Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa Học Lớp 12

docx 13 trang An Bình 03/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa Học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa Học Lớp 12

  1. CHỦ ĐỀ: ĂN MÒN KIM LOẠI Câu 1 (Đề TSĐH B - 2008): Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2 (Đề TSĐH A - 2009): Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 3 (Đề TSĐH B - 2010): Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4 (Đề TSCĐ - 2011): Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vài trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vài trò anot và bị oxi hoá. C. sắt đóng vài trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vài trò anot và bị oxi hoá. Câu 5 (Đề TSĐH A - 2013): Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 6 (Đề TSĐH A - 2014): Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm. Câu 7 (Đề THPT QG - 2018): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 8 (Đề MH lần I - 2017): Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 9 (Đề TSĐH B - 2012): Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 11(Đề TSCĐ - 2012): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12 (Đề MH – 2019): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 13 (Đề THPT QG - 2019): Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4. B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 14 (Đề THPT QG - 2019): Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  2. A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe 2(SO4)3. C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. Câu 15 (Đề THPT QG - 2019): Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 16 (Đề THPT QG - 2019): Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. CHUYÊN ĐỀ : KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM I. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Nhóm kim loại kiềm (nhóm IA) - Vị trí: Thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn bao gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr*. - Các kim loại kiềm có cấu trúc lập phương tâm khối, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, độ cứng thấp. - Có tính khử mạnh: Tác dụng với phi kim, nước, axit. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa, riêng Li bảo quản bằng bọc sáp. - Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua. - Ứng dụng: Xesi (Cs) dùng làm tế bào quang điện; hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. 2. Hợp chất của kim loại kiềm Natri hiđroxit Natri cacbonat Natri hiđrocacbonat Kali nitrat (NaOH) (Na2CO3) (NaHCO3) (KNO3) - Xút ăn da, chất rắn, tan tốt - Xôđa, chất rắn, - Nabica, chất rắn, tan ít trong - Tinh thể, tan tốt trong trong nước → dd bazơ tan tốt trong nước nước lạnh. nước. mạnh. tạo dung dịch có - Dễ bị nhiệt phân. - Dễ bị phân hủy. - Tác dụng với phi kim, oxit môi trường kiềm. - Có tính lưỡng tính. - Sản xuất phân bón, axit, axit, muối. - Sản xuất thủy - Sản xuất thuốc giảm đau dạ thuốc nổ đen (KNO3, C, - Dùng để nấu xà phòng, sản tinh, bột giặt, dày, làm bột nở. S) xuất tơ nhân tạo, 3. Một số PTHH cần nhớ to (1) Na + Cl2  NaCl (5) CO2 + NaOH → NaHCO3 (2) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (6) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (3) 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ (7) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O ®pnc to (4) 2NaCl  2Na + Cl2 (8) 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O 1. Kim loại kiềm Câu 1. (QG.16): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Ca.D. Mg. Câu 2. (MH.19): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na.B. Ca. C. Al.D. Fe. Câu 3. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Cu. B. Na. C. Mg.D. Al Câu 4. [QG.20 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe. Câu 5. [QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca. Câu 6. [QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca. Câu 7. [QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba. Câu 8. (C.10): Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Mg.B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Li, Na, K. Câu 9. (C.11): Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là: Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  3. A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg.D. Na, K, Ca, Be. Câu 10. [MH1 - 2020] Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 11. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Na.B. Fe. C. Mg.D. Al. Câu 12. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu.B. Fe. C. Na.D. Al. Câu 13. (QG.19 - 204). Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn.D. Ancol etylic. Câu 14. [MH - 2021] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 15. (A.14): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. Câu 16. (B.12): Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 17. (B.13): Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. K.B. Na. C. Li.D. Ca. 2. Hợp chất của kim loại kiềm Câu 18. (QG.19 - 202). Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3.B. NaHCO 3.C. Na 2CO3. D. NaOH. Câu 19. [MH2 - 2020] Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là A. NaOHB. NaHCO 3.C. Na 2CO3.D. Na 2SO4. Câu 20. (QG.19 - 203). Thành phần chính của muối ăn là A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. BaCl2. D. CaCO3. Câu 21. [QG.20 - 204] Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là A. NaNO3. B. KNO 3. C. NaCl. D. KCl. Câu 22. [QG.20 - 203] Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K 2CO3. Câu 23. [QG.21 - 201] Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. NaOH.C. NaHCO 3.D. Na 2CO3. Câu 24. [QG.21 - 202] Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri clorua là A. Na2CO3. B. NaCl.C. NaHCO 3.D. KCl. Câu 25. [QG.21 - 203] Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. Na2CO3.B. NaHCO 3.C. MgCO 3.D. CaCO 3. Câu 26. [QG.21 - 204] Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO 3. D. Na 2CO3 Câu 27. (MH.15). Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2.B. Al.C. CO 2. D. CuO. Câu 28. (QG.17 - 204). Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4.B. KNO 3.C. KOH. D. CaCl 2. Câu 29. (QG.17 - 201). Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3.C. K 2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 30. (QG.18 - 203): Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. CaCl 2. D. NaNO3. Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  4. Câu 31. (QG.18 - 204): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? A. K2SO4.B. KNO 3. C. HCl.D. KCl. Câu 32. (QG.18 - 202): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl2.B. CuSO 4.C. MgCl 2. D. KNO3. Câu 33. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na 2SO4. C. K 2SO4. D. KNO3. Câu 34. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. K 2SO4. C. NaCl. D. Na 2SO4. Câu 35. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. NaCl. B. KNO 3. C. KCl. D. HCl. Câu 36. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. KNO 3. C. NaNO 3. D. NaCl. Câu 37. (MH3.2017). Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là A. Na2SO4.B. NaNO 3.C. Na 2CO3. D. NaCl. Câu 38. (C.07): Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. Na2CO3 và NaClO. B. NaOH và NaClO. C. NaClO 3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 39. (B.14): Cho dãy chuyển hóa sau: X  CO2 H2O Y  NaOH X Công thức của X là A. NaOH. B. Na2CO3.C. NaHCO 3.D. Na 2O. Câu 40. (MH.15). Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO 3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4.D. 3. Câu 41. (C.07): Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây? A. NH3, O2, N2, CH4, H2. B. N 2, Cl2, O2, CO2, H2. C. NH3, SO2, CO, Cl2. D. N 2, NO2, CO2, CH4, H2. Câu 42. (A.14): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. CO2. B. O 2. C. H 2. D. N 2. II. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Nhóm kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) - Vị trí: Thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn bao gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra*. - Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, độ cứng thấp chỉ hơn kim loại kiềm. - Có tính khử mạnh: Tác dụng với phi kim, nước, axit. - Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua. 2. Hợp chất của kim loại kiềm thổ Canxi hiđroxit Ca(OH)2 Canxi cacbonat (CaCO3) Canxi sunfat (CaSO4) - Ca(OH)2 còn gọi là vôi tôi, tan ít - CaCO3 còn được gọi là đá vôi, là Thạch cao sống: CaSO4.2H2O. trong nước tạo thành dung dịch chất rắn màu trắng, không tan Thạch cao nung: CaSO4.H2O (đúc nước vôi trong. trong nước. tượng, bó bột khi gãy xương) - Tác dụng với oxit axit, axit, - Tác dụng với axit và bị nhiệt Thạch cao khan: CaSO4 muối. phân. 3. Nước cứng - Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Mg 2+ và Ca2+. Nước chứa ít hoặc không chứa Mg 2+ và Ca2+ là nước mềm. Phân loại Nước cứng tạm thời Nước cứng vĩnh cửu Nước cứng toàn phần 2+ 2+ - - 2+ 2+ - 2+ 2+ 2- - Ca , Mg , HCO3 , Cl , Thành phần Ca , Mg , HCO3 Ca , Mg , SO4 , Cl 2- SO4 2- 3- 2- 3- Đun nóng; dùng NaOH, Dùng CO3 , PO4 Dùng CO3 , PO4 Ca(OH)2 vừa đủ hoặc dùng (Na2CO3, Na3PO4, ) (Na2CO3, Na3PO4, ) PP làm mềm 2- 3- CO3 , PO4 (Na2CO3, Na3PO4, ) 4. Một số PTHH cần nhớ to (1) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ (5) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O to (2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (6) CaCO3  CaO + CO2 (3) 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (7) Ca(HCO3)2 + 2NaOH dư → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  5. (4) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (8) Ca(HCO3)2 dư + NaOH → CaCO3↓ + NaHCO3 + H2O 1. Kim loại kiềm thổ Câu 45. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Mg. C. Cu.D. Fe. Câu 46. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Ca. C. Cu.D. Ag. Câu 47. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Ca. C. Al.D. Na. Câu 48. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe. Câu 49. (B.11): Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ba.B. Mg, Ca, Ba. C. Na, K, Ca.D. Li, Na, Mg. Câu 50. (QG.15): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K.B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 51. [MH2 - 2020] Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ba.B. Al. C. Fe.D. Cu Câu 52. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH) 2. Câu 53. [QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. Ca(OH)2. B. Mg(OH) 2. C. Mg. D. BaO. Câu 54. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na 2O. Câu 55. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. Na2O. B. Ba. C. BaO. D. Li 2O. Câu 56. [MH - 2021]Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. 2. Hợp chất của kim loại kiềm thổ Câu 57. [MH1 - 2020] Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al(OH)3. B. Mg(OH) 2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH) 2. Câu 58. (QG.16): Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit.B. đá vôi. C. thạch cao sống.D. thạch cao nung. Câu 59. (MH.19): Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3.B. CaCl 2. C. CaCO3.D. Ca(HCO 3)2. Câu 60. [MH2 - 2020] Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là A. Ca(NO3)2. B. CaCO3.C. NaCl.D. Na 2CO3. Câu 61. [QG.20 - 201] Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO 4. D. CaCO 3. Câu 62. [QG.20 - 202] Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. Ca(OH) 2. C. CaO. D. CaCl 2. Câu 63. (A.11): Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Đá vôi (CaCO 3). C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Thạch cao nung (CaSO 4.H2O). Câu 64. (QG.19 - 201). Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO.B. CaSO 4.C. CaCl 2. D. Ca(NO3)2. Câu 65. [MH - 2021] Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H 2. C. CO. D. CO 2. Câu 66. (QG.18 - 201): Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3 A. NaClB. KCl C. HClD. KNO 3 Câu 67. (QG.17 - 201). Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2.C. KCl. D. KNO 3. Câu 68. (QG.17 - 202). Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl B. KNO 3. C. NaCl. D. Na 2CO3. Câu 69. (QG.17 - 203). Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH.B. HCl. C. Ca(OH) 2. D. H2SO4. Câu 70. (C.13): Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  6. A. Ca(HCO3)2.B. FeCl 3. C. AlCl3.D. H 2SO4. Câu 71. (QG.19 - 201). Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. NH4Cl và AgNO3 B. NaOH và H2SO4 C. Ba(OH)2 và NH4ClD. Na 2CO3 và KOH. Câu 72. (QG.19 - 202). Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.B. KOH và H2SO4.C. CuSO 4 và HCl.D. NaHCO 3 và HCl. Câu 73. (C.14): Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch A. NaCl.B. CuCl 2. C. Ca(OH)2.D. H 2SO4. Câu 74. (B.13): Một mẫu khí thải có chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3.B. 4. C. 1.D. 2. Câu 75. (QG.17 - 202). Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH) 2.D. CaCl 2. Câu 76. (A.10): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 77. (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.  Bài toán kim loại kiềm và kiềm thổ tác dụng với nước Câu 97. (C.14): Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Li.D. Rb. Câu 98. (MH2.17): Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 99. (MH3.2017). Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là A. 14.B. 18. C. 22.D. 16. Câu 100. (QG.17 - 201). Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Ca.B. Ba. C. Na.D. K.  Bài toán kim loại kiềm và kiềm thổ tác dụng với axit Câu 114. [QG.20 - 201] Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 115. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 116. [QG.20 - 203] Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg. Câu 117. [QG.20 - 204] Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,05 mol H2. Kim loại R là A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn. Câu 118. (A.10): Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi. 3. Nước cứng Câu 174. [MH1 - 2020] Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+.B. Na +, K+. C. Na+, H+. D. H +, K+. Câu 175. (B.13): Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.B. Ca(HCO 3)2, MgCl2. C. CaSO4, MgCl2.D. Mg(HCO 3)2, CaCl2. Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  7. Câu 176. [QG.21 - 201] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3.B. NaNO 3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4.D. NaNO 3, KHCO3. Câu 177. [QG.21 - 202] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho nước? A. NaNO3, KNO3.B. NaNO 3, KHCO3. C. MgCl2, CaSO4.D. NaHCO 3, KNO3. Câu 178. [QG.21 - 203] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Na2SO4, KCl.B. NaCl, KCl. C. Na2SO4, K2SO4. D. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. Câu 179. [QG.21 - 204] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. Na2SO4, KCl. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K2SO4. Câu 180. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. CaCO3 B. MgCl2. C. NaOH.D. Fe(OH) 2. Câu 181. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO 3. D. Ca(OH)2. Câu 182. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu? A. HNO3. B. KCl. C. NaNO 3. D. Na2CO3. Câu 183. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. KNO 3 C. NaCl. D. Na 3PO4. Câu 184. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. KNO3. B. MgCl 2. C. KCl. D. Ca(OH) 2. Câu 185. (C.08): Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.D. NaCl và Ca(OH) 2. Câu 186. (A.11): Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH) 2, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na 2CO3. Câu 187. (C.14): Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. CaCl2. B. Na2CO3.C. Ca(OH) 2.D. KCl. 2+ 2+ – Câu 188. (MH2.17): Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H 2SO4. D. NaCl. Câu 189. (QG.19 - 203). Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3.C. NaNO 3.D. Na 2SO4. Câu 190. (MH.18). Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3.C. NaNO 3.D. HCl. 2+ 2+ - - 2- Câu 191. (B.08): Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H 2SO4. D. NaHCO3. Câu 192. (QG.19 - 204). Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3.C. Na 2CO3.D. CaO. Câu 193. (QG.19 - 202). Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn.B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 194. (MH.15). Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn.B. Nước vôi. C. Muối ăn.D. Cồn 70 0. Câu 195. (MH1.17): Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn.D. ancol etylic. Câu 196. (C.11): Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), - 2- HCO3 (0,10 mol) và SO4 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời. III. NHÔM VÀ HỢP CHẤT Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  8. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Nhôm - Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1: Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. - Nhôm dễ nhường 3e nên có tính khử mạnh và có SOH là +3 trong hợp chất. - Nhôm có tính khử mạnh: Tác dụng với phi kim, axit, oxit bazơ và dung dịch kiềm. - Điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3 được lấy từ quặng boxit (Al 2O3.2H2O) với xúc tác criolit (Na3AlF6). 2. Hợp chất của nhôm Nhôm oxit (Al2O3) Nhôm hiđroxit Al(OH)3 Nhôm sunfat Al2(SO4)3 - Là chất rắn màu trắng, không tan - Là chất rắn, màu trắng, kết tủa - Muối nhôm sunfat có ứng dụng trong nước, có tính lưỡng tính. dạng keo. nhiều nhất là phèn chua có công - Rubi (màu đỏ): Al2O3 có lẫn - Có tính lưỡng tính. thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay Cr2O3; Saphia (màu xanh): Al2O3 KAl(SO4)2.12H2O. có lẫn TiO2 và Fe3O4. 3. Nhận biết ion Al3+ trong dung dịch - Dùng dung dịch kiềm (OH-) để nhận biết muối nhôm (Al3+). Hiện tượng: Phản ứng tạo kết tủa sau đó tan nếu kiềm dư. 3+ - Al + 3OH → Al(OH)3↓ - - Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O 4. Một số PTHH cần nhớ (1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ (2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ to (3) 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe (4) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (5) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O to (6) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O (7) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 (8) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓+ NaCl; Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 1. Nhôm Câu 197. (MH.19): Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2.C. HCl.D. Ba(OH) 2. Câu 198. (QG.17 - 203). Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al.B. Mg. C. Ca.D. Na. Câu 199. (QG.17 - 204). Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Al. C. Cu.D. Ag Câu 200. (QG.18 - 201): Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Ag.B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 201. (MH.19): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na.B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 202. [QG.21 - 201] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl.B. NaNO 3.C. NaCl. D. KCl. Câu 203. [QG.21 - 202] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.B. Na 2SO4. C. KOH.D. KCl. Câu 204. [QG.21 - 203] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.B. NaCl. C. NaNO 3.D. Na 2SO4. Câu 205. [QG.21 - 204] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO 3. Câu 206. [MH - 2021] Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH) 3. D. AI(NO 3)3. Câu 207. [MH2 - 2020] Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? to A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2O3.B. 2Al + 2NaOH + 2H 2O → 2NaAlO2 + 3H2. Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  9. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.D. 2Al + 3CuSO 4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Câu 208. (C.07): Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 209. (C.11): Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K 2O, SnO.C. FeO, MgO, CuO.D. Fe 3O4, SnO, BaO. Câu 210. (QG.17 - 201). Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe.B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 211. (QG.17 - 202). Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit. Câu 212. (QG.15): Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al.B. Na. C. Mg.D. Cu. Câu 213. [MH - 2021] Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH) 3.2H2O. C. Al(OH) 3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. Câu 214. [MH1 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. ❖ Nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch kiềm Câu 215. [QG.20 - 201] Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 4,032. D. 5,376. Câu 216. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016. Câu 217. [QG.20 - 203] Hòa tan hết 0,81 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 448. B. 1344 C. 672. D. 1008. Câu 218. [QG.20 - 204] Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 896. B. 672. C. 2016. D. 1344. Câu 219. [MH1 - 2020] Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 20. B. 10. C. 40. D. 5. Câu 220. [MH2 - 2020] Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24.B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. ❖ Bài toán về phản ứng nhiệt nhôm Câu 235. (A.12): Hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al 2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 236. (QG.19 - 204). Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe 2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68.B. 2,80. C. 3,36.D. 0,84. Câu 237. (C.11): Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 5,6 gam.B. 22,4 gam. C. 11,2 gam.D.16,6 gam. Câu 238. (MH1.17): Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375.B. 600. C. 300.D. 400. Câu 239. (C.08): Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2(ở đktc). Giá trị của V là A. 150.B. 100. C. 200. D. 300. Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  10. Câu 240. (A.08): Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe 2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc). - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 29,43. B. 29,40. C. 22,75. D. 21,40. 2. Hợp chất của nhôm Câu 252. (MH2.17): Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm. Câu 253. (QG.19 - 202). Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3.B. NaNO 3. C. Al2O3.D. AlCl 3. Câu 254. (MH3.2017). Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3.C. NaAlO 2. D. Al2O3. Câu 255. (QG.19 - 203). Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. NaCl.B. KNO 3. C. HCl.D. MgCl 2. Câu 256. [QG.21 - 201] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2O.В. KОН.C. H 2SO4. D. Al2O3. Câu 257. [QG.21 - 202] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3.B. KCl.C. KOH.D. H 2SO4. Câu 258. [QG.21 - 203] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3.B. Fe(OH) 2.C. HCl. D. Al(OH) 3. Câu 259. [QG.21 - 204] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CaO. B. Al2O3. C. NaOH. D. HCl. Câu 260. (QG.19 - 204). Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH)3.C. AlCl 3.D. NaNO 3. Câu 261. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaNO3.B. MgCl 2. C. Al(OH)3 D. Na2CO3. Câu 262. (QG.19 - 201). Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaOH.B. KCl. C. MgCl 2.D. NaNO 3. Câu 263. [QG.20 - 201] Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. BaCl2. B. KCl. C. NaOH. D. KNO 3. Câu 264. [QG.20 - 202] Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. NaNO3. B. CaCl 2. C. KOH. D. NaCl. Câu 265. [QG.20 - 203] Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. KNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. K 2SO4 Câu 266. [QG.20 - 204] Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. KOH. B. KCl. C. NaNO 3. D. Na 2SO4. Câu 267. [MH2 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3 D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. Câu 268. (QG.18 - 203): Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na 2SO4. D. KCl. Câu 269. (QG.18 - 204): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. MgCl2.B. BaCl 2.C. Al(NO 3)3. D. Al(OH)3. Câu 270. (MH.18). Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3.B. AlCl 3. C. BaCO3.D. CaCO 3. Câu 271. [MH1 - 2020] Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO 3)3. D. AlBr 3. Câu 272. (A.11): Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 273. (QG.19 - 204). Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua.B. Vôi sống. C. Thạch cao.D. Muối ăn. Câu 274. (A.07): Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  11. A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 275. (A.07): Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a: b = 1: 4. B. a: b 1: 4. Câu 276. (C.10): Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là A. AlCl3.B. CuSO 4. C. Fe(NO 3)3.D. Ca(HCO 3)2. Câu 277. (MH.15). Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 278. (C.13): Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 279. (A.14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 280. (QG.17 - 203). Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3.C. MgCO 3.D. CaCO 3. Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  12. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ : HÓA HỌC Môn: Hóa hoc. Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 353 Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2(đktc) vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,5. B. 10,0. C. 7,5. D. 5,0. Câu 2: Trộn 10,8g bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có oxi, Fe3O4 bị khử về Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng dư, thu được 10,752 lít khí H2 ( đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 90%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo dung dịch kiềm? A. O2. B. Cl2. C. S. D. H2O. Câu 4: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 18,300. C. 14,485. D. 18,035. Câu 5: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng thấy được là A. có kết tủa sau đó tan hết. B. dung dịch chuyển màu đỏ. C. có kết tủa. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 6: Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và chất nào sau đây? A. BaCO3. B. CaSO4. C. FeCO3. D. MgCO3. Câu 7: Một trong những nguyên nhân chính của bệnh loãng xương là có chế độ dinh dưỡng thiếu A. kẽm. B. canxi. C. sắt. D. nhôm. Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. II, III và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. I, II và IV. Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 10: Cho m gam kim loại nhôm tác dụng với 1 lượng dư dung dịch NaOH thu được 3,36 lít khí H2 ( ở đktc). Giá trị của m là A. 5,4. B. 8,1. C. 10,8 D. 2,7. Câu 11: Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hòa tan 23g Na vào 378g nước là A. 9,97%. B. 10%. C. 10,04%. D. 11,47%. Câu 12: Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2SO4. Câu 13: CaCO3 có thể tan trong A. nước có hoà tan khí CO2. B. dung dịch Na2SO4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Ca(HCO3)2. Câu 14: Phản ứng nào sao đây là phản ứng nhiệt nhôm? t0 A. 4Al + 3O2  2Al2O3. B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. t0 t0 C. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe. D. 2Al + 3Cl2  2AlCl3. Câu 15: Kết tủa BaSO4 được tạo thành khi cho dung dịch của 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau? A. BaCl2 và Na2CO3. B. Na2SO4 và MgCl2. C. NaCl và MgSO4. D. Ba(NO3)2 và Na2SO4. Câu 16: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Ca, Ba. C. Na, Ba. D. Be, Al. Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 18: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn.C. Sn.D. Cu. Câu 19: Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là A. phản ứng trao đổi. B. phản ứng thủy phân. Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2
  13. C. phản ứng oxi hóa – khử. D. phản ứng axit – bazơ. Câu 20: Kim loại nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Cs. B. Li. C. K. D. Na. Câu 21: Sục từ từ khí SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư. Hiện tượng thấy được là A. có kết tủa trắng rồi tan hết. B. có kết tủa vàng. C. dung dịch chuyển màu xanh. D. có kết tủa trắng. Câu 22: Hợp chất có tính chất lưỡng tính là A. NaCl. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Al2O3. Câu 23: Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm? A. Hematit. B. Boxit. C. Xiđerit. D. Manhetit. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch KOH thu được kết tủa. (b)Nước cứng gây ngộ độc nước uống. (c) Hỗn hợp Na, BaO tan hết trong dung dịch NaCl dư. (d) Có thể dùng BaCO3 để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl. (e) Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc nguội hoặc dung dịch NaOH đặc nguội. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 25: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. HCl. Câu 26: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2SO4. B. Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. K2CO3. Câu 27: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch của chất nào sau đây? A. MgCl2. B. CuSO4. C. HCl. D. Fe2(SO4)3. Câu 28: Nhỏ rất từ từ đến hết 150ml dd HCl 1M vào 60ml dd chứa đồng thời Na2CO3 1M và NaHCO3 1M. Kết thúc phản ứng, thể tích khí thoát ra ( đktc) là A. 2,24 lít. B. 2,688 lít. C. 2,016 lít. D. 4,48 lít. Câu 29: Phèn chua không có ứng dụng nào sau đây? A. Dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. B. Dùng để làm trong nước. C. Dùng làm tế bào quang điện. D. Dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ? A. Al. B. Fe. C. Li. D. Ca. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì 2