Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ I Vật Lí 10 - Tuần 9

docx 4 trang An Bình 04/09/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ I Vật Lí 10 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ky_i_vat_li_10_tuan_9.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ I Vật Lí 10 - Tuần 9

  1. TÀI LIỆU VẬT LÝ TUẦN 9 Tiết: 17 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I BÀI TẬP TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC A. Hệ thống kiến thức cần thiết 1. Hệ qui chiếu đứng yên và hệ qui chiếu chuyển động : + Hệ qui chiếu đứng yên : Gắn với đất hoặc vào vật đứng yên đối với đất. + Hệ qui chiếu chuyển động : Gắn với vật chuyển động so với đất. 2. Công thức cộng vận tốc : v13 v12 v23 Trong đó : Số 1 ứng với vật chuyển đông. Số 2 ứng với hệ qui chiếu chuyển động. Ứng với hệ qui chiếu đứng yên. * Các trường hợp xảy ra: + v12⇈v23 thì : v13 = v12 + v2 + v12↑↓v23 thì v = |v - v |  13 12 23 + v12 ⊥ v23 2 2 v13 v12 v23   + v12,v23 2 2 2 v13 v12 v23 2v12v23 cos B. Bài tập tự luận. Bài 1: Một chiếc thuyền chuyển động trên mặt sông với vận tốc 5,4km/h đối với dòng nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 0,5m/s. Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ khi: a) Thuyền xuôi dòng. b) Thuyền ngược dòng. Bài 2: Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B cách nhau 72 km hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng nước chảy là 6 km/h. Tính khoảng thời gian để ca nô chạy ngược dòng từ B về A. Biết vận tốc của ca nô so với nước không thay đổi. Bài 3: Một dòng sông rộng 100m và dòng nước chảy với vận tốc 3m/s so với bờ. Một chiếc thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4m/s so với dòng nước. a. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sông? b. Tính quãng đường mà thuyền đã chuyển động được khi sang được đến bờ bên kia? c. Thuyền bị trôi về phía hạ lưu một đoạn bao xa so với điểm dự định đến? d. Muốn thuyền đến được điểm dự định đến thì thuyền phải đi theo hướng chếch lên thượng nguồn hợp với bờ sông một góc bao nhiêu? C. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn v1, vận tốc dòng chảy của nước so với bờ sông có độ lớn v2. Nếu người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông thì một người đứng trên bờ sẽ thấy A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2. B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 > v2. C. thuyền đứng yên nếu v1 < v2. D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 = v2. Câu 2: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất A. 13 giờ. B. 12 giờ. C. 11 giờ. D. 10 giờ. TỔ LÝ-KTCN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
  2. TÀI LIỆU VẬT LÝ TUẦN 9 Câu 3: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 12 km/h. B. 6 km/h. C. 9 km/h. D. 3 km/h. Câu 4: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vận tốc 16 m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô đi trong nước yên lặng là vectơ vận tốc của dòng nước là 0 < α < 180o. Độ lớn vận tốc của ca nô so với bờ là A. 20 m/s. B. 2 m/s. C. 14 m/s. D. 16 m/s. Câu 5: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. 8,5 km/h. B. 5,5 km/h. C. 7,2 km/h. D. 6,8 km/h. Câu 6: Một chiếc thuyền khi đi xuôi dòng chảy từ A đến B thì thời gian chuyển động nhỏ hơn thời gian lúc về 3 lần. Biết tốc độ trung bình trên toàn bộ, quãng đường cả đi lẫn về là v tb = 3 km/h. Vận tốc của dòng chảy và vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là: A. 1 km/h và 3 km/h. B. 3 km/h và 5 km/h. C. 2 km/h và 4 km/h. D. 4 km/h và 6 km/h. Câu 7: Một hành khách ngồi ở cửa sổ một chiếc tàu A đang chậy trên đường ray với vận tốc v 1 = 72 km/h, nhìn chiếc tàu B chạy ngược chiều ở đường ray bên cạnh qua một thời gian nào đó. Nếu tàu B chạy cùng chiều, thì người khách đó nhận thấy thời gian mà tàu B chạy qua mặt mình lâu gấp 3 lần so với trường hợp trước Vận tốc của tàu B là A. 30 km/h hoặc 140 km/h. B. 40 km/h hoặc 150 km/h. C. 35 km/h hoặc 135 km/h. D. 36 km/h hoặc 144 km/h. Câu 8: Trong một siêu thị, người ta có đặt hệ thống cầu thang cuốn để đưa hành khách lên. Khi hành khách đứng yên trên cầu thang thì thời gian thang máy đưa lên là t1 = 1 phút. Khi thang máy đứng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phải mất một khoảng thời gian t 2 = 3 phút. Nếu hành khách đi lên thang máy trong khi thang máy hoạt động thì thời gian tiêu tốn là A. 45 s. B. 50 s. C. 55 s. D. 60 s. Câu 9: Từ hai bến trên bờ sông, một ca nô và một chiếc thuyền chèo đồng thời khởi hành theo hướng gặp nhau. Sau khi gặp nhau, chiếc ca nô quay ngược lại, còn người chèo thuyền thôi không chèo nữa. Kết quả là thuyền và ca nô trở về vị trí xuất phát cùng một lúc. Biết rằng tỉ số giữa vận tốc của ca nô với vận tốc dòng chảy là 10. Tỉ số giữa vận tốc của thuyền khi chèo với vận tốc dòng chảy là A. 3,1. B. 2,5. C. 2,2. D. 2,8. TỔ LÝ-KTCN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
  3. TÀI LIỆU VẬT LÝ TUẦN 9 Tiết: 18 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC A. Hệ thống kiến thức. Định nghĩa tổng hợp lực Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng 1 vật bằng 1 lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. F1 F O   F F1 F2 * Các trường hợp xảy ra: + F1 Z Z F2  F = F1 +  F2 + F1 Z [ F2 F = |F - F |   1 2 + F1 ⊥ F2 2 2 F F1 F2   + F1,F2 2 2 2 F F1 F2 2F1F2 cos Điều kiện cân bằng của chất điểm Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp của các lực tác dụng lên nó phải bằng không. F1 F2 F3 ... 0 Phương pháp đại số để tìm hợp lực của ba lực trở lên Bước 1. Chọn hệ trục tọa độ Oxy .    Bước 2. Xác định các góc F1,Ox 1; F2 ,Ox 2 ; F3 ,Ox 3 ...... Bước 3. Tìm hình chiếu của các lực trên trục Ox, Oy : Fx F1 cos 1 F2 cos 2 F3 cos 3... Fy F1 sin 1 F2 sin 2 F3 sin 3... 2 2 Bước 4. Xác định độ lớn của hợp lực bởi công thức F Fx Fy và F,Ox bởi công thức F tan y F .F 0 F x y x . Fy tan Fx .Fy 0 Fx B. Bài tập tự luận. Bài 1. Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 10 N . Khi đó, hợp lực và góc hợp giữa hai lực thành phần có giá trị lần lượt là bao nhiêu? Bài 2. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 F2 20 N . Độ lớn của hợp lực là F 34,6 N khi hai lực thành phần hợp với nhau một góc là bao nhiêu? TỔ LÝ-KTCN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
  4. TÀI LIỆU VẬT LÝ TUẦN 9 Bài 3. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 16 N , F2 12 N . Độ lớn hợp lực của chúng có thể là bao nhiêu? C. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành. C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành. D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó. Câu 2: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 5 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N. Câu 3: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 3 N là 4 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực của hai lực nàu có độ lớn là A. 7 N. B. 5 N. C. 1 N. D. 12 N. Câu 4: Trên trục x’Ox có hai ô tô chuyển động với phương trinhg tọa độ lần lượt là x 1(t) = -20 +100 và x2(t) = 10t – 50 (t tính bằng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách giữa hai ô tô lúc t=2 giây là A. 90 m. B. 0 m. C. 60 m. D. 30 m. Câu 5: Cho đồ thị tọa độ – thời gian cuả một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng (Hình 2.4). Dựa vào đồ thị, viết được phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 30t (km ; h). B. x = 30 + 5t (km ; h). C. x = 30 + 25t (km ; h). D. x = 30 + 39t (km ; h). Câu 6: Một ô tô chạy trên đường thẳng. Ở 1/3 đoạn đầu của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 40 km/h, ở 2/3 đoạn sau của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là A. 120/7 km/h. B. 360/7 km/h. C. 55 km/h. D. 50 km/h. TỔ LÝ-KTCN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM