Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật Lí 10

pdf 18 trang An Bình 03/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật Lí 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_vat_li_10.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật Lí 10

  1. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 PHẦN I : TÓM TẮT KIẾN THỨC Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Bài 23 : ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG I. Động lượng. → 1. Xung lượng của lực. - Khi một lực F không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian t thì tích . t được định nghĩa là xung lượng của lực trong khoảng thời gian t ấy. - Đơn vị xung lượng của lực là N.s 2. Động lượng. a) Tác dụng của xung lượng của lực. → → → Theo định luật II Newton ta có : m v2 - m v1 = F t b) Động lượng. → Động lượng p của một vật là một véc tơ cùng hướng với vận tốc và được → xác định bởi công thức: = m v Đơn vị động lượng là kgm/s = N.s c) Mối liên hệ giữa động lượng và xung lượng của lực. → p = t II. Định luật bảo toàn động lượng. 1. Hệ cô lập (hệ kín). - Một hệ nhiều vật được gọi là cô lập khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ hoặc nếu có thì các ngoại lực ấy cân bằng nhau. - Trong hệ cô lập chỉ có nội lực tương tác giữa các vật trong hệ trực đối nhau từng đôi một. 2. Định luật bảo toàn động lượng của hệ cô lập. - Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn. → → → p1 + p2 + + pn = không đổi - Biểu thức của định luật ứng với hệ cô lập gồm hai vật m1 và m2. ,, pp12+=hằng số hay m1 v 1+ m 2 v 2 = m 1 v 1 + m 1 v 2 mv11 và mv22 là động lượng của vật 1 và vật 2 trước tương tác. , , mv11 và mv12 là động lượng của vật 1 và vật 2 sau tương tác. 1
  2. Vật lý 10 Bài 24 : CÔNG VÀ CÔNG SUẤT I. Công : A = Fscos Đơn vị công Trong hệ SI, đơn vị của công là jun (kí hiệu là J) : 1J = 1Nm II. Công suất. Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Ký hiệu là P A P = Trong đó: t A là công thực hiện (J) t là thời gian thực hiện công A (s) P là công suất (W) Đơn vị của công suất là oát (W) 1J 1W = 1s Chú ý: Trong thực tế, người ta còn dùng + Đơn vị công suất là mã lực hay ngựa (HP) 1HP = 736W + Đơn vị công kilowatt giờ (kwh) 1kwh = 3.600.000J Bài 25 : ĐỘNG NĂNG I. Động năng. 1. Định nghĩa: Động năng là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động và được xác định theo công thức : 1 2 Wđ = mv 2 2. Tính chất: - Chỉ phụ thuộc độ lớn vận tốc, không phụ thuộc hướng vận tốc - Là đại lượng vô hướng, có giá trị dương. - Mang tính tương đối. 3. Đơn vị: Đơn vị của động năng là jun (J) Bài 26 : THẾ NĂNG I. Thế năng trọng trường. 1. Định nghĩa: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Nếu chọn thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là: Wzt = mg 2
  3. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 2. Tính chất: - Là đại lượng vô hướng - Có giá trị dương, âm hoặc bằng không, phụ thuộc vào vị trí chọn làm gốc thế năng. 3. Đơn vị của thế năng là: jun (J) CHÚ Ý: Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng tại mặt đất bằng không (Wt = 0) II. Thế năng đàn hồi. 1 1. Công của lực đàn hồi. A = k( l)2 2 2. Thế năng đàn hồi. + Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. + Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có biến dạng l là : 1 W()= kl2 t 2 +Thế năng đàn hồi là một đại lượng vô hướng, dương. +Đơn vị của thế năng đàn hồi là jun(J) Bài 27 : CƠ NĂNG I. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. 1. Định nghĩa. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng của vật : 2 W = Wđ + Wt = mv + mgz 2. Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. 2 W = mv + mgz = hằng số 2 2 Hay: mv1 + mgz1 = mv2 + mgz2 II. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. 1. Định nghĩa. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật : 3
  4. Vật lý 10 W = mv2 + k( l)2 2. Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của một lò xo đàn hồi thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn : W = mv2 + k( l)2 = hằng số 1 2 2 2 2 Hay : mv1 + k( l1) = mv2 + k( l2) = Chú ý : Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng khi vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi. Nếu vật còn chịu tác dụng thêm các lực khác thì công của các lực khác này đúng bằng độ biến thiên cơ năng. Chương V. CHẤT KHÍ Bài 28 : CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ I. Cấu tạo chất. Các thể rắn, lỏng, khí. Vật chất được tồn tại dưới các thể khí, thể lỏng và thể rắn. + Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. + Ở thể rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này. Các vật rắn có thể tích và hình dạng riêng xác định. + Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao đông xung quang vị trí cân bằng có thể di chuyển được. Chất lỏng có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó. II. Thuyết động học phân tử chất khí. 1. Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. + Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. + Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng ; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. + Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình. Bài 29 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ-MA-RI-ÔT 4
  5. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 I. Quá trình đẳng nhiệt. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi II. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt. 3. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt. Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. 1 p  hay pV = hằng số V Hoặc: p1V1 = p2V2 = IV. Đường đẳng nhiệt. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt. Dạng đường đẳng nhiệt : Trong hệ toạ độ p, V đường đẳng nhiệt là đường hypebol. PHẦN HAI: MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HOẠ A. Trắc nghiệm: 1. Đơn vị của động lượng A. kg m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s 2. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại với cùng một vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. m.v B. –m.v C. 2mv D. - 2m.v 3. Động lượng được tính bằng A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s 4. Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẳn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kgm/s) là A. 6 B. 10 C. 20 D. 28 5. Chọn câu phát biểu sai: A. Động lượnglà một đại lượng véctơ 5
  6. Vật lý 10 B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương 6. Chọn câu phát biểu đúng nhất: A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn 7. Biểu thức của định luật II N còn được viết dưới dạng sau: → → → → Δ v → Δp → Δ p → Δ p A. F = m B. F = C. F = D. F = → Δ → Δ t t Δt Δt 8. Chọn câu phát biểu đúng: Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho trường hợp hệ hai vật: / / A. m1v1 + m2v2 = m1v1 + m 2 v2 → → → → / / B. (m1 + m2)( v1 + v2 ) = m1 v1 + m 2 v2 → → → → / / C. m1 v2 + m 2 v1 = m1 v2 + m 2 v1 → → → → / / D. m1 v1 + m 2 v2 = m1 v1 + m 2 v2 9. Một hệ vật gọi là hệ kín nếu A. Chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau B. Không có tác dụng của những lực từ bên ngoài hệ C. Các nội lực từng đôi trực đối nhau theo định luật III Niu tơn D. Cả A, B, C đều đúng 10. Một lực 20N tác dụng vào một vật m =400g đang nằm yên, thời gian tác dụng 0,015s. Xung lượng tác dụng trong khoảng thời gian đó là: A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. Một giá trị khác 11. Một vật nhỏ m =200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là: A. 0,8 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s D. 800 kg.m/s 12. Chọn câu phát biểu sai: A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi B. Động lượng của vật là đại lượng véctơ 6
  7. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật D. Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi 13. Chọn câu phát biểu sai: A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực B. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi C. Hệ gồm:vật rơi tự do và trái đất, , được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác D. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn 14. Chọn câu phát biểu sai: A. Động lượng của vật là đại lượng véctơ B. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian ngắn bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó C. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng không D. Véctơ động lượng cùng hướng với véctơ vận tốc 15. Chọn câu phát biểu đúng: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây? → → → → A. p = 2mv1 B. p = 2mv2 → → → C. p = m(v1 + v2 ) D. Cả A, B, C D. -50cm/s 16. Chọn phát biểu sai: A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1 17. Chọn câu sai: Công của lực A. Là đại lượng vô hướng B. Có giá trị đại số C. Được tính bằng biểu thức F.S.cosα D. Luôn luôn dương 18. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lực kéo D. Trọng lực 7
  8. Vật lý 10 19. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là: A. 00 B. 600 C. 1800 D. 900 20. Ki lô óat giờ là đơn vị của A. Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng D. Công 22. Chọn câu sai: Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng A. Lực ma sát sinh công cản B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công 23. Chọn câu trả lời sai: Công suất có đơn vị là A. Oát (W) B. Kilôoat (KW) C. Kilôoat giờ (KWh) D. Mã lực (HP) 24. Một vật đang chuyển động có thể không có A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng. 25. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. 24. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. 27. Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. 28. Phát biểu nào sau đây sai?. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi A. cùng là một dạng năng lượng. B. có dạng biểu thức khác nhau. C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. 8
  9. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? A. Luôn có giá trị dương. B. Tỉ lệ với khối lượng của vật. C. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. D. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. 30. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động ? A. Động lượng B. Gia tốc C. Thế năng D. Động năng. 31. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai. D. bằng vật thứ hai. 32. Chọn phát biểu chính xác nhất? A. Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương B. Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng C. Động năng và thế năng đều phụ thuộc tính chất của lực tác dụng D. Trong trọng trường, ở vị trí cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn 33. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ. A.Không đổi B.Tăng gấp 2 C.Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8 34. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng? A, Lực cùng hướng với vận tốc vật B.Lực vuông góc với vận tốc vật C.Lực ngược hướng với vận tốc vật D.Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó. 35.Động năng của vật tăng khi: A. Vận tốc vật dương B. Gia tốc vật dương C. Gia tốc vật tăng D.Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương. 36. Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là: 2 2 A. Wd = mp B. 2Wd = mp C. p= 2mWd D. p= 2 mWd 9
  10. Vật lý 10 37.Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m / s và xuyên qua tấm gỗ dầy 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 400 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là: A. 10000N B. 6000N C.1000N D.2952N 38. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: A,1,2.105 J B. 2,4.105 J C.3,6.105 J D. 2,4.104 J 39. Một vật khối lương 200g có động năng là 10 J .Lấy g=10 ms/ 2 .Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s B.100 m/s C. 15 m/s D.20 m/s 40. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa: A.Không đổi B.Tăng gấp đôi C.Tăng bốn lần D.Tăng tám lần 41. Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ: A.Bằng 8 lần giá trị ban đầu B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu C.Bằng 256 lần giá trị ban đầu D.Bằng 16 lần giá trị ban đầu 42. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với A. Công suất B. Thế năng C. Động năng D. Xung của lực 43. Một vật chuyến động không nhất thiết phải có: A. Thế năng B. Động lượng C. Động năng D. Cơ năng 44. Cho một vật nhỏ khối lượng 500g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể. Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g =10m/s2 A. 2m/s B. 2,5m/s C. 4 m/s D. 6m/s 45. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng: A. 6J B. 9,6 J C. 10,4J D. 11J 46. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s từ mặt đất. Bỏ qua ma sát. Lấy g =10 m/s2. Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng. A. 10m B. 20m C. 40m D. 60m 10
  11. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 47. Một quả bóng khối lượng 200h được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là? A. 15(m/s) B. 20(m/s) C. 25(m/s) D. 10(m/s). 48. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là? A. 10(m/s) B. 15(m/s) C. 20(m/s) D. 25(m/s) 49. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là? A. 10(m) B. 5(m) C. 6,67(m) D. 15(m) 50. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2 .Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vận là? A. 10(m/s) B. 10 2 (m/s) C. 5 2 (m/s) D. 15(m/s) 51. Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là? A. 25(J) B. 40(J) C. 50(J) D. 65(J) 52. Cơ năng là một đại lượng A. Luôn luôn khác không B. Luôn luôn dương C. Luôn luôn dương hoặc bằng không D. Không đổi 53. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong qúa trình vật chuyến động từ M tới N năng lượng của vật A. Động năng tăng B. Thế năng giảm C. Cơ năng không đổi D. Cơ năng cực đại tại N 54. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động? A. 18,4(J) B. 16(J) C. 10(J) D. 4 (J) 55. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?. A. 9,2(m) B. 17,2(m) C. 15,2(m) D. 10 (m) 56. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất? A. 2 10 (m/s) B. 2 15 (m/s) C. 2 46 (m/s) D. 2 5(m / s) 11
  12. Vật lý 10 57. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng? A. 10 (m) B. 6(m) C. 8,2(m) D. 4,6 (m) 58. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ? A. 11,075(m/s) B. 2 15 (m/s) C. 10,25(m/s) D. 25 (m/s) 59. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m? A. 2 10 (m/s) B. 6(m/s) C. 10(m/s) D. 8 (m/s) 60. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s? A. 5,25(m) B. 8,75(m) C. 10(m) D. 275(m) CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A.chuyển động không ngừng. B. giữa các phân tử có khoảng cách. C. có lúc đứng yên có lúc chuyển động. D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 2. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử A.chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? A.chuyển động hỗn loạn. B. chuyển động không ngừng. C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D.chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định. Câu 4. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ? A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. B. Các phân tử chuyển động không ngừng. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao. D. Khi tốc độ của các phân tử giảm thì nhiệt độ của vật giảm. 12
  13. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 Câu 5. Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ? A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định. B. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được. C. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng. D. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau. Câu 6. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng ? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 7. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ? A. Có thể tích riêng không đáng kể. B. Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm. C. Có khối lượng không đáng kể. D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân lử càng cao. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 9. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây? A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. Câu 10. Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây ? A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. Câu 11. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? 13
  14. Vật lý 10 A. Dao động quanh vị trí cân bằng. B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Dao động quanh vị trí cân bằng chuyển động. Câu 12. Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.B. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất. C. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ MARIOT Câu 13. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ? A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 14. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ? A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng. C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động. D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình. Câu 15. Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuận với thể tích. C. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. Câu 16. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng kéo dài qua O. B. đường cong hyperbol. C. đường thẳng song song trục OT. D. đường thẳng song song trục Op. Câu 17. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? A. Đun nóng không khí trong một bình kín. B. Đun nóng không khí trong một xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động. C. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình. D. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nở ra làm căng bóng. 14
  15. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 Câu 18. Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng thêm 4 lần. D. không thay đổi. Câu 19. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ? A. p1V2 = p2V1. B. p/V = hằng số. C. pV = hằng số. D. V/p = hằng số. Câu 20. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần. D. 4 lần. Câu 21. Một lượng khí có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là A.2,86m3. B. 2,5m3. C.2,68m3. D. 0,35m3. Câu 22. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,400 lít. D. 1,327 lít. Câu 23. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là A. 4 lít. B. 8 lít. C. 12 lít. D. 16 lít. Câu 25. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần. D. 4 lần Câu 26. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là A. 40kPa. B. 60kPa. C. 80kPa. D. 100kPa. Câu 27. Một bình đựng khí có dung tích 6.m 10−33 đựng khí áp suất 2, 75 . 106 Pa . Người ta dùng khí trong bình để thổi các quả bóng bay sao cho 15
  16. Vật lý 10 bóng có thể tích 3, 3 . 10−33 m và khí trong bóng có áp suất 105 Pa . Nếu coi nhiệt độ của khí không đổi thì số lượng bóng thổi được là A.50 quả bóng. B. 48 quả bóng. C. 52 quả bóng. D. 49 quả bóng. Câu 28. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng A. 3,6m3. B. 4,8m3. C. 7,2m3 D. 14,4m3. Câu 29. Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm Câu 30. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là: A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít. B. Tự luận: Bài 1: Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 720 km/h. Tính động lượng của máy bay? Bài 2: Xe A có khối lượng 1 tấn và vận tốc là 72 km/h, xe B có khối lượng 2 tấn và vận tốc là 36 km/h. So sánh động lượng của hai xe? Bài 3: Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt thẳng nhanh dần đều xuống một đường dốc nhẵn. Tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s. Tìm động lượng của vật sau 3s kế tiếp. Bài 4: Hai vật có khối lượng 1kg và 2kg chuyển động với vận tốc lần lượt là 3m/s và 2m/s. Tính động lượng của hệ hai vật trong các trường hợp sau đây? a. Hai vật chuyển động cùng hướng. b. Hai vật chuyển động ngược hướng. c. Hai vật chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau. Bài 5: Một vật có m = 10kg rơi từ trên cao xuống. Biết tại vị trí vật cao 5m thfi vận tốc của vật là 13km/h. Tìm cơ năng tại vị trí đó, g = 9,8m/s2. 16
  17. Đề cương ôn tập kiểm tra giữ kỳ II _ Vật lý 10 Bài 6: Người ta thả vật 500g cho rơi tự do, biết vận tốc lúc vật vừa chạm đất là 36km/h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc chạm đất là bao nhiêu? Bài 7: Cơ năng của vật m là 375J. Ở độ cao 3m vật có Wd = 3/2 Wt. Tìm khối lượng của vật và vận tốc của vật ở độ cao đó. Bài 8: Một hòn bi m = 25g được ném thẳng đứng lên cao với v = 4,5m/s từ độ cao 1,5m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, g = 10m/s2. Tính Wđ, Wt, W tại lúc ném vật. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. Bài 9: Vật m = 2,5kg được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất, g = 10m/s2. Tính động năng lúc chạm đất. Ở độ cao nào vật có Wd = 5.Wt. Bài 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 120m, g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của KK. Tìm độ cao mà ở đó thế năng của vật lớn bằng 2 lần động năng. Bài 11: Thế năng của vật nặng 4kg ở đáy giếng sâu h so với mặt đất, tại nơi 2 có g = 9.8m/s là – 1,96J. Hỏi độ sâu của giếng. Bài 12: Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất, g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của KK. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m = 100g. Bài 13: Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 3.105Pa. Biết nhiệt độ không đổi Bài 14: Một bình có thể tích 10 lít chứa 1 chất khí dưới áp suất 30at. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình? Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1at. Bài 15: Một lượng khí ở thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Tính thể tích khí nén. Biết nhiệt độ không đổi Bài 16: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu? Bài 17: Dưới áp suất 1,5bar một lượng khí có V1 = 10 lít. Tính thể tích của khí đó khi áp suất giảm 3 lần? 5 Bài 18: Một lượng khí có v1 = 3 lít, p1 = 3.10 Pa. Hỏi khi nén V2 = 2/3 V1 thì áp suất của nó là bao nhiêu? 17
  18. Vật lý 10 Bài 19: Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24 lít đến 16 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng p = 30kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí bằng bao nhiêu? Bài 20: Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16 lít, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích khí đã bị nén. 18