Đề cương ôn tập kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_ngh.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ) I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÔNG NGHỆ 1.1 Công nghệ mới - Kể tên được các loại công nghệ mới (đã học trong chương trình) - Trình bày được bản chất của các công nghệ mới. II. VẼ KĨ THUẬT 2.1 Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Trình bày được khái niệm bản vẽ kĩ thuật - Trình bày được vai trò của bản vẽ kĩ thuật - Mô tả được các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Hiểu được ý nghĩa của các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuât - Hiểu được ý nghĩa của tiêu chuẩn về khổ giấy 2.2 Hình chiếu vuông góc - Biết được nội dung phương pháp chiếu góc thứ nhất - Biết được tên gọi và vị trí tương đối giữa các hình chiếu vuông góc của phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Xác định được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 2.3 Hình cắt mặt cắt - Biết được đặc điểm của các loại hình cắt - Phân biệt được các loại Mặt cắt và Hình cắt. - Vẽ được hình cắt bán phần của vật thể (tự luận) - Vẽ được hình cắt toàn bộ của vật thể (tự luận) 2.4 Hình chiếu trục đo - Biết được góc trục đo và hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân và hình chiếu trục đo vuông góc đều. - Phân biệt được hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân. - Vẽ được hình chiếu trục đo của vật thể đơn giản. (tự luận) 2.5 Hình chiếu phối cảnh - Biết được khái niệm hình chiếu phối cảnh - Biết được khái niệm hình chiếu phối cảnh một điểm tụ - Biết được khái niệm hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ - Hiểu được ứng dụng của hình chiếu phối cảnh - Hiểu được các bước vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ 2.6 Biểu diễn quy ước ren - Biết được thế nào là ren trong, thế nào là ren ngoài - Biết được các quy ước biểu diễn ren nhìn thấy, ren khuất - Hiểu được ý nghĩa kí hiệu của các loại ren 2.7 Bản vẽ cơ khí - Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết - Biết được nội dung của bản vẽ lắp - Đọc được bản vẽ chi tiết - Đọc được bản vẽ lắp I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ mới?
- A. Công nghệ Internet vạn vật. B. Công nghệ Robot thông minh. C. Công nghệ luyện kim. D. Công nghệ năng lượng tái tạo. Câu 2. Công nghệ sử dụng kĩ thuật in đắp dần từ mô hình thiết kế là quá trình làm việc của A. công nghệ CAD/CAM/CNC. B. công nghệ in 3D. C. công nghệ AI. D. công nghệ IoT. Câu 3. Công nghệ CAD/CAM/CNC là công nghệ sử dụng phần mềm CAD để A. thiết kế chi tiết. B. lập quy trình gia công chi tiết. C. gia công chi tiết. D. tính toán chi tiết. Câu 4. Bản vẽ kĩ tuật là tài liệu kĩ thuật diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm và được trình bày dưới dạng A. ảnh chụp. B. hình vẽ. C. mô hình. D. vật thật Câu 5. Ý nào sau đây không phải là vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất? A. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm. B. Là tài liệu để lập bản vẽ kĩ thuật. C. Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành chế tạo, thi công. D. Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế. Câu 6. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu tương ứng, hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng hình chiếu A. đứng (P1). B. bằng (P2). C. cạnh (P3). D. vuông góc. Câu 7. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Trên. B. Dưới. C. Bên phải. D. Bên trái. Câu 8. Hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt được gọi là hình cắt A. bán phần. B. toàn bộ. C. chập. D. cục bộ. Câu 9. Phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo bằng nhau và bằng bao nhiêu? A. x''' o y = x''' o z = y''' o z = 1200. B. = = = 1250. C. = = = 1350. D. = = = 1300. Câu 10. Hệ số biến dạng của phương pháp hình chiếu trục đo xiên góc cân là A. p = q = r = 1. B. p = q = 1, r = 0,5. C. p = r = 1, q = 0,5. D. q = r = 1, p = 0,5. Câu 11. Hình chiếu phối cảnh nhận được khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể được gọi là hình chiếu phối cảnh A. 1 điểm tụ. B. 2 điểm tụ. C. 3 điểm tụ. D. 4 điểm tụ. Câu 12. “Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano” là bản chất của công nghệ A. nano. B. Internet vạn vật. C. Robot thông minh. D. trí tuệ nhân tạo Câu 13. Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren và vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B.Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 14. Đối với ren ngoài và ren trong, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và bằng khoảng bao nhiêu vòng tròn? 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 2 Câu 15. Hãy xác định ký hiệu của ren hệ mét xoắn phải trong các ký hiệu sau? A. M20 x 1. B. M20 x 1 LH. C. Tr20 x 1. D. Tr20 x 1 LH. Câu 16. Quan sát các hình biểu diễn quy ước ren. Hãy cho biết đâu là hình biểu diễn ren trục? A. (a). B. (b). C. (c). D. (d)
- Câu 17. Quan sát hình vẽ. Hãy cho biết đây là hình biểu diễn quy ước chi tiết ren nào? A. Ren ngoài. B. Ren hệ mét. C. Ren khuất. D. Ren thang Câu 18. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. các hình biểu diễn, hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. các hình biểu diễn, kích thước, khung tên. C. các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. các hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Câu 19. Nội dung của bản vẽ lắp gồm A. các hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên. B. các hình biểu diễn, bảng kê và khung tên. C. các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên. D. các hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và yêu cầu kĩ thuật. Câu 20. Để lập bản vẽ chi tiết, thường tiến hành theo mấy bước cơ bản? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 21. Đối với nội dung của bản vẽ chi tiết, vật liệu và tên gọi của chi tiết được thể hiện ở đâu? A. Khung bản vẽ. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng. D. Khung tên. Câu 22. Khi đọc bản vẽ chi tiết, kích thước về chiều dài và chiều rộng cùng được ghi trên hình biểu diễn nào? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu trục đo. Câu 23. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cần đạt khi đọc bản vẽ lắp? A. Hiểu rõ được hình dáng, cấu tạo của từng chi tiết và chức năng của nó trong sản phẩm. B. Hiểu rõ mối ghép của các chi tiết với nhau. C. Nắm được nguyên lí làm việc, công dụng và trình tự tháo lắp của sản phẩm. D. Hiểu được các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. Câu 24. Trong bản vẽ lắp, bảng kê bao gồm các thông tin như: A. Hình dạng, kích thước, số lượng. B. Tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo. C. Tên các chi tiết, số lượng và hình dạng. D. Tên các chi tiết, kích thước và vật liệu chế tạo. Câu 25. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được vẽ với chiều rộng nét vẽ bằng bao nhiêu so với chiều rộng nét liền đậm(d)? A. 1 d. B. 0,5d. C. 2d. D. 1,5d. Câu 26. Kích thước về chiều dài và chiều cao cùng được biểu diễn trên hình chiếu nào của vật thể? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu trục đo. Câu 27. Kích thước về chiều cao và chiều rộng cùng được biểu diễn trên hình chiếu nào của vật thể? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu trục đo.
- Câu 28. Hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song song là A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu trục đo. Câu 29. Ý nào sau đây là tiêu chuẩn quy định của nét liền đậm? A. Đường kích thước. B. Đường gióng kích thước. C. Đường gạch gạch trên mặt cắt. D. Đường bao thấy, cạnh thấy. Câu 30. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được vẽ với chiều rộng nét vẽ bằng 0,5 (mm), khi đó nét liền mảnh được vẽ với chiều rộng bằng A. 0,5. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,1. Câu 31. Ý nào sau đây không phải là tiêu chuẩn quy định của nét liền mảnh? A. Đường kích thước. B. Đường gióng kích thước. C. Đường gạch gạch trên mặt cắt. D. Đường tâm, trục đối xứng. Câu 32. Cho vật thể có dạng hình khối trụ tròn. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hãy xác định hình chiếu bằng của vật thể đã cho? 1 2 3 4 Vật A. Hình .B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 33. Kích thước về chiều dài và chiều rộng cùng được biểu diễn trên hình chiếu nào của vật thể? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu trục đo. Câu 34. Cho các hình chiếu vuông góc của GIÁ VÁT NGHIÊNG trên bản vẽ kĩ thuật. Hãy xác định hình chiếu cạnh của vật thể? 1 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2. 2 Câu 35. Cho hình biểu diễn mặt cắt như sau. Hãy cho biết đây là loại mặt cắt gì? A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt chập. C. Hình cắt một nửa. D. Hình cắt cục bộ. Câu 36. Cho các hình biểu diễn hệ trục tọa độ của hình chiếu trục đo. Hãy xác định hệ trục tọa độ của hình chiếu trục đo vuông góc đều?
- (1) (2) (3) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 3. Câu 37. Dựa vào các bước vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ đã học hãy xác định hình vẽ sau đã thực hiện xong bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. t t C. Bước 3. D. Bước 4. F’ Câu 38. Hình vẽ sau đang thực thực bước nào của quy trình các bước vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ đã học? A. Bước 3. B. Bước 4. C. Bước 5. D. Bước 6. Câu 39. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu tương ứng, hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu A. đứng (P1). B. bằng (P2). C. cạnh (P3). D. vuông góc. Câu 40. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Trên. B. Dưới. C. Bên phải. D. Bên trái. Câu 41. Hệ số biến dạng của phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều là A. p = q = r = 1. B. p = q = 1, r = 0,5. C. p = r = 1, q = 0,5. D. q = r = 1, p = 0,5. Câu 42. Nhận định nào sau đây không phải là bản chất của một số công nghệ mới? A. Năng lượng điện – quang là năng lượng biến đổi điện năng thành quang năng. B. Công nghệ in 3D là Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau. C. Công nghệ nano là công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. D. Công nghệ trí tuệ nhân tạo là công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc. Câu 43. Trong công nghệ CAD/CAM/CNC, phần mềm CAM dùng để A. phác thảo ý tưởng của chi tiết. B. thiết kế chi tiết. C. lập quy trình công nghệ gia công chi tiết. D. thực hiện gia công chi tiết. Câu 44. Trong lĩnh vực nào, công nghệ nano được phát triển ứng dụng để điều trị nhiều loại bệnh ung thư bằng cách hạn chế các khối u phát triển và tiêu diệt chúng ở cấp độ tế bào? A. May mặc. B. Y tế. C. Thực phẩm. D. Cơ khí. Câu 45. Có bao công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 46. Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet là công nghệ gì? A. Công nghệ Internet vạn vật B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo C. Công nghệ robot thông minh D. Công nghệ điều khiển và tự động hóa Câu 47. Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ mới?
- A. Công nghệ điện - điện tử B. Công nghệ vật liệu nano C. Công nghệ in 3D D. Công nghệ năng lượng tái tạo Câu 48. Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật có mấy vai trò cơ bản: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 49. Trên mỗi bản vẽ có A. khung bản vẽ B. khung tên C. khung bản vẽ và khung tên D. khung bản vẽ hoặc khung tên Câu 50. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu đứng cùng nằm trên một mặt phẳng thì phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào? A. Xuống dưới 900 B. Lên trên 900 C. Sang phải 900 D. Sang trái 900 Câu 51. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu đứng nằm ở A. bên dưới hình chiếu bằng B. bên phải hình chiếu cạnh C. bên trên hình chiếu bằng D. bên dưới hình chiếu cạnh Câu 52. Hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể gọi là: A. hình cắt toàn bộ B. hình cắt cục bộ C. hình cắt một nữa D. hình cắt chập Câu 53. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng: A. p = q = r = 1 B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = 1, r = 0,5 D. q = r = 1, p = 0,5 Câu 54. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các thông số góc trục đo là: A. Y'O'Z' = X'O'Z' = 1350; X'O'Y' = 900 B. X'O'Y' = X'O'Z' = 1350; Y'O'Z' = 900 C. X'O'Z' = Y'O'Z' = 1350 ; X'O'Y' = 900 D. X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350 ; X'O'Z' = 900 Câu 55. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu A. song song B. vuông góc C. xuyên tâm D. bất kì Câu 56. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu dưới đây: "Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể". A. song song B. không song song C. vuông góc D. cắt nhau Câu 57. Tên gọi khác của ren trong là A. ren lỗ B. ren trục C. đỉnh ren D. chân ren Câu 58. Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng? A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm Câu 59. Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn A. thể hiện hình dạng chi tiết máy B. thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy C. gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm Câu 60. Trên bản vẽ lắp, kích thước: A. thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm B. gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết. C. gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 61. Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 4 B. 6 C. 8 D. 16 Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai về tiêu chuẩn nét vẽ? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng Câu 63. Hãy ghép các hình chiếu ở Hình 2.11 tương ứng với các vật thể đã cho ở Hình 2.10
- A. 1 – a, 2 – b, 3 – c B. 1 – b, 2 – c, 3 – a C. 1 – c, 2 – a, 3 – b D. 1 – b, 2 – a, 3 – c Câu 64. Hãy ghép các hình chiếu ở Hình 2.18 tương ứng với các vật thể đã cho ở Hình 2.17 A. 1 – a, 2 – b, 3– c B. 1 – b, 2 – c, 3 – a C. 1 – c, 2 – a, 3 – b D. 1 – b, 2 – a, 3 – c Câu 65. Cho vật thể có hình dạng như Hình 21. Xác định, đâu là hình chiếu đứng của vật thể theo phương pháp chiếu góc thứ nhât A B C D Hình 21 A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A Câu 66. Mặt phẳng cắt là A. mặt phẳng song song với mặt phẳng chiếu, đi qua tâm của vật thể, chia vật thể ra làm 2 phần. B. mặt phẳng song song với mặt phẳng chiếu, đi qua của vật thể, chia vật thể ra làm 2 phần C. mặt phẳng vông góc với mặt phẳng chiếu, đi qua tâm của vật thể, chia vật thể ra làm 2 phần. D. mặt phẳng vông góc với mặt phẳng chiếu, đi qua tâm của vật thể, chia vật thể ra làm 2 phần. Câu 67. Quan sát Hình 23 và cho biết có bao nhiêu vật thể được biểu diễn bằng hình chiếu trục đo vuông góc đều?
- Hình 23 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 68. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể Câu 69. “Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 70. “Một ren hệ mét, đường kính ren 20(mm), bước ren 2(mm), xoắn phải” được kí hiệu là? A. M 20 x 2 LH B. M 2 x 20 LH C. M 20 x 2 D. M 2 x 20 Câu 71. “Hiểu rõ được tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết” là yêu cầu khi đọc bản vẽ A. bản vẽ kĩ thuật B. bản vẽ cơ khí C. bản vẽ chi tiết D. bản vẽ lắp Câu 72. Trình tự khi đọc một bản vẽ lắp: A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bản kê, tổng hợp B. khung tên, bản kê, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bản kê, tổng hợp D. khung tên, hình biểu diễn, bản kê, kích thước, tổng hợp Câu 73. Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng ? A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm Câu 74. Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 75. Các hình biểu diễn thể hiện cái gì của chi tiết máy? A. hình dạng B. dộ dài C. độ rộng D. số lượng