Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Tuần 15, Bài 2: Mặt cầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Tuần 15, Bài 2: Mặt cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_12_tuan_15_bai_2_mat_cau.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 12 - Tuần 15, Bài 2: Mặt cầu
- Tuần dạy: 15 Tppct: 17 BÀI 2. MẶT CẦU A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN CẦN NẮM 1/ Định nghĩa Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R gọi là mặt cầu tâm O , bán kính R , kí hiệu là: S O;R . Khi đó SO ;R MOM | R 2/ Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu Cho mặt cầu S O;R và một điểm A bất kì, khi đó: Nếu OA R ASO ;R . Khi đó OA gọi là bán kính mặt cầu. Nếu OA và OB là hai bán kính sao cho OA OB thì đoạn thẳng AB gọi là một đường kính của B mặt cầu. Nếu OA R Anằm trong mặt cầu. O A Nếu OA R Anằm ngoài mặt cầu. A Khối cầu S O;R là tập hợp tất cả các điểm M sao cho OM R . A 3/ Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu Cho mặt cầu S O;R và một mp P . Gọi d là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu đến mp P và H là hình chiếu của O trên mp P d OH . Nếu d R mp P cắt mặt cầu S O;R theo giao tuyến là đường tròn nằm trên mp P có tâm là H và bán kính rHM R2 d 2 R 2 OH 2 (hình a). Nếu d R mpP không cắt mặt cầu S O;R (hình b). Nếu d R mpP có một điểm chung duy nhất. Ta nói mặt cầu S O;R tiếp xúc mp P . Do đó, điều kiện cần và đủ để mp P tiếp xúc với mặt cầu S O;R là dOP , R (hình c). d d = Hình a Hình b Hình c d d =
- 4/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu Cho mặt cầu S O;R và một đường thẳng . Gọi H là hình chiếu củaO trên đường thẳng và d OH là khoảng cách từ tâmO của mặt cầu đến đường thẳng . Khi đó: Nếu d R không cắt mặt cầu S O;R . Nếu d R cắt mặt cầu S O;R tại hai điểm phân biệt. Nếu d R và mặt cầu tiếp xúc nhau (tại một điểm duy nhất). Do đó: điều kiện cần và đủ để đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu là ddO , R . Định lí: Nếu điểm A nằm ngoài mặt cầu S O;R thì: Qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu S O;R . Độ dài đoạn thẳng nối A với các tiếp điểm đều bằng nhau. Tập hợp các điểm này là một đường tròn nằm trên mặt cầu S O;R . 5/ Diện tích và thể tích mặt cầu 4 • Diện tích mặt cầu: S 4 R2 . • Thể tích mặt cầu: V R3 . C C 3 B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP II – CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. 1. PHƯƠNG PHÁP 1.1. Định nghĩa Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R gọi là mặt cầu tâm O , bán kính R , kí hiệu là S OR; . Khi đó SOR ; MOM | R. 1.2. Diện tích và thể tích mặt cầu 4 • Diện tích mặt cầu: S 4 R2 . • Thể tích khối cầu: V R3 . 3 2.1. Các ví dụ: Câu 1: Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 1. Lời giải Diện tích mặt cầu S 4π R2 4π (đvdt) Câu 2: Tính thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 . Lời giải 2 2 Ta có: SC 4 R 36 R 9 R 3. Suy ra thể tích của khối cầu là: 4 4 V R3 .3 3 36 (đvtt) C 3 3 Câu 3: Tính thể tích khối cầu có bán kính R 2 a .
- Lời giải 4 4 32 a3 Ta có thể tích khối cầu là V . R3 .8a3 (đvtt). 3 3 3 2.2 Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Cho mặt cầu S có tâm O , bán kính R 2. Một mặt phẳng (P ) cách tâm O một khoảng 2 6 bằng . Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính là: 3 2 42 2 3 2 15 2 7 A. r B. r C. r D. r 3 3 3 3 Câu 2: Cho mặt phẳng (P ) và mặt cầu (S ) có tâm I . Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 2 và khoảng cách từ I mặt phẳng (P ) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S ). A. 3 B. 6 C. 9 D. 3 Câu 3: Cho mặt cầu S có tâm O , bán kính R 4 . Một mặt phẳng (P ) có khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P ) bằng 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P tiếp xúc với S . B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn. C. P và S không có điểm chung. D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn. Câu 4: Cho mặt cầu S có tâm O . Một đường thẳng có khoảng cách từ O đến đường thẳng bằng 3 và đường thẳng cắt mặt cầu S tại 2 điểm A, B sao cho AB 8. Tính bán kính R của mặt cầu S. A. R 10 B. R 5 C. R 6 D. R 4 Câu 5: Cho mặt cầu S OR, , có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu S OR, . A. R 2 . B. R 2 . C. R 1. D. R 4 . Câu 6: Cho mặt cầu S và mặt phẳng P , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng a. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3 a . Diện tích mặt cầu S bằng bao nhiêu? A. 12 a2 . B. 16 a2 . C. 4 a2 . D. 8 a2 . Câu 7: Cho khối cầu O bán kính R 3, mặt phẳng cách tâm O của khối cầu một khoảng bằng
- 1, cắt khối cầu theo một hình tròn. Gọi S là diện tích của hình tròn này. Tính S A. 4 2 . B. 8 . C. 4 . D. 2 2. Câu 8: Cho mặt cầu có bán kính r 4 cm . Thiết diện của mặt cầu cắt bởi mặt phẳng bất kỳ có diện tích lớn nhất bằng 4 A. 32 cm2 . B. 8 cm2 . C. cm2 . D. 16 cm2 . 3 Câu 9: Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích, thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. V R3 . B. S R2 . C. 3V SR . . D. S 4 R2 . 3 Câu 10: Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là 4 1 4 A. V 4 R3 B. V R3 . C. V R3 . D. V R2 . 3 3 3 Câu 11: Khối cầu S có diện tích mặt cầu bằng 16 . Tính thể tích khối cầu S . 32 32 32 3 32 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 Câu 12: Biết rằng khi quay 1 đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được 1 mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.B 5.B 6.B 7.B 8.D 9.B 10.B 11.B 12.D