Đề cương ôn tập môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2024-2025

pdf 12 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_cong_nghe_lop_10_nam_hoc_2024_2025.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2024-2025

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ HỌC KÌ I_K10 (Năm học: 2024-2025) A. LÝ THUYẾT Bài Nội dung kiểm tra 1.1 Giới thiệu về Nhận biết trồng trọt - Nêu được vai trò và triển vọng của trồng trọt trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. 1.2 Cây trồng và Nhận biết các yếu tố chính - Nêu được một số yếu tố chính trong trồng trọt trong trồng trọt 2.1 Giới thiệu về Nhận biết đất trồng - Nêu thành phần của đất trồng: nước, không khí, chất rắn và sinh vật - Nêu được khái niệm, cấu tạo của keo đất - Nêu được thành phần cơ giới của đất Thông hiểu - Vai trò của thành phần đất trồng - Phân loại được keo đất, các phản ứng của dung dịch đất, xác định được các dạng khả năng hấp phụ của đất 2.2 Sử dụng và cải Nhận biết tạo đất trồng - Trình bày được nguyên nhân hình thành đất chua, đất mặn - Nêu được đặc điểm của đất chua, đất mặn Thông hiểu Đề xuất các biện pháp cải tạo đất chua, đất mặn 2.3 Giá thể trồng Nhận biết cây - Khái niệm giá thể trồng cây - Phân loại được các loại giá thể trồng cây Thông Hiểu Trình bày được đặc điểm của một số loại giá thể trồng cây phổ biến. 3.1 Giới thiệu về Nhận biết: phân bón - Trình bày được khái niệm về phân bón. - Trình bày được vai trò của phân bón trong trồng trọt. Lấy ví dụ từng loại. - Nêu được đặc điểm cơ bản của một số loại phân bón phổ biến. - Nhận biết được một số loại phân bón thông thường Thông hiểu: - Phân biệt được đặc điểm, tính chất của phân hóa học, phân hữu cơ, phân vi sinh, so sánh ưu và nhược điểm của mỗi loại phân bón. 3.2 Sử dụng và bảo Nhận biết: quản phân bón - Mô tả được cách sử dụng các loại phân bón phổ biến. - Nêu được các nguyên tắc chung cơ bản khi bảo quản các loại phân bón Thông hiểu: - Giải thích được cơ sở khoa học của việc sử dụng phân bón có hiệu quả. - So sánh được các biện pháp sử dụng và bảo quản phân bón hoá học, phân bón hữu cơ và phân bón vi sinh. Vận dụng: - Lựa chọn được loại phân bón thích hợp cho một số loại cây trồng phổ biến ở địa phương. - Đề xuất được biện pháp bảo quản, sử dụng phân bón hợp lí ở gia đình và địa phương đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho con người. 3.3 Ứng dụng công Nhận biết: nghệ vi sinh trong - Trình bày được một số ứng dụng của công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón sản xuất phân bón - Nêu được nguyên lí chung khi ứng dụng cộng nghệ vi sinh sản xuất phân bón vi sinh vật. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm, phân bón vi sinh chuyển hoá lân, phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ. 4.1 Khái niệm và Nhận biết: vai trò giống cây - Trình bày được khái niệm giống cây trồng. trồng - Nêu được vai trò của giống cây trồng. Thông hiểu: - Phân loại được giống cây trồng - Phân biệt được năng suất và chất lượng một số giống lúa. - Hiểu được vai trò của giống cây trồng
  2. 4.2 Phương pháp Nhận biết: chọn tạo giống cây - Mô tả các phương pháp chọn giống cây trồng phổ biến. trồng - Mô tả được các phương pháp tạo giống cây phổ biến. - Nêu được một số thành tựu của công tác chọn tạo giống cây trồng ở Việt Nam và trên thế giới. Thông hiểu: - So sánh được các phương pháp chọn giống cây trồng phổ biến - So sánh được các phương pháp tạo giống cây trồng phổ biến 4.3 Phương pháp Nhận biết: nhân giống cây - Mô tả được các phương pháp nhân giống cây trồng phổ biến. trồng - Nêu được một số thành tựu của nhân giống cây trồng ở Việt Nam và trên thế giới. - Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn, tạo và nhân giống cây trồng Thông hiểu: - Phân tích được ưu và nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây trồng phổ biến. - Giải thích được ý nghĩa của công nghệ sinh học trong chọn, tạo và nhân giống cây trồng.. Vận dụng: - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp cho một loại cây trồng phổ biến ở gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Đề xuất được biện pháp nhân giống phù hợp cho một số loại cây trồng phổ biến ở gia đình, địa phương. B. CÂU HỎI ÔN TẬP: I. TRẮC NGHIỆM BÀI 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRỒNG TRỌT I. NHẬN BIẾT Câu 1. Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, công nghệ ngày càng phát triển và sẽ được ứng dụng rộng rãi trong trồng trọt. Nhờ đó, A. giá trị sản phẩm trồng trọt trên thị trường tiêu dùng trong nước ngày càng gia tăng, xuất khẩu ngày càng giảm. B. năng suất, chất lượng của sản phẩm trồng trọt không ngừng được nâng cao. C. các sản phẩm chất lượng cao ngày càng ít, không đáp ứng được nhu cầu thị trường. D. chất lượng nguồn nhân lực trồng trọt ngày càng giảm. Câu 2: Ngành nào tạo ra lương thực? A. Chăn nuôi B. Công nghiệp chế biến lương thực C.Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. D. Trồng trọt. Câu 3: Phần lớn thức ăn dùng cho chăn nguôi là sản phẩm của ngành nào? A. Chăn nuôi B. Thủy sản. C. Trồng trọt. D. Lâm nghiệp. Câu 4: Các sản phẩm trồng trọt xuất khẩu của Việt Nam gồm những gì? A. Gạo, cà phê,hạt điều, chè, các loại trái cây, các loại rau xanh. B. Gạo, cà phê,hạt điều,hồ tiêu, chè,các loại trái cây, các loại rau xanh... C. Gạo, bột mì, cà phê,hạt điều,hồ tiêu, chè,các loại trái cây, các loại rau xanh... D. Gạo, chè,các loại trái cây, các loại rau xanh... BÀI 2: CÂY TRỒNG VÀ CÁC YẾU TỐ CHÍNH TRONG TRỒNG TRỌT I. NHẬN BIẾT Câu 1: Một số yếu tố chính trong trồng trọt: A.Giống cây trồng, nhiệt độ, nước và độ ẩm, đất trồng, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác . B.Giống cây trồng, ánh sáng, nhiệt độ, nước và độ ẩm, đất trồng, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác. C.Nước và độ ẩm, đất trồng, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác.. D.Giống cây trồng, ánh sáng, nhiệt độ, nước và độ ẩm, đất trồng . Câu 2: Ý nào sau đây là không đúng? A. Đất có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây B. Hầu hết cây trồng phù hợp với nhiều loại đất C. Đất giúp trao đổi khí giữa rễ cây và môi trường D. Đất giúp cây đứng vững. Câu 3: Kĩ thuật canh tác nói đến gì? A. Cơ giới hoá trồng trọt B. Triển khai ứng dụng công nghệ hiện đại vào trồng trọt C. Tác động của con người trong quá trình trồng trọt như làm đất, bón phân, luân canh, D. Những kĩ thuật giúp cây phát triển theo những cách đặc biệt Câu 4: Nhiệt độ thấp ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây trồng như thế nào?
  3. A. Giúp cây ra hoa, sinh trưởng tốt, không bị sâu bệnh. B. Làm giảm hiệu suất quang hợp và hô hấp, kích thích xuân hoá. C. Làm tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp, kích thích xuân hoá. D. Khiến cây không thể ra hoa, sinh trưởng kém và dễ bị sâu bệnh hoành hành. BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ ĐẤT TRỒNG I. NHẬN BIẾT Câu 1: Keo đất dương có đặc điểm nào dưới đây? A.Là keo đất có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. B.Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. C.Là keo đất có lớp ion bất động mang điện tích dương. D.Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. Câu 2: Những phần tử có kích thước nhỏ dưới 1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì? A. Limon. B. Sét. C. Keo đất. D. Sỏi. Câu 3: Các thành phần cơ bản của đất trồng là những thành phần nào? A. Phần lỏng, phần rắn, phần khí ,phần sinh vật đất và chất hữu cơ. B. Phần lỏng, phần rắn, phần khí và phần sinh vật đất. C. Phần lỏng, phần rắn, phần khí ,phần sinh vật đất và chất vô cơ. D. Phần lỏng , phần rắn và phần khí. Câu 4: Cấu tạo của keo đất gồm: A.. Keo đất gồm nhân keo và lớp ion quyết định điện. B. Keo đất gồm nhân keo(nằm trong cùng) và lớp điện kép (nằm trên bề mặt của nhân keo). C. Keo đất gồm lớp điện kép. D. Keo đất gồm nhân keo(nằm trong cùng) và lớp điện bù ở bên ngoài. Câu 5. Lớp ion nào của keo đất tham gia quá trình trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng? A. Nhân. B. Quyết định điện . C. Không di chuyển. D. Khuếch tán. BÀI 4. SỬ DỤNG, CẢI TẠO VÀ BẢO VỀ ĐẤT TRỒNG I. NHẬN BIẾT Câu 1: Đất chua là là đất: A.Trong dung dịch có nồng độ H+ lớn hơn nồng độ OH-,nhiều Fe3+ tự do. B.Trong dung dịch có nồng độ OH- lớn hơn nồng độ H+,nhiều AL3+,Fe3+ tự do . C.Trong dung dịch có nồng độ H+ lớn hơn nồng độ OH-,nhiều AL3+,Fe3+ tự do. D.Trong dung dịch có nồng độ H+ lớn hơn nồng độ OH-,nhiều AL3+ tự do. Câu 2: Đất mặn là loại đất có nồng độ phần nghìn muối hòa tan (NaCl, Na2SO4, CaSO4, CaSO4, MgSO4 )trên: A. 2,56 B. 3 C. 2,57 D. 3,1 Câu 3: Đất mặn cần hạn chế sử dụng các loại phân: A. Phân vi sinh và phân hữu cơ. B. Phân vô cơ chứa Clo hay sulfate. C. Phân vi sinh. D. Phân hữu cơ Câu 4: Kĩ thuật làm đất thích hợp cho đất mặn: A. Cày lật đất. B. Cày không lật. C. Phơi ải đất. D. Lật đất kết hợp phơi ải II. THÔNG HIỂU Câu 1: Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Đất chua là đất trong dung dịch có nồng độ H+ lớn hơn OH-, nhiều Al3+, Fe3+ tự do. B. Cây trồng lấy đi một lượng cation kiềm trong đất mà không hoàn trả lại. 2+ + 2- C. Quá trình canh tác bón phân hoá học chua sinh lí vào đất, các cation SO4 , K được keo đất hấp phụ để lại gốc SO4 , Cl- khiến cho đất bị chua. D. Sự phân giải chất hữu cơ trong điều kiện kị khí đã sinh ra nhiều loại acid hữu cơ làm cho đất bị chua. Câu 2: Đâu là những biện pháp cải tạo đất chua hữu hiệu? A. Bón vôi, đắp đê (ở vùng nước mặn có thể tiếp xúc với đất trồng), hạn chế làm đất (vào mùa mưa ở vùng đồi núi), che phủ đất bằng tàn dư thực vật. B. Bón vôi, đắp đê (ở vùng nước mặn có thể tiếp xúc với đất trồng), hạn chế làm đất (vào mùa mưa ở vùng đồi núi), bố trí cơ cấu cây trồng hợp lí. C. Bón phân hữu cơ, đắp đê (ở vùng nước mặn có thể tiếp xúc với đất trồng), hạn chế làm đất (vào mùa mưa ở vùng đồi núi), trồng cây có bộ rễ khoẻ. D. Bón phân hữu cơ, trồng cây có bộ rễ khoẻ, che phủ đất bằng nylon, trồng cây phân xanh. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đất mặn được hình thành ở các vùng ven biển có địa hình thấp do thuỷ triều, vỡ đê hoặc do nước biển theo các cửa sông vào bên trong đất liền mang theo lượng muối hoà tan làm đất bị mặn. B. Nước ngầm chứa lượng muối hoà tan thấm lên tầng đất mặt làm đất bị mặn. C. Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, dẻo, dính khi ướt và nứt nẻ, rắn chắc khi khô. D. Đất mặn nhiều mùn, đạm, lân tổng số và lân khó tiêu.
  4. Câu 4: Biện pháp nào sau đây không giúp ích nhiều / vô ích trong cải tạo đất mặn? A. Cày không lật, xới nhiều lần để cắt đứt mao quản làm cho muối không thấm lên tầng đất mặt. B. Xây dựng chế độ luân canh hợp lí, bố trí thời vụ để tránh mặn. C. Trồng cây chịu mặn để hấp thụ bớt Na+ trong đất trước khi trồng các loại cây khác. D. Dẫn nước ngọt vào ruộng, cày bừa, sục bùn để các muối hoà tan, ngâm ruộng. Câu 5: Hiện tượng xâm nhập mặn chủ yếu xảy ra ở đâu Việt Nam? A. Các tỉnh ven biển vùng đồng bằng sông Cửu Long. B. Các tỉnh ven biển vùng đồng bằng Bắc Bộ. C. Các tỉnh đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên. BÀI 5: GIÁ THỂ TRỔNG CÂY 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Giá thể là gì? A. Giá thể là tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng. B. Giá thể là các vật liệu để trồng cây, hạn chế giữ nước, độ thoáng khí nhằm tạo môi trường duy trì dinh dưỡng cho cây. C. Giá thể là giá đỡ để trồng cây trên cao, hỗ trợ cây hấp thu tinh khí của trời đất. D. Giá thể là một loại phân bón được ủ tự nhiên hoặc nhân tạo trong các hộp xốp nhằm giúp đất giảm bớt sự thoái hoá. Câu 2: Các giá thể than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa thuộc nhóm gì? A. Giá thể vô cơ B. Giá thể tổng hợp C. Giá thể hữu cơ D. Giá thể cơ bản Câu 3: Đâu không phải là một ưu điểm của giá thể than bùn? A. Xốp, nhẹ B. Đặc, nặng, kị khí C. Giữ ẩm tốt D. Chất dinh dưỡng không bị rửa trôi sau mỗi lần tưới cây. Câu 4: Nhược điểm của giá thể than bùn là gì? A. Hàm lượng các vitamin thiết yếu cho cây trồng thấp B. Hàm lượng các khí quan trọng thiếu hụt nên khi sử dụng cần bổ sung thêm. C. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng thấp D. Hàm lượng nước có thể đọng lại trong mỗi lần tưới là quá ít dù tưới nhiều lần. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Quá trình tạo ra giá thể perlite không bao gồm bước nào sau đây? A. Xay, nghiền nhỏ quặng đá perlite (từ 0,2 mm đến 1 mm) B. Ngâm trong dung dịch dinh dưỡng trong 1 giờ để đá perlite hấp thụ dưỡng chất. C. Nung ở nhiệt độ từ 800 oC đến 850 oC. D. Để nguội, kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm và đưa ra thị trường. Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về giá thể perlite? A. Giá thể perlite có chứa nhiều nhôm, một phần nhôm giải phóng ra ngoài làm giảm độ pH. B. Giá thể perlite có rất nhiều ưu điểm. C. Giá thể perlite có tính bất ổn về tính chất vật lí, tính trơ hoá học. D. Giá thể perlite có màu trắng, xốp, nhẹ, ngậm nước, chứa nhiều khoáng chất. Câu 3: Các bước sản xuất giá thể gốm bao gồm: 1. Nghiền vật liệu đã thu gom, nặn thành viên. 2. Thu gom phụ phẩm nông nghiệp, đất phù sa, đất sét về xưởng sản xuất. 3. Nung các viên đã nặn ở nhiệt độ cao (từ 1200oC đến 1300oC). 4. Kiểm tra chất lượng, đóng góp thành phần và đưa ra thị trường. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự đúng. A. 1, 2, 4, 3 B. 4, 3, 2, 1 C. 3, 1, 4, 2 D. 2, 1, 3, 4 Câu 4: Chế phẩm vi sinh vật mà giá thể mùn cưa được ủ với có tác dụng gì? A. Tổng hợp cellulose, xoá tan mầm bệnh B. Tổng hợp cellulose, chống thời tiết khắc nghiệt C. Phân giải cellulose, chống thời tiết khắc nghiệt D. Phân giải cellulose, ức chế mầm bệnh. BÀI 7: GIỚI THIỆU VỀ PHÂN BÓN 1. NHẬN BIẾT (14 CÂU) Câu 1: Phân bón là A. sản phẩm có chức năng cung cấp chất dinh dưỡng hoặc có tác dụng cải tạo dất để làm tăng năng suất, chất lượng cho cây trồng. B. sản phẩm chứa các chất dinh dưỡng chính giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng. C. sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghiệp, trong quá trình sản xuất có sử dụng các nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. D. các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất.
  5. Câu 2: Phân bón hóa học là A. sản phẩm có chức năng cung cấp chất dinh dưỡng hoặc có tác dụng cải tạo dất để làm tăng năng suất, chất lượng cho cây trồng. B. sản phẩm chứa các chất dinh dưỡng chính giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng. C. sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghiệp, trong quá trình sản xuất có sử dụng các nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. D. các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất. Câu 3: Phân bón hữu cơ là A. sản phẩm có chức năng cung cấp chất dinh dưỡng hoặc có tác dụng cải tạo dất để làm tăng năng suất, chất lượng cho cây trồng. B. sản phẩm chứa các chất dinh dưỡng chính giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng. C. sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghiệp, trong quá trình sản xuất có sử dụng các nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. D. các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất. Câu 4: Phân bón vi sinh là A. sản phẩm có chức năng cung cấp chất dinh dưỡng hoặc có tác dụng cải tạo dất để làm tăng năng suất, chất lượng cho cây trồng. B. sản phẩm chứa có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật tự nhiên giúp tăng số lượng vi sinh vật có ích trong đất. C. sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghiệp, trong quá trình sản xuất có sử dụng các nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. D. các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất. Câu 5: Một trong những vai trò của phân bón trong trồng trọt là A. cải thiện tính chất của đất trồng. B. tăng lượng sét có trong đất. C. gia tăng hạt cát trong đất. D. giảm số lượng hạt limon. Câu 6: Loại phân bón nào là phân hóa học? A. Phân hữu cơ. B. Phân chuồng. C. Phân xanh. D. Phân đạm. Câu 7: Phân hóa học là loại phân: A. Được sản xuất theo quy trình công nghiệp. B. Có chứa các loài vi sinh vật. C. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải. D. Loại phân hữu cơ vùi vào đất. Câu 8: Phân hữu cơ có đặc điểm: A. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. B. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. C. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 9: Phân bón là sản phẩm có chức năng cung cấp hoặc có tác dụng cải tạo đất để tăng năng suất, chất lượng cây trồng. A. dinh dưỡng. B. đạm. C. mùn. D. lân. Câu 10: Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học: A. Nhanh hơn. B. Chậm hơn. C. Như nhau. D. Không xác định. Câu 11: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng nào sau đây? - + + - 3- + + + A. NO3 , NH4 B. NH4 , PO3 C. PO4 , K D. K ,NH4 Câu 12: Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion nào? - + 3- + A. NO3 B. K C. PO4 D. NH4 Câu 13: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất A. canxi nitrat B. amoni nitrat C. amophot D. urê Câu 14: Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng nào? 3- + A. Ion photphat (PO4 ) B. Ion amoni (NH4 ) - - C. Ion photphit (PO3 ) D. Ion nitrat (NO3 ) 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) Câu 1: Tác dụng nào của phân đạm đối với thực vật? A. Hỗ trợ quá trình chuyển hoá năng lượng B. Cần cho sự hình thành bộ phận mới, yếu tố chính quyết định sự ra hoa đậu quả và quá trình chín, tăng khả năng chống chịu C. Kích thích quá trình sinh trưởng, tăng tỉ lệ protein, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều sản phẩm D. Không có tác dụng gì Câu 2: Ý nào không đúng khi nói về đặc điểm của phân bón vi sinh? A. Chứa vi sinh vật sống B. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định. C. An toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường.
  6. D. Bón liên tục nhiều năm gây hại cho đất Câu 3: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? A. (NH4)2SO4 B. (NH2)2CO C. NH4NO3 D. NH4CL Câu 4: Tác dụng của phân lân cho cây ở thời kì sinh trưởng. A. Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. B. Trao đổi chất, giúp cho cây cứng cáp. C. Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật. D. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây Câu 5: Cho các phát biểu sau (1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5; P2 O5 và K2O3. (2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi. (3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephotphat kép. (4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua. (5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2 Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai A. Phân ure (NH2)2CO chứa 40% đạm B. Phân amonium sulfate (NH4)2SO4 chứa 20,8% đến 21% đạm. C. Phân lân nung chảy chứa 15% đến 21% P2O5 . D. Phân potassium chloride chứa từ 58% đến 62% K2O. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 B. Phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK C. Ure có công thức là (NH4)2CO3 - + D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3 và ion NH4 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Urê có công thức là (NH2)2CO C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2 D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng Câu 9: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác Câu 10: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số A. % khối lượng NO có trong phân B. % khối lượng HNO3 có trong phân C. % khối lượng N có trong phân D. % khối lượng NH3 có trong phân BÀI 8: SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN PHÂN BÓN 1. NHẬN BIẾT (14 CÂU) Câu 1: Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất nào ? A. Ít chua B. Chua C. Kiềm D. Trung tính Câu 2: Loại phân bón nào trước khi bón cần phải ủ cho hoai mục? A. Đạm, kali. B. Phân lân. C. Phân bò. D. Phân vi sinh vật. Câu 3: Loại phân bón nào khi bón nhiều thì làm cho đất bị thoái hóa? A. Phân hữu cơ. B. Phân chuồng. C. Phân xanh. D. Phân hóa học. Câu 4: Loại phân nào dùng bón thúc là chính? A. Đạm, kali. B. Phân lân. C. Phân chuồng. D. Phân vi sinh vật. Câu 5: Phân không có tác dụng cải tạo đất là A. phân hóa học B. phân hữu cơ C. phân vi sinh D. phân lân Câu 6: Loại phân nào dùng để bón lót là chính? A. Đạm B. Phân chuồng C. Phân NPK D. Kali Câu 7: Khi bón phân hóa học cần đảm bảo mấy nguyên tắc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Có mấy nguyên tắc bảo quản phân bón hóa học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Ý nào không thuộc nguyên tắc bảo quản phân bón hóa học? A. Chống bão B. Chống để lẫn lộn C. Chống acid D. Chống nóng Câu 10: Có mấy phương pháp bảo quản phân bón hữu cơ?
  7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Phương pháp ủ nào không thuộc bảo quản phân bón hữu cơ nào? A. Ủ nóng B. Ủ nguội C. Ủ hỗn hợp D. Ủ lạnh Câu 12: Phương pháp ủ, bảo quản để đống, thoáng khí, phân giải trong điều kiện hiếu khí là phương pháo bảo quản nào sau đây? A. Ủ nóng B. Ủ nguội C. Ủ hỗn hợp D. Ủ lạnh Câu 13: Phương pháp ủ, bảo quản phân bón hữu cơ trong điều kiện kị khí là phương pháo bảo quản nào sau đây? A. Ủ nóng B. Ủ nguội C. Ủ hỗn hợp D. Ủ lạnh Câu 14: Phương pháp kết hợp ủ nóng trước, ủ nguội sau là phương pháo bảo quản nào sau đây? A. Ủ luân phiên. B. Ủ liên hoàn. C. Ủ hỗn hợp D. Ủ lạnh 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) Câu 1: Khi bón phân hóa học không cần đảm bảo nguyên tắc gì? A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp. B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng. C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu. D. Ủ cho hoai mục trước khi bón Câu 2: Phân có tác dụng cải tạo đất là A. phân hóa học B. phân hữu cơ, phân vi sinh C. phân vi sinh D. phân lân Câu 3: Nguyên bảo quản phân bón hóa học là gì? A. Chống ẩm, chống để lẫn lộn, chống acid, chống nóng. B. Chống ẩm, chống để lẫn lộn, chống kiềm, chống nóng. C. Chống bão, chống để lẫn lộn, chống acid, chống nóng. D. Chống ẩm, chống để lẫn lộn, chống acid, chống lạnh. Câu 4: Vì sao phân đạm lại dùng để bón thúc là chính? A. Phân đạm là loại phân bón dễ tan, cho hiệu quả nhanh. B. Đây là loại phân bón chứa nhiều chất dinh dưỡng. C. Đây là loại phân bón có tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. D. Phân đạm lâu tan trong đất. Câu 5: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ C. Mưa rào D. Nắng nóng Câu 6: Đạm Urê bảo quản bằng cách A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 7: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 8: Bón thúc là cách bón A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 9: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá Câu 10: Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm (1) Giúp phân nhanh hoai mục (2) Hạn chế mất đạm (3) Giữ vệ sinh môi trường (4) Tăng cường hoạt động của VSV hiếu khí. Số ý đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 BÀI 9: SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN 1. NHẬN BIẾT (12 CÂU) Câu 1: Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đâu không phải là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt? A. Phân bón vi sinh cố định đạm B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ D. Phân bón vi sinh chuyển hóa kali Câu 3: Phân bón vi sinh cố định đạm là
  8. A. sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử. B. sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân. C. sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn. D. sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật chuyển hóa NH3 Câu 4: Sản xuất phân bón vi sinh là A. sản xuất các sản phẩm nhỏ có giá trị chăm sóc cây trồng. B. khai thác các chủng vi sinh vật có giá trị phục vụ đời sống con người. C. tận dụng các rác thải lên men vi sinh vật sử dụng cho cây trông, giúp phát triển kinh tế, xã hội D. nhân giống vi sinh vật đặc hiệu để tạo ra các loại phân bón khác nhau phục vụ trồng trọt. Câu 5. Nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh vật A. Nhân giống VSV đặc hiệu → Phối trộn với chất phụ da → Phân bón VSV . B. Nhân giống VSV → Phân loại theo chủng loại → Phân bón VSV. C. Khai thác hoạt động sống của VSV → Nhân giống VSV đặc hiệu → Phân bón VSV. D. Phân loại VSV → Phối trộn với chất phụ da → Nhân giống VSV đạc hiệu. Câu 6: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là A. Nhân giống vi sinh vật B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang C. Phối trộn với chất mang D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản Câu 9: Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là A. Nhân giống vi sinh vật B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang C. Phối trộn với chất mang D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản Câu 10: Bước 3 trong quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: A. Nhân giống vi sinh vật B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang/ C. Phối trộn với chất mang D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản Câu 11: Bước 4 trong quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: A. Nhân giống vi sinh vật B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang/ C. Phối trộn với chất mang D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản Câu 12: Loại phân nào được dùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất? A. Phân Đạm, Kali B. Phân Lân C. Phân VSV cố định đạm. D. Phân VSV phân giải chất hữu cơ. 2. THÔNG HIỂU (11 CÂU) Câu 1: Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ A. Phân lân hữu cơ vi sinh B. Nitragin C. Photphobacterin D. Azogin Câu 2: Vi sinh vật phân giải lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân A. Azogin B. Nitragin C. Photphobacterin D. Lân hữu cơ vi sinh Câu 3: Phân vi sinh vật cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu có chứa chủng VSV nào sâu đây? A. Spirillum B. Rhizobium C. Clostridium D. Azotobactaer Câu 4: Vi sinh vật cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân A. Azogin B. Nitragin C. Photphobacterin D. Lân hữu cơ vi sinh Câu 5: Đâu là nhóm vi sinh cố định đạm A. Azotobacter, Clostridium, Rhizobium, Bradyrhizobium, Azospirillum. B. Pseudomonas, Bacillus megaterium, B. circulans, Aspergillus. C. Bacillus, Pseudomonas, Bacillus megaterium. D. Bacillus, Pseudomonas, Streptomyces, Aspergillus niger. Câu 6: Đâu là nhóm vi sinh chuyển hóa lân A. Azotobacter, Clostridium, Rhizobium, Bradyrhizobium, Azospirillum. B. Pseudomonas, Bacillus megaterium, B. circulans, Aspergillus. C. Bacillus, Pseudomonas, Bacillus megaterium.
  9. D. Bacillus, Pseudomonas, Streptomyces, Aspergillus niger. Câu 7: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước sau đây: (1) Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. (2) Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản. (3) Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần Thứ tự đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (1), (3), (2). Câu 8. Trong quy trình sản xuất phân vi sinh phân giải chất hữu cơ, bước 2 là? A. Ủ nguyên liệu đã sơ chế với vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. B. Phối trộn nguyên liệu với chất mang vi sinh C. Phối trộn nguyên liệu, ủ sinh khối khoảng một tuần D. nhân giống vi sinh vật phối hợp giá thể Câu 9: Các bước trong quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân: (1) Nhân giống vi sinh vật (2) Phối trộn với chất mang, bổ sung dinh dưỡng và các chất phụ da. (3) Chuẩn bị và kiểm tra chất mang, loại bỏ tạp chất, tiệt trùng. (4) kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản, sử dụng. Thứ tự đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (2), (4). C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (3), (2), (1) Câu 10: Thời hạn sử dụng phân vi sinh vật khoảng A. Từ 0 đến 1 năm B. Từ 0 đến 2 năm C. Từ 0 đến 3 năm D. Từ 0 đến 4 năm Câu 11: Kỹ thuật sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là A. Tẩm hạt trước khi gieo hoặc tẩm vào rễ cây trước khi trồng. B. Tẩm rễ trước khi trồng và bón trực tiếp vào đất C. Tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất D. Làm chất độn khi ủ phân hữu cơ hoặc bón trực tiếp vào đất BÀI 11: KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA GIỐNG CÂY TRỒNG 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) Câu 1. Giống cây trồng là một quần thể cây trồng có thể phân biệt được với quần thể cây trồng khác thông qua sự biểu hiện của ít nhất một .. được cho đời sau, đồng nhất về hình thái, ổn định qua các chu kì nhân giống, có giá trị canh tác, giá trị sử dụng. A. tính trạng tốt. B. biến dị có lợi. C. ưu thế lai. D. đặc tính và di truyền. Câu 2. Các giống cây trồng có đặc điểm gì để tăng số vụ trong một năm? A. Sinh trưởng phát triển mạnh, năng suất cao. B. Thời gian sinh trưởng ngắn, thích ứng rộng. C. Có khả năng chịu hạn tốt. D. Chịu hạn và kháng được sâu. Câu 3: Giống cây trồng gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 5: Ý nào không đúng với vai trò của giống cây trồng? A. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng. B. Giống tốt tăng khả năng kháng sâu bệnh và khả năng chống chịu với các điều liện bất lợi của môi trường. C. Giống ngắn ngày giúp tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Tạo ra được số lượng lớn giống cây trồng theo nhu cầu sản xuất. 2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) Câu 1. Một trong những vai trò quan trọng của giống cây trồng là A. tăng năng suất cây trồng, hạn chế được sâu bệnh và các yếu tố bất lợi của môi trường. B. tiết kiệm được chi phí và thời gian chăm sóc cây trồng. C. chọn lọc được những cây trồng theo hướng đem lại lợi ích cho con người. D. tạo ra được số lượng lớn giống cây trồng theo nhu cầu sản xuất. Câu 2. Theo khoản 5, điều 2, Luật trồng trọt 2018. Giống cây trồng bao gồm: (1) Giống cây nông nghiệp; (2) giống cây công nghiệp; (3)giống cây dược liệu; (4) giống cây cảnh; (5) giống cây ăn quả; (6) giống nấm ăn. Đáp án đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (3), (4), (6) D. (3),(4),(5), (6). Câu 3: Năng suất trung bình của giống lúa Gia Lộc 26 là bao nhiêu tạ/ha? A. 64-71 B. 60-80 C. 70-75 D. 80-85 Câu 4: Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa lai thơm 6 là gì? A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
  10. D. Gạo trong, cơm mềm và đậm Câu 5: Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa LTh31 là gì? A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm D. Gạo trong, cơm mềm và đậm Câu 6: Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa BC 15 là gì? A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm D. Gạo trong, cơm mềm và đậm Câu 7: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định BÀI 12: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN, TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG 1. NHẬN BIẾT (15 CÂU) Câu 1: Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Có phương pháp chọn lọc giống cây trồng nào? A. Chọn lọc hỗn hợp, chọn lọc cá thể. B. Chọn lọc cá thể, chọn lọc dòng thuần. C. Chọn lọc hỗn hỗn hợp, chọn lọc hàng loạt. D. Chọn lọc cá thể, chọn lọc cơ thể lai. Câu 3: Chọn lọc cá thể áp dụng với loại cây nào? A. Cây tự thụ phấn B. Cây giao phấn C. Cây thụ phấn chéo D. Cây thụ phấn nhờ gió. Câu 4: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống. B. Đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém C. Giống có độ đồng đều cao. D. Hiệu quả chọn lọc cao. Câu 5: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. Không đánh giá được đặc điểm di truyền của từng cá thể. B. Khó thực hiện, hiệu quả không cao. C. Tiến hành công phu, tốn kém chi phí. D. Cần nhiều diện tích gieo trồng để đánh giá. Câu 6: Ý nào không phải là ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể? A. Chọn giống nhanh đạt được kết quả. B. Giống có độ đồng đều cao C. Năng suất ổn định D. Ít tốn chi phí. Câu 7: Nhược điểm của chọn lọc cá thể là A. Công phu, tốn kém, cần nhiều diện tích gieo trông. B. Giống có độ đồng đều không cao, chậm có kết quả C. Không đánh giá được đặc điểm di truyền của từng cá thể. D. Hiệu quả chọn lọc không cao, năng suất không ổn định. Câu 8: Một trong những phương pháp tạo giống cây trồng là A. lai tạo giống B. giâm cành C. ghép mắt D. chiết cành Câu 9: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 10: Đâu không phải là phương pháp tạo giống cây trồng? A. Tạo giống bằng phương pháp lai B. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến C. Tạo giống bằng công nghệ gene D. Tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy mô Câu 11: Quy trình tạo giống thuần chủng bằng phương pháp lai gồm mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Ưu thế lai là hiện tượng con lai A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. được tạo ra do chọn lọc cá thể. Câu 13. Để tạo giống ưu thế lai ở cây trồng, các nhà khoa học thường sử dụng phương pháp nào? A. Lai khác dòng. B. lai khác loài. C. Tự thụ phấn. D. Gây đột biến Câu 14. Công nghệ gen là phương pháp tạo ra những
  11. A. tế bào có gen bị biến đổi. B. tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi. C. sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. D. tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. Câu 15: Ứng dụng quan trọn nhất của công nghệ gene trong chọn tạo giống cây trông là A. kĩ thuật chuyển gene. B. kĩ thuật lai tế bào invitro. C. kĩ thuật tạo gene mới. D. kĩ thuật ghép gen. 2. THÔNG HIỂU (11 CÂU) Câu 1: Chọn lọc hỗn hợp một lần thường áp dụng đối với loài cây nào? A. Lúa. B. Ngô. C. Bầu. D. Dưa chuột. Câu 2: Chọn lọc cá thể áp dụng đối với loài cây nào? A. Dưa leo . B. Ngô. C. Bầu. D. Đậu ve. Câu 3: Ý nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau trong quy trình chọn lọc cá thể so với chọn lọc hàng loạt? A. Vụ 1 gieo trồng quần thể giống khởi đầu. B. Vụ 2 so sánh giống khởi đầu với giống đối chứng để đánh giá hiệu quả chọn lọc. C. Vụ 3 (4,5 ) lặp lại chu kì vụ 1 và 2 cho đến khi đạt được mục tiêu chọn giống. D. Hạt của những cá thể tốt nhất được thu hoạch, bảo quản riêng và gieo riêng ở vụ sau. Câu 4: Phương pháp tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng? A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp chọn lọc D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 5: Thành tựu giống cây trồng ưu thế lai là A. Giống lúa lai LY006 B. Giống lạc LDH 10 C. Giống ngô chuyển gen NK66BT D. Giống táo má hồng Câu 6: Thành tựu giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến là A. Giống lúa lai LY006 B. Giống lạc LDH 10 C. Giống ngô chuyển gene NK66BT D. Giống lúa gạo vàng giàu hàm lượng β-carotene. Câu 7: Thành tựu của giống cây trồng tạo ra bằng kĩ thuật chuyển gene? A. Giống lúa lai LY006 B. Giống lạc LDH 10 C. Giống ngô chuyển gene NK66BT D. Giống táo má hồng Câu 8: Bước đầu tiên của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là: A. Chọn giống hay dòng bố mẹ B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1) C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng D. Gieo hạt của cây F1 Câu 9: Bước thứ 2 của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là: A. Chọn giống hay dòng bố mẹ B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1) C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng D. Gieo hạt của cây F1 Câu 10: Bước thứ ba của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là: A. Chọn giống hay dòng bố mẹ B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1) C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng D. Gieo hạt của cây F1 Câu 11: Bước thứ tư của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là: A. Chọn giống hay dòng bố mẹ B. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1) C. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng D. Gieo hạt của cây F1 BÀI 13: NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) Câu 1: Có mấy cấp giống cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Giống tác giả A. do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  12. D. nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Câu 3: Có mấy phương pháp nhân giống cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Quy trình nhân giống hữu tính ở cây tiến hành qua mấy vụ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Vụ thứ tư của quy trình nhân giống hữu tính ở cây là A. Nhân hạt giống tác giả B. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất hạt giống nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận Câu 6: Quy trình giâm cành gồm mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Bước đầu tiên của quy trình giâm cành là A. Chọn cành giâm B. Cắt cành giâm, cắt bỏ bớt lá C. Nhúng cành giâm vào chất kích thích ra rễ D. Cắm cành giâm vào nền giâm 2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) Câu 1: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 2: Phương pháp giâm cành A. Cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. C. Chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. D. Cắt một đoạn mô phân sinh ở rễ, thân, lá nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng đặc biệt. Câu 3: Phương pháp chiết A. Cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. C. Chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. D. Cắt một đoạn mô phân sinh ở rễ, thân, lá nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng đặc biệt. Câu 4: Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông). D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. Câu 5: Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 6: Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành, thứ tự đúng của các bước là A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm. II. TỰ LUẬN Câu hỏi vận dụng liên quan đến thực tế tế đời sống thuộc các nội dung: Sử dụng và bảo quản phân bón, nhân giống cây trồng. - Đề xuất loại phân bón phù hợp trước khi trồng/sau khi trồng đối với một số loại cây trồng phổ biến ở địa phương như: Lúa, rau, café, sầu riêng, bơ . + Giải thích vì sao nên bón loại phân bón đó? + Nêu được cách sử dụng và bảo quản loại phân bón đó. - Đề xuất phương pháp nhân giống phù hợp cho một số loài cây trồng ở địa phương em như: Hồ tiều, khoai lang, cây ăn trái (sầu riêng, bơ, cam, chanh, chuối ), cây hoa (Lan hồ điệp ). + Giải thích vì sao lựa chọn phương pháp nhân giống đó. + Nêu được các bước trong quy trình nhân giống đó và ưu nhược điểm của mỗi phương pháp.