Đề cương ôn tập môn Sinh Học Lớp 12 - Tuần 13 - Tiết 22

pdf 4 trang An Bình 04/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh Học Lớp 12 - Tuần 13 - Tiết 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_12_tuan_13_tiet_22.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Sinh Học Lớp 12 - Tuần 13 - Tiết 22

  1. LT&BT SINH 12-Tuần 13 TIẾT 22- Ế I. T o n t u n tr n n u n n t p C t o n - T o ra dòn thuần kh nhau. - La n và t o ra nhữn tổ hợp en mon mu n. - T ến hành ho tự thụ phấn hoặ ao ph ần để t o ra n thuần hủn . II. T o n l có ưu t l c o 1. Khái niệm về ưu t lai - Ưu thế la là h ện t ợn on la ó năn suất, phẩm hất, sứ h n hịu, khả năn s nh tr ởn và ph t tr ển v ợt trộ so v d n mẹ. Ví dụ Gà Ross (Năn suất trứn ao, 170-180 quả/ on/năm) la v Gà Ri (Thịt thơm n on, dễ nuô , ít dị h ệnh) -> Gà Ross-Ri (Chuyên trứn 160 -180 trứn / on/năm, khỏe, hón l n, h n hịu ệnh tật khá) - Ưu thế la đ t ao nhất ở F1 sau đó ảm dần qua thế hệ suy ra đây là lí do khôn dùn on la F1 làm n , hỉ dùn vào mụ đí h k nh tế. 2 ơ sở di truyền củ ưu t lai - G ả thuyết s êu trộ Ở tr n th dị hợp tử về nh ều ặp en kh nhau, on la ó đ ợ k ểu hình v ợt trộ nh ều mặt so v d n mẹ ó nh ều en ở tr n th đồn hợp tử. - Con lai F1 khôn dùn làm n vì ở thế hệ sau tỉ lệ dị hợp ảm dẫn -> u thế la ảm. 3 ươn p áp t o ưu t lai - T o dòng thuần chủng khác nhau. - Lai các dòng thuần chủng v nhau để tìm các tổ hợp la ó năn suất cao. BÀI T P Câu 1: Cho biết ôn đo n đ ợc tiến hành trong chọn gi n nh sau 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong mu n; 2. T o dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng v i nhau. Quy trình t o gi n la ó u thế la ao đ ợc thực hiện theo trình tự: A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3 Câu 2: Cho biết ôn đo n đ ợc tiến hành trong chọn gi n nh sau 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong mu n. 2. T o dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 3. Lai các dòng thuần chủng v i nhau. 4. T o dòng thuần chủng có kiểu gen mong mu n. Việc t o gi ng thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp đ ợc thực hiện theo quy trình: A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 1, 2, 3 C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 3, 1, 4 Câu 3: Hiện t ợn on la ó năn suất, phẩm chất, sức ch ng chịu, khả năn s nh tr ởng và phát triển v ợt trội b mẹ gọi là A. thoái hóa gi ng. B. u thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội. Câu 4: Lo i biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai gi ng là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị đột biến. Câu 5: Giao ph i gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa gi ng vì: A. các gen lặn đột biến có h i bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. B. các gen lặn đột biến có h i biểu hiện thành kiểu hình do hún đ ợ đ a về tr ng th đồng hợp. C. xuất hiện ngày càng nhiều đột biến có h i. D. tập trung các gen trội có h i ở thế hệ sau. Câu 6: Trong chọn gi n , để t o ra dòng thuần n ời ta tiến hành ph ơn ph p A. tự thụ phấn hoặc giao ph i cận huyết. B. lai khác dòng. C. lai xa. D. lai khác thứ. Câu 7: Kết quả nào sau đây không phải do hiện t ợng tự thụ phấn và giao ph i cận huyết? Tổ Sinh –Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 1
  2. LT&BT SINH 12-Tuần 13 A. Hiện t ợng thoái hóa gi ng. B. T o ra dòng thuần. C. T o ra u thế lai. D. tỉ lệ đồng hợp tăn tỉ lệ dị hợp giảm. Câu 8: Để t o đ ợ u thế la , khâu ơ ản đầu tiên trong quy trình là A. cho tự thụ phấn kéo dài. B. t o ra dòng thuần. C. cho lai khác dòng. D. cho lai khác loài. Câu 9: Đặ đ ểm nổi bật của u thế lai là A. con lai có nhiều đặ đ ểm v ợt trội so v i b mẹ. B. con lai biểu hiện nhữn đặ đ ểm t t. C. con lai xuất hiện kiểu hình m i. D. con lai có sức s ng m nh mẽ. Câu 10: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì: A. kết hợp đặ đ ểm di truyền của b mẹ. B. ơ thể lai luôn ở tr ng thái dị hợp. C. biểu hiện các tính tr ng t t của b . D. biểu hiện các tính tr ng t t của mẹ. Câu 11: Ưu thế la th ờng giảm dần qua các thế hệ sau vì làm A. thể dị hợp khôn thay đổi. B. sức s ng của sinh vật có giảm sút. C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có h i. Câu 12: Ở tr ng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình v ợt trội về nhiều mặt so v i b mẹ có nhiều gen ở tr n th đồng hợp tử. Đây là ơ sở của A, hiện t ợn u thế lai. B. hiện t ợng thoái hoá. C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cộng gộp. TIẾT 23. Ế Ế I. T O GI NG B T BIẾN 1- Khái niệm ây đột bi n nhân t o : - Là hình thứ on n ời sử dụng cá t nhân đột biến v i liều l ợn , ờn độ thích hợp t động lên sinh vật để chủ động t o ra các biến dị có lợi cho chọn gi ng. 2- ác tác n ân ây đột bi n: - Tác nhân vật lý: tia phóng x , tia tử ngo i, s c nhiệt. - Tác nhân hoá học: Các hoá chất: 5BU, EMS, NMU, Côns x n 3- Quy trình: - B c 1: Xử lý mẫu vật bằn t nhân đột biến. - B c 2: Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong mu n. - B c 3: T o dòng thuần chủng. 4- tư n ây đột bi n - Vi sinh vật. - Thực vật. II. T o gi n n c n n ệ t o n n ệ t o th c vật ươn ác t n n t qủ p áp Nuô ấy mô - T h mô và ho mô vào n n h ệm - - Nhân nhanh n ây qu h ếm t 1 Tế ào) > t s nh thành ây hoàn hỉnh. ây ó G qu -> T ây trồn đồn nhất về G, n hoàn toàn ây mẹ La TB s nh - Lo vỏ thành TB ủa 2 TB s nh - T o ây la kh loà man ộ NST ủa 2 d n d n > TB trần. Dun hợp 2 TB trần loà kh nhau) t o thành TB la . - Nuô ấy TB la t o thành ây la . Nuô ấy h t - h t phấn hoặ no n n) -> n n h ệm - T o ây l n ộ ó G đồn hợp về tât ả phấn hoặ -> mô sơn ộ n) , Sử lí ôns x n t o mô en. no n l n ộ -> ây l n ộ . 2 n n ệ t o động vật Tổ Sinh –Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2
  3. LT&BT SINH 12-Tuần 13 ân n v t n *. Cách tiến hành: gồm 5 c: - Tách tế bào tuyến vú của c u cho nhân, nuôi trong phòng TN. - Tách tế bào trứng của c u kh đ lo i bổ nhân của tế bào. - Chuyển nhân của TB tuyến vú vào TB trứn đ lo i bỏ nhân. - Nuôi cấy tron mô tr ờng nhân t o để trứng phát triển thành phôi - Chuyển phôi vào tử cung của TB mẹ để nó mang thai. *. Thành quả - Đ thành ôn tron nhân ản ở chuột, khỉ, bò, dê, lợn, nhân nhanh ng vật nuôi quí hiếm. - T o ra các gi n động vật man en n ời cung cấp ơ quan nội t n ho n ời bệnh. - Nhân bản vô tính ở ĐV đ ợc nhân bản t tế bào xôma, không cần sự tham gia của nhân tế bào sinh dục, chỉ cần tế bào chất của noãn bào ây truyền p - Cách tiến hành: Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt. - Ứng dụng: + Ph i hợp hai hay nhiều phôi thành 1 thể khảm mở ra h ng t o vật nuôi khác loài + Biến đổi gen của phô theo h ng có lợ ho n ời. P Câu 1: D đây là c trong các quy trình t o gi ng m i: I. Cho tự thụ phấn hoặ la xa để t o ra các gi ng thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong mu n. III. Xử lý mẫu vật bằn t nhân đột biến. IV. T o dòng thuần chủng. uy trình nào sau đây đún nhất trong việc t o gi ng bằn ph ơn ph p ây đột biến? A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV. Câu 2: Xử lí mẫu vật khở đầu bằng tia phóng x ây ?) , nhằm t o nguồn nguyên liệu cho chọn gi ng. Cụm t phù hợp trong câu là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp. Câu 3: Không sử dụn ph ơn ph p ây đột biến ở A. vi sinh vật. B. động vật. C. cây trồng. D. động vật bậc cao. Câu 4: Vai trò của ônx x n tron đột biến nhân t o t o gi ng m i là A. ây đột biến gen. B. ây đột biến dị bội. C. ây đột biến cấu trúc NST. D. ây đột biến đa ội. Câu 5: Ở thực vật, để củng c một đặc tính mong mu n xuất hiện do đột biến m ph t s nh, n ờ ta đ tiến hành cho A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch. Câu 6: Tron qu trình phân ào, ơ hế t động của cônsixin là A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc . B. làm cho tế bào to hơn ình th ờng. C. cản trở sự phân chia của tế bào. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăn lên. Câu 7: Tron đột biến nhân t o, hoá chất 5BU đ ợc sử dụn để t o ra d n đột biến A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thêm cặp nuclêôtit. C. mất đo n nhiễm sắc thể. D. mất cặp nuclêôtit. Câu 8: Ph ơn ph p ây đột biến nhân t o đ ợc sử dụng phổ biến đ i v i A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật. C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật. Câu 9: Thành tựu chọn gi ng cây trồng nổi bật nhất ở n c ta là việc chọn t o ra các gi ng A. lúa. B. cà chua. C. d a hấu. D. nho. Câu 10: Không dùng tia tử ngo t độn ây đôt ến ở A. h t phấn. B. tế bào vi sinh vật. C. bào tử. D. h t gi ng. Câu 11: Hiệu quả t động của tia phóng x là: A. ây đột biến gen. B. ây đột biến NST. C. ây đột biến. D. gây biến dị tổ hợp. Tổ Sinh –Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 3
  4. LT&BT SINH 12-Tuần 13 Câu 12: Sử dụn đột biến nhân t o h n chế ở đ t ợng nào? A. nấm. B. vi sinh vật. C. vật nuôi. D. cây trồng. Câu 13: Mụ đí h ủa việ ây đột biến nhân t o nhằm A. t o u thế lai. B. tăn n uồn biến dị cho chọn lọc. C. ây đột biến gen. D. ây đột biến nhiễm sắc thể. Câu 14: Kỹ thuật nào d đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong t o gi ng m i ở thực vật? A. Nuôi cấy h t phấn. B. Ph i hợp hai hoặc nhiều phôi t o thành thể khảm. C. Ph i hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi. D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân lo i. Câu 15: Cây pomato – cây lai giữa khoa tây và à hua đ ợc t o ra bằn ph ơn ph p A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro t o mô sẹo. C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy h t phấn. Câu 16: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào t o đ ợc gi ng m man đặ đ ểm của cả 2 loài khác nhau? A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi. C. Nuôi cấy h t phấn. D. Dung hợp tế bào trần. Câu 17: uy trình kĩ thuật t tế bào t o ra gi ng vật nuôi, cây trồng m i trên quy mô công nghiệp gọi là A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào. C. công nghệ sinh học. D. kĩ thuật di truyền. Câu 18: Kỹ thuật nào d đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong t o gi ng m i ở thực vật? A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân t o. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật. Câu 19: Để nhân các gi ng lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đ p dụn ph ơn ph p A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần. C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy h t phấn. Câu 20: Để t o ra ơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính n ời ta sử dụn ph ơn ph p A. lai tế bào. B. đột biến nhân t o. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể. Câu 21: Khi nuôi cấy h t phấn hay no n h a thụ t nh tron mô tr ờng nhân t o có thể mọc thành A. các gi ng cây trồng thuần chủng. B. các dòng tế ào đơn ội. C. cây trồn đa ộ ho để có d ng hữu thụ. D. cây trồng m do đột biến nhiễm sắc thể. Câu 22: Nuôi cấy h t phấn hay noãn bắt buộc luôn phả đ kèm v ph ơn ph p A. vi phẫu thuật tế bào xôma. B. nuôi cấy tế bào. C. đa ộ hóa để có d ng hữu thụ. D. xử lí bộ nhiễm sắc thể. Câu 23: Công nghệ cấy truyền phô òn đ ợc gọi là A. công nghệ tăn s nh sản ở động vật. B. công nghệ nhân gi ng vật nuôi. C. công nghệ nhân bản vô tính động vật. D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền. Câu 24: Cơ sở vật chất di truyền của c u Đôly đ ợc hình thành ở a đo n nào trong quy trình nhân bản? A. Tách tế bào tuyến vú của c u cho nhân. B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứn đ ị bỏ nhân. C. Nuôi cấy trên mô tr ờng nhân t o cho trứng phát triển thành phôi. D. Chuyển phôi vào tử cung của một c u mẹ để nó mang thai. Tổ Sinh –Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 4