Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Sinh Học Lớp 11

pdf 14 trang An Bình 03/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Sinh Học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_11.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Sinh Học Lớp 11

  1. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 CHỦ ĐỀ : SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT A. LÝ THUYẾT Bài 34. SINH TRƢỞNG Ở THỰC VẬT I. KHÁI NIỆM -Ví dụ: Cây đậu từ khi nhú rễ có 2 lá mầm, sau 1 thời gian xuất hiện cặp lá với 3 lá chét - Khái niệm: Sinh trƣởng là quá trình tăng về kích thƣớc cơ thể thực vật (chiều dài, bề mặt, thể tích) do tăng số lƣợng và kích thƣớc tế bào II. SINH TRƢỞNG SƠ CẤP VÀ SINH TRƢỞNG THỨ CẤP 1. Các mô phân sinh - Mô phân sinh là nhóm các tế bào chƣa phân hóa, duy trì đƣợc khả năng nguyên phân. - Các loại mô phân sinh Các mô phân sinh Vị trí cụ thể Nhóm TV Chức năng MPS đỉnh Chồi đỉnh, chồi nách, đỉnh 1, 2 lá mầm Giúp cây s/trƣởng (thân, rễ dài rễ ra) MPS bên. Hình thành mô đỉnh(phân bố 2 lá mầm Giúp cây ST thứ cấp (giúp cây theo hình trụ) lớn về chiều ngang) MPS lóng Phân bố tại các mắt (nơi gắn 1 lá mầm Tăng chiều dài lóng, thân lá) 2. Sinh trƣởng sơ cấp và sinh trƣởng thứ cấp Nội dung Sinh trƣởng thứ cấp Sinh trƣởng sơ cấp Khái niệm - Sinh trƣởng thứ cấp là sự sinh trƣởng làm - Sinh trƣởng sơ cấp là sự sinh trƣởng làm tăng bề dày( đƣờng kính) của thân cây tăng chiều dài của thân cây Cơ chế - Của sinh trƣởng thứ cấp là do hoạt động - Sinh trƣởng sơ cấp là do mô phân sinh đỉnh của mô phân sinh bên ( tầng phát sinh) gây thân, mô phân sinh đỉnh rễ, và mô phân sinh nên lóng thân Ý nghĩa - Giúp cây tăng độ cao để nhận ánh sáng - Giúp cây tăng đƣờng kính thân làm cho cung cấp cho quang hợp. Đồng thời tăng độ thân vững chắc. Đồng thời làm tăng số dài rễ để đâm sâu vào lòng đất nhằng tăng lƣợng mạch dẫn trong thân cƣờng hút nƣớc, ion khoáng Loại thực vật 2 lá mầm 1 lá mầm và 2 lá mầm Chú ý: -Sinh trƣởng thứ cấp này tạo ra : gỗ lõi, gỗ dác và vỏ. +Hoạt động của tầng phát sinh vỏ tạo ra :Vỏ cây (bao gồm: libe thứ cấp, tầng sinh bần, và bần) - Vòng năm là những vòng tròn, hình thành hàng năm trong cây thân gổ, bao gồm: + V/sáng (mạch ống rộng, vách mỏng) + V/tối (Mạch hẹp, vách dày) - ứng dụng : -Tính tuổi của cây để phân loại gổ -Các nhà kinh doanh dựa vào vòng năm để sản xuất các mặt hàng gia dụng khác Ví dụ : gổ quý nhƣ đinh, lim...bến chắt nhƣng lại ko có vân (vòng năm) không đẹp nhƣ gổ lát hoa 3.Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng. a. Các yếu tố bên trong. -Đặc điểm di truyền của giống và loài cây Ví dụ : Tốc độ ST của cây tre nhanh hơn nhiều so với cây lim. - Các thời kì sinh trƣởng (giai đoạn, pha st và phát triển của cá thể) Ví dụ : Giai đoạn hạt nẩy mầm và giai đoạn cây con st nhanh ,giai đoạn trƣởng thành st chậm hơn. - Các kiểu ST cũng phụ thuộc vào đặc điểm di truyền. Vì dụ : Cây 1 là mầm chỉ có st sơ cấp Cây 2 lá mầm cả st sơ cấp và thứ cấp. -Hoocmon thực vật điều tiết tốc độ st của cây Ví dụ : - các chất kích thích st : auxin, gibêrelin, xitôkinin - - các chất kiềm hãm st : axit abxixic, chất phênol b.Các yếu tố bên ngoài. -các điều kiện tự nhiên và biện pháp canh tác là nhân tố bên ngoài chi phối tới quá trình st . Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 1
  2. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 +Hàm lƣợng Nƣớc (độ ẩm) : +Nhiệt độ: + ánh sáng : + Dinh dƣỡng khoáng + Ôxi Bài 35. HOOCMON THỰC VẬT I. Khái niệm. 1. Khái niệm. Hoocmôn TV (còn gọi là phitôhoocmôn) Là chất hữu cơ do cơ thể thựcvật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây. vídụ: Auxin, Giberelin, Xitôkinin,etilen, axit apaxic.. 2. Đặc điểm chung - Đƣợc tạo ra ở 1 nơi nhƣng gây ra phản ứng ở 1 nơi khác trong cây. - Vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây - Tính chuyên hoá thấp hơn nhiếu so với hoocmôn ở động vật bậc cao. - Nồng độ thấp -> gây biến đổi mạnh 3.Phân loại: chia làm 2 nhóm - Nhóm kích thích (AIA, GA, Xitôkinin ) - Nhóm ức chế (a.Abxixit, êtilen) II. Nhóm HM kích thích HM kích Nơi sản sinh Tác dụng thích ở mức độ TB ở mức độ cơ thể AIA(Au xin) Đỉnh thân, đỉnh Kích thích quá trình nguyên Hoạt động cảm ứng ở TV (hƣớng cành, rể phân, sinh trƣởng kéo dài động, ứng động), nẩy mầm hạt, TB chồi, ra rễ phụ, ƣu thế đỉnh...) GA(Gibêrelin) - Lá, rễ Tăng số lần nguyên phân, - Nây mầm củ, hạt chồi... kéo dài TB - Kích thích sinh trƣởng chiều cao - Phân giải tinh bột, - Tạo quả không hạt. Xitôki nin Rể Kích thích pân chia TB, Phân hoá chồi bên Làm chậm qúa trình già TB III. Nhóm HM ức chế HM ức chế Nơi sản sinh Tác động Êtilen Sinh ra ở các loại - ức chế ST chiều dài mô trong cơ thể - Tăng chiều ngang TV - khởi động tạo rễ, lông hút - Kích thích rụng lá - Ra quả trái vụ(cây dứa) - Thúc quả chín sớm Abxixic(AAB) Ở lá (lục lạp), - ảnh hƣởng trạng thái ngủ của hạt, chồi chóp rễ . - Tăng khả năng chịu mất nƣớc. - Điều chỉnh đóng ,mở khí khổng - Loại bỏ hiện tƣợng sinh con IV .TƢƠNG QUAN HOOC MÔN TV 1.Tƣơng quan giữa HM KT và HM ức chế ST. Ví dụ : GA/ AAB : Điều tiết trạng thái sinh lí của hạt AIA/Etilen : Điều tiết trạng thái sinh lí của lá 2. Tƣơng quan giữa các HM KT với nhau. Ví dụ : AIA/Xitôkinin : -Điều tiết sự phát triển của mô callus. -Điều tiết trạng thái sinh lí của chồi ngọn và chồi bên BÀI 36. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA I. Phát triển là gì? - Khái niệm: Phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống ,bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau : sự sinh trƣởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể (rể, thân, lá, hoa, quả). - Ví dụ: Hạt nảy mầm. II.Nhân tố chi phối sự ra hoa 1. Tuổi của cây. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2
  3. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 - Phụ thuộc tính DT của giống và loài cây, khi hội đủ đ/k nhƣ: (tỉ lệ C/N, tƣơng quan HM...) -> cây sẽ ra hoa - Ví dụ: cây cà chua khi đạt 14 lá. 2.Nhiệt độ thấp và quang chu kì. a.Nhiệt độ thấp. -Nhiều loài TV chỉ ra hoa kết hạt sau khi đã trải qua mùa đông lạng giá tự nhiên hoặc xử lí bởi nhiệt độ dƣơng thấp(>0oC) thích hợp. Hiện tƣợng này gọi là xuân hóa. - Ví dụ: bắp cải, lúa mì... - Ứng dụng: Xử lí hạt ở nhiệt độ thấp ( >0 oC ) nếu muốn gieo mùa xuân. b. Quang chu kì. - Quang chu kì là sự ra hoa của TV phụ thuộc vào tƣơng quan độ dài ngày và đêm. - chia TV làm 3 nhóm: Cây ngày dài, Cây ngày ngắn, Cây trung tính c. phitocrom. -Là sắc tố cảm nhận quang chu kì cũng là sắc tố cảm nhận ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm. 3. HM ra hoa(florigen) - Ở điều kiện quang chu kì thích hợp hoocmôn florigen hình thành trong lá cây. Sau đó vận chuyển đến đỉnh ST thân -> kích thích ra hoa III. Mối quan hệ giữa ST và PT. - ST PT (Tăng KT,Thể tích) (phân hoá) - Kết luận: ST và phát triển là 2 mặt của 1 quá trình sống của cây .Chúng tồn tại song song và bổ sung cho nhau .ST làm nền tản cho PT và ngƣợc lai PT thúc đẩy sự ST IV. Ứng dung kiến thức về ST và PT. 1.Ứng dụng kiến thức về sinh trƣởng. -Trong trồng trọt. + Thúc đầy hạt , củ nảy mầm sớm dùng HM giberelin . Ví dụ: thúc đẩy củ khoai tây nảy mầm. + Điều tiết sinh trƣởng của cây gổ rừng. + Trong công nghiệp rƣợu bia.sử dụng HM giberelin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha. 2.Ứng dụng kiến thức về phát triển. - Sử dụng kiến thúc về nhiệt độ, quang chu kì trong việc chọn cây trồng theo vùng địa lí, theo mùa, xen canh, chuyển, gối vụ cây nông nghiệp và trồng rừng hổn loài. Tạo hoa, tạo quả trái vụ... B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sinh trƣởng của thực vật là: A. quá trình tăng về kích thƣớc (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lƣợng và kích thƣớc tế bào. B. sinh trƣởng theo chiều dài của thân và rễ cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. C. do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. Sinh trƣởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác, mạch rây. D. quá trình biến đổi về chất lƣợng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt. Câu 2: Sinh trƣởng sơ cấp của cây là: A. Sự sinh trƣởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. Sự tăng trƣởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. C. Sự tăng trƣởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm. D. Sự tăng trƣởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm. Câu 3: Sinh trƣởng thứ cấp là: A. Sự tăng trƣởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra. B. Sự tăng trƣởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. C. Sự tăng trƣởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. D. Sự tăng trƣởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra. Câu 4: Mô phân sinh là nhóm các tế bào: A. đã phân hoá không duy trì đƣợc khả năng nguyên phân B. chƣa phân hoa, duy trì đƣợc khả năng nguyên phân C. đã phân chia duy trì đƣợc khả năng nguyên phân D. Chƣa phân chia không duy trì đƣợc khả năng nguyên phân Câu 5: Cây nào sau đây không có sinh trƣởng thứ cấp A. lúa, ngô, tre, hoa hồng. B. mít, cà phê, bơ, vú sữa Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 3
  4. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 C. bạch đàn, trúc, sắn, khoai lang D. tre, lúa mì, dừa, ngô. Câu 6: Các nhân tố bên trong ảnh hƣởng đến sinh trƣởng của thực vật A. đặc điểm di truyền, các thời kỳ sinh trƣởng của giống, của loài cây B. hocmon, đặc điểm di truyền. C. các thời kỳ sinh trƣởng, hocmom D. hocmon, đặc điểm di truyền, các thời kỳ sinh trƣởng của giống, của loài cây Câu 7. Các nhân tố bên ngoài ảnh hƣởng đến sinh trƣởng của thực vật A. Nhiệt độ, hàm lƣợng nƣớc, ánh sáng, Ôxi, dinh dƣỡng khoáng B Hàm lƣợng nƣớc, ánh sáng, Ôxi, dinh dƣỡng khoáng, phân bón C Nhiệt độ, hàm lƣợng nƣớc, Ôxi, dinh dƣỡng khoáng, thời vụ D Nhiệt độ, hàm lƣợng nƣớc, ánh sáng, dinh dƣỡng khoáng, chế độ chắm sóc Câu 8. (MĐ1)Hooc môn thực vật là A. chất hữu cơ B. chất vô cơ C. chất khí D. chất rắn Câu 9. (MĐ1)Hooc môn thực vật gồm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào? A. 2 nhóm, đó là hooc môn kích thích sinh trƣởng và các chất khoáng B. 2 nhóm, đó là hooc môn kìm hãm sinh trƣởng và các chất khoáng C. 2 nhóm, đó là hooc môn kìm hãm sinh trƣởng và kích thích sinh trƣởng D. 3 nhóm, đó là hooc môn kìm hãm và kích thích sinh trƣởng và các chất khoáng Câu 10. (MĐ1) Hooc môn kích thích sinh trƣởng ở thực vật gồm A. auxin, giberelin, etilen. B. xitôkinin, giberelin, etilen. C. auxin, giberelin, xitôkinin. D. axit abxixic, auxin, xitôkinin. Câu 11. (MĐ2)Kích thích sự chín của quả là tác động của A. gibêrelin B. axit inđôl axêtic C. xitôkinin. D. etilen Câu 12. (MĐ2)Hãy ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp HOOC MÔN ỨNG DỤNG KẾT QUẢ 1. Auxin A. Làm chết cỏ ở ruộng ngô, đậu 1.......................B 2. Êtilen B. Làm mọc rễ nhanh, mạnh 2........................C 3.Chất làm chậm sinh C. Làm quả chín 3..................... D trƣởng D. Hạn chế sự sinh trƣởng của cỏ ở sân 4.......................A 4. Chất diệt cỏ vận động và công viên Câu 13. (MĐ2)Trong cơ thể thực vật, AIA thƣờng đƣợc sinh ra chủ yếu ở A. đỉnh của thân và cành B. mô phân sinh rễ hay lục lạp C. lục lạp lá non D. mô phân sinh đỉnh Câu 14. (MĐ2)Trong cơ thể thực vật, GA thƣờng đƣợc tạo ra chủ yếu ở A. lá đã già B. mô phân sinh rễ C. lá non, rễ D. mô phân sinh đỉnh Câu 15. (MĐ2)Trong cơ thể thực vật, xitôkinin thƣờng đƣợc tạo ra chủ yếu ở A. lá đã già B. mô phân sinh rễ hay hạt C. chóp rễ hoặc lục lạp lá non D. mô phân sinh đỉnh Câu 16 (MĐ1) Phát triển của thực vật là: A. Sự thay đổi của cơ thể thực vật về chất lƣợng. B. Sự nối tiếp liên tục các thay đổi hình thái và sinh lí của cây theo giai đoạn. C. Quá trình thay đổi kích thƣớc hoặc khối lƣợng của cây theo giai đoạn. D. Sự nối tiếp liên tục sinh trƣởng, phân hóa và phát sinh hình thái của cây. Câu 17 (MĐ2) Chu kì sống của thực vật có hoa nổi bậc ở đặc điểm khác thực vật không hoa là: A. Chu kỳ sống thƣờng dài hơn, cây thọ lâu hơn nên thích nghi cao hơn. B. Hoa là cơ quan sinh sản chuyên trách, nên phôi đƣợc bảo vệ tốt hơn. C. Luôn có hoa và sự xuất hiện hoa là mốc chuyển giao hai giai đoạn. D. Số lƣợng cơ thể con sinh ra nhiều hơn, nên cơ hội phát triển tốt hơn. Câu 18 (MĐ2) Sự ra hoa của thực vật nói chung ít hoặc không phụ thuộc vào nhân tố là: A. Tuổi của cây cũng nhƣ đặc điểm di truyền của giống loài. B. Quá trình xuân hóa. C. Quang chu kì. D. Nƣớc, độ ẩm, phân bón. Câu 19 (MĐ1) Xuân hóa là: A. Sự ra hoa ở cây sau khi trải qua nhiệt độ thấp. B. Sự ra hoa phụ thuộc vào mùa xuân. C. Quá trình trẻ hóa của cây đã già. D. Quan hệ giữa sự phát triển của thực vật với mùa xuân. Câu 20 (MĐ2) Hiện tƣợng không thể lấy làm ví dụ minh họa cho xuân hóa là: A. Lúa mì đông chỉ ra hoa vào mùa xuân sau khi trải qua giá lạnh tự nhiên ngay trƣớc đó. B. Hạt đậu răng ngựa trƣởng thành không nảy mầm ngay, mà chỉ nảy mầm vào mùa xuân, sau khi trải qua thời gian bị lạnh và khô. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 4
  5. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 C. Hạt rau diếp không nảy mầm khi thiếu ánh sáng, dù gặp điều kiện thích hợp về độ ẩm và oxi. D. Ở đậu Hà Lan nƣớc ôn đới, hạt đã chín không nảy mầm ngay đƣợc, dù điều kiện thuận lợi và chỉ nảy mầm vào xuân năm sau. Câu 21 (MĐ1) Quang chu kì là: A. Chu kì ánh sáng trong một ngày. B. Sự phụ thuộc của sự ra hoa ở thực vật vào tƣơng quan độ dài ngày và đêm. C. Chu kì thay đổi cƣờng độ và thời gian chiếu sáng trong một ngày đêm. D. Sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài chiếu sáng ngày và đêm. Câu 22. (MĐ1) Hoocmon thúc đẩy sự ra hoa đƣợc gọi là: A. Phitôcrôm. B. Florigen. C. Auxin. D. Giberelin. CHỦ ĐỀ: SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT VỚI VẤN ĐỀ ĐIỀU KHIỂN SỰ SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA VẬT NUÔI A. LÝ THUYẾT Bài 37. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. Khái niệm sinh trƣởng và phát triển ở động vật 1. Khái niệm - Sinh trƣởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thƣớc của cơ thể do tăng kích thƣớc và số lƣợng tế bào. Ví dụ: gà con (200g) Gà choai (700g) - Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trƣởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Ví dụ: ếch đẻ trứng, trứng nở thành nòng nọc. * Biến thái : là sự biến đổi một cách đột ngột về mặt hình thái, cấu tạo, sinh lí của con non sau khi sinh hoặc nở từ trứng ra Dựa vào biến thái phân loại sinh trƣởng và phát triển bao gồm - Sinh trƣởng và phát triển không qua biến thái - Sinh trƣởng và phát triển qua biến thái, gồm có: + Biến thái hoàn toàn + Biến thái không hoàn toàn II. Các kiểu phát triển ở động vật Nội dung Phát triển không qua Phát triển qua biến Phát triển qua biến biến thái thái hoàn toàn thái không hoàn toàn Đại diện - Ngƣời - Bƣớm - Châu chấu, cào cào, - Voi, Khỉ... - Tằm, muỗi. gián - Lƣỡng cƣ - Tôm, ... Khái niệm La kiểu phát triển mà La kiểu phát triển mà ấu Là kiểu phát triển ấu con non có đặc điểm, trùng (hoặc sâu) có hình trùng có có đặc điểm, h nh thái, cấu tạo, sinh thái, cấu tạo, sinh lí khác hình thái, cấu tạo, sinh lí lí tƣơng tự con trởng con trƣởng thành. Qua gần giống con trƣởng thành. Con non PT dần nhiều lần lột xác và giai thành. Qua nhiều lần lột lên mà không qua biến đoạn trung gian. ấu xác, ấu trùng biến đổi thái để trở thành con trùng biến đổi thành con thành con trƣởng thành. trƣởng thành. trƣởng thành. Bài 38. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT I. CÁC NHÂN TỐ BÊN TRONG Các nhân tố bên trong ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật gồm có + Yếu tố di truyền : hệ gen chi phối tốc độ, giới hạn, thời gian sinh trƣởng và phát triển. + Giới tính: ở từng thời kì phát triển quá trình sinh trƣởng của giới đực và giới cái không giống nhau + Hoocmôn sinh trƣởng phát triển. 1. Các hooc môn ảnh hƣởng đến sự phát triển của động vật có xƣơng sống - Quá trình sinh trƣởng và phát triển của động vật đƣợc điều hòa bởi các hoocmon sinh trƣởng và phát triển. Động vật có xƣơng sống đƣợc điều hòa bởi các hoocmon: hoocmon sinh trƣởng, tizoxin, testosteron, estrogen Các loại hooc môn ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở ngƣời Tên Nơi sản xuất Tác dụng sinh lí hoocmon Hoocmon Tuyến yên - Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thƣớc của tế bào qua tăng tổng hợp sinh trƣởng prôtêin Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 5
  6. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 (GH) - Kích thích phát triển xƣơng. Tiroxin Tuyến giáp - Kích thích chuyển hoá ở tế bào. - Kích thích quá trình sinh trƣởng bình thƣờng của cơ thể. Riêng lƣỡng cƣ tiroxin có tác dụng gây biến thái nòng nọc thành ếch. Ơstrogen Buồng trứng Kích thích sinh trƣởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì do: + Tăng phát triển xƣơng. + Kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. Testosteron Tinh hoàn Kích thích sinh trƣởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì nhờ: + Tăng phát triển xƣơng. + Kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. + Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp. Bài 39. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (TT) II. CÁC NHÂN TỐ BÊN NGOÀI. 1. Thức ăn Thức ăn ảnh hƣởng mạnh nhất đến quá trình sinh trƣởng. Ví dụ: Thiếu protein động vật chậm lớn và gầy yếu , dễ mắc bệnh . Thiếu vitamin gây bệnh còi xƣơng chậm lớn ở động vật . Ăn quá nhiều thức ăn có thể dẫn đến bệnh béo phì 2.Nhiệt độ - Nhiệt độ mỗi loài động vật chỉ phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trƣờng thích hợp, nếu quá cao hoặc quá thấp đều làm chậm sinh trƣởng. - Căn cứ vào sự phụ thuộc vào nhiệt độ môi trƣờng chia động vật thành 2 nhóm: động vật biến nhiệt và động vật đẳng nhiệt. + Động vật biến nhiệt: có nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) phụ thuộc vào nhiệt độ môi trƣờng nên chịu tác động mạnh khi nhiệt độ môi trƣờng biến thiên mạnh, gồm các động vật không xƣơng sống và động vật thuộc lớp cá, lƣỡng cƣ, bò sát,.. Khi nhiệt độ môi trƣờng là 16-18oC thì cá rô phi ngừng lớn và ngằng đẻ. + Động vật đẳng nhiệt: có thân nhiệt ổn định hơn, ít phụ thuộc vào nhiệt độ môi trƣờng hơn, gồm các động vật thuộc lớp Chim và lớp Thú. 3.Ánh sáng + Tia tử ngoại biến tiền tiền D thành vitamin D , ánh sáng ảnh hƣởng đến nhiệt độ qua đó tác động đến sinh trƣởng, phát triển của động vật. + Những ngày tròi rét động vật mất nhiều nhiệt, vì vậy chúng phơi nắng để thu thêm nhiệt và giảm mất nhiệt III. MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐIỀU KHIỂN SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Các biện pháp đƣợc áp dụng để tác động đến quá trình sinh trƣởng và phát triển của động vật nhằm nâng cao năng suất vật nuôi 1.Cải tạo giống: Bằng phƣơng pháp lai giống, chọn lọc nhân tạo, công nghệ phôi tạo ra các giống vật nuôi có năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phƣơng. 2.Cải thiện môi trƣờng: Cải thiện môi trƣờng sống tối ƣu cho từng giai đoạn sinh trƣởng, phát triển (thức ăn, vệ sinh chuồng trại ). 3. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình Cải thiện đời sống kinh tế và văn hoá (cải thiện chế độ dinh dƣỡng, luyện tập thể thao, sinh hoạt văn hoá lành mạnh ); áp dụng các biện pháp tƣ vấn di truyền và kĩ thuật y học hiện đại trong công tác bảo vệ bà mẹ, trẻ em. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:( M 2) Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm: 1. Sinh trƣởng 2. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể 3. Phân hoá tế bào 4.Tạo ra thế hệ mới Đáp án đúng là A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4. Câu 2:( M 1) Sinh trƣởng của động vật là hiện tƣợng A. Tăng kích thƣớc và khối lƣợng cơ thể B. Đẻ con C. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. Phân hoá tế bào Câu 3:( M1) Sinh trƣởng của cơ thể động vật là: A. Quá trình tăng kích thƣớc của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. Quá trình tăng kích thƣớc của cơ thể do tăng kích thƣớc và số lƣợng của tế bào. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 6
  7. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 C.Quá trình tăng kích thƣớc của các mô trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thƣớc của các cơ quan trong cơ thể. Câu 4 :( M2) Quá trình nào sau đây không phải là của quá trình phát triển ở động vật. A. Sinh trƣởng B. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể C. Phân hoá tế bào D.Tạo ra thế hệ mới Câu 5: ( M1) Phát triển là quá trình A. Quá trình tăng kích thƣớc của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trƣởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái. C.Quá trình tăng kích thƣớc của các mô trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thƣớc của các cơ quan trọng cơ thể. Câu 6: (M3) Một con lợn con sau 2 tháng tăng đƣợc 30 kg. Đây là ví dụ nói về quá trình nào của động vật: A. Phát triển B. Sinh trƣởng C. Sinh sản D. Sinh trƣởng và phát triển. Câu 7: (M 3) Một chú gà tơ sau một thời gian thấy xuất hiện mào, cựa, cất tiếng gáy Đây là ví dụ nói quá trình nào của động vật: A. Phát triển B. Sinh trƣởng C. Sinh sản D. Sinh trƣởng và phát triển. Câu 8: ( M2) Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái. A. Cá chim, châu chấu, ếch B. Bƣớm, chuồn chuồn, hƣơu, nai C. Rắn, ruồi giấm, bƣớm D. Cá voi, bồ câu, rắn, ngƣời Câu 9: ( M1) Sinh trƣởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có A. Đặc điểm hình thái,cấu tạo tƣơng tự với con trƣởng thành nhƣng khác về sinh lý. B. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý giống với con trƣởng thành. C. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý gần giống với con trƣởng thành. D. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý khác với con trƣởng thành. Câu 10: ( M3) Quá trình phát triển không qua biến thái : 1.Quá trình phát triển diễn ra ra giai đoạn là : phôi và hậu phôi. 2.Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo , sinh lí gần giống con trƣởng thành. 3.Ở giai đoạn phôi thai, hợp tử phân chia nhiều lần để hình thành phôi 4.Giai đoạn hậu phôi có sự thay đổi mạnh mẽ về hình thái 5. Tất cả các động vật có xƣơng sống nhƣ trâu ,bò, dê...đều phát triển không qua biến thái Số đặc điểm đúng của phát triển không qua biến thái : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 11: ( M3) Quá trình phát triển không qua biến thái : 1.Quá trình phát triển diễn ra ra giai đoạn là : phôi và hậu phôi. 2.Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo , sinh lí gần giống con trƣởng thành. 3.Ở giai đoạn phôi thai, hợp tử phân chia nhiều lần để hình thành phôi 4.Giai đoạn hậu phôi có sự thay đổi mạnh mẽ về hình thái 5. Tất cả các động vật có xƣơng sống nhƣ trâu ,bò, dê...đều phát triển không qua biến thái Số đặc điểm không đúng của phát triển không qua biến thái : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 12: ( M2) Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn. A. Bƣớm, châu chấu, cá heo B. Ruồi, ếch, bƣớm C. Cào cào, bƣớm, rắn mối D. Ve sầu, tôm, cua Câu 13. (M1) Tirôxin đƣợc sản sinh ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 14. (M1) Hoocmôn ostrôgen đuợc sinh ra ở A. Tuyến giáp. B. Buồng trứng. C. Tuyến yên. D.Tinh hoàn Câu 15. (M2) Vai trò của ostrogen là A. Kích thích sự sinh trƣởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. B. Kích thích quá trình phân bào và tăng kích thƣớc tế bào. C. Kích thích sự sinh trƣởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trƣởng. Câu 16. (M1) Kích thích sự sinh trƣởng, hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con đực nhờ A. Tyroxin B. Testosteron C. Oestrogen D. GH Câu 17.(M1) Dựa vào hình vẽ, xác định thứ tự các loại hormon từ trên xuống là A. GH, tiroxin, estrogen, testosteron B. Tiroxin, estrogen, GH, testeron C. Estrogen, GH, tiroxin, testosteron D. Testosteron, tiroxin, estrogen, GH Câu 18. (M1) Một số nhân tố môi trƣờng ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển của động vật là A. thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng... B. ánh sáng, hooc môn, thức ăn... C. thức ăn, di truyền, hooc môn... D. nhiệt độ, di truyền, điều kiện chăm sóc... Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 7
  8. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 Câu 19. (M2) Nhân tố môi trƣờng ảnh hƣởng lớn nhất đến sinh trƣởng và phát triển của động vật là A. thức ăn. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. khí hậu. Câu 20. (M2) Ý nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển sinh trƣởng - phát triển ở động vật và ngƣời? A. Cải thiện chất lƣợng dân số. B. Cải thiện môi trƣờng sống của động vật. C. Cải tạo giống. D. Luôn làm mát không khí nơi có động vật ở. Câu 21.(M1) Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật? A. Yếu tố di truyền, các hoocmôn. B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới. C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn. D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ. CHỦ ĐỀ: SINH SẢN Ở THỰC VẬT VỚI VẤN ĐỀ NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT A. LÝ THUYẾT BÀI 41. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT I. Khái niệm chung về SS 2. Khái niệm: Sinh sản là qúa trình tạo ra các cá thể mới đảm bảocho sự phát triển liên tục của loài. 3. Các kiểu sinh sản - Sinh sản vô tính - Sinh sản hữu tính II. Sinh sản vô tính ở thực vật 1. Khái niệm: Là kiểu sinh sản không có sự hợp nhất các giao tử đực và cái (không có sự tái tổ hợp di truyền), con cái giống nhau và giống mẹ 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật Phiếu học tập số 1: CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT Các hình thức SS vô tính Đặc điểm Một số ví dụ ở thực vật ở thực vật Cơ thể mới đợc sinh ra từ bào Bào tử tử, bào tử lại đợc hình thành Rêu, dơng xỉ trong túi bào tử từ thể bào tử. Rễ Khoai lang (rẽ củ) Cơ thể mới đựơc sinh ra từ một Thân củ (khoai tây), thân rễ (cỏ gấu), Sinh dƣỡng Thân bộ phận (rễ, thân, lá) của cơ thể thân bò (rau má), căn hành (hành, tự nhiên mẹ tỏi...) Lá Lá thuốc bỏng Ƣu điểm: cơ thể con giữ nguyên tính di truyền của cơ thể mẹ nhờ quá trình nguyên phân. Nhận xét Nhƣợc điểm: không có sự tổ hợp các đặc tính di truyền của bố mẹ nên cá thể con kém thích nghi khi điền kiện sống thay đổi. 3. Phƣơng pháp nhân giống vô tính (nhân giống sinh dƣỡng) Ứng dụng SSVT ở TV trong nhân giống VT Hình Cách tiến hành Điều kiện Thành tựu Ƣu điểm thức Ghép Dùng cành, chồi, hay mắt - Phần vỏ của cành Xoài, măng cụt ghép của một cây này ghép ghép và gốc ghép có lên thân hay gốc của một cây mô tƣơng đồng tiếp xúc khác và ăn khớp với nhau. Buộc cành ghép hay mắt ghép vào góc ghép. - Hai cây cùng ghép cùng loài, cùng giống. Chiết Chọn cành chiết cạo lớp vỏ, - Cạo sạch lớp tế bào Măng cụt, cam + Giữ nguyên đƣợc tính bọc đất mùn quanh lớp vỏ đã mô phân sinh dƣới vỏ. trạng tốt mà ta mong cạo, đợi khi ra rễ cắt rời cành - Bảo đảm giữ ẩm và muốn. đem trồng thành cây mới. tuỳ loài cây mà kích + Cho sản phẩm thu thƣớc đoạn thân, cành hoạch nhanh. phù hợp. - Điều kiện vô trùng Giâm Tạo cây mới từ một phần của - Bảo đảm giữ ẩm và Khoai tây, cà cơ quan sinh dƣỡng (Thân, tùy loài cây mà kích chua rễ, củ) bằng cách vùi vào đất thƣớc thân cành phù ẩm. hợp Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 8
  9. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 Nuối Các tế bào, mô thực vật đƣợc Điều kiện vô trùng Lúa, đậu... + Vừa bảo đảm đƣợc các cấy mô nuôi dƣỡng trong điều kiện Chuối, đu đủ, tính trạng di truyền mong môi trƣờng dinh dƣỡng thích nho... muốn vừa đƣa lại hiệu quả hợp sẽ phát triển thành cây Hoa hồng, kinh tế cao nhƣ nhân mới. phong lan... nhanh với số lƣợng lớn cây giống nông lâm nghiệp quí + Tạo giống cây sạch bệnh. + Phục chế giống cây quí, hạ giá thành của cây con nhờ giảm mặt = sx. 4. Vai trò của SSVT đối với đời sống TV và con ngƣời. a. Đối với thực vật: - Giúp cây duy trì nòi giống - Sống qua đƣợc mùa bất lợi ở dạng thâncủ, thân rễ, thân hành. - Phát triển nhanh khi gặp điều kiện thuận lợi b. Đối với con ngời trong nông nghiệp: - Duy trì đƣợc các tính trạng tốt có lợi cho con ngời - Nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ngắn. - Tạo giống cây sạch bệnh - Phục chế đƣợc các giống cây trồng quí đang bị thoái hoá - Giá thành thấp, hiệu quả kinh tế cao. BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT I. KHÁI NIỆM. - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái ( trứng) thông qua thụ tinh tạo nên hợp tử. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới. - Sinh sản hữu tính có ở thực vật có hoa và không có hoa. II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. 1. Cấu tạo hoa Hoa đƣơc cấu tạo gồm cánh hoa, đài hoa, bộ nhị (bao phấn và chỉ nhị), bộ nhụy (đầu nhụy, vòi nhụy, bầu nhụy và noãn) 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi. a. Hình thành hạt phấn : - Tế bào mẹ hạt phấn(2n) giảm phấn tạo thành 4 tế bào (n). - Mỗi tế bào (n) nguyên phân 1 lần tạo thành 2 tế bào (n) : 1 tế bào sinh dƣỡng, 1 tế bào sinh sản. b. Hình thành túi phôi : - 1 tế bào mẹ sinh noãn (2n) giảm phân tạo thành 4 tế bào(n). - 3 tế bào tiêu biến. 1 đại bào tử sống sót nguyên phân liên tiếp 3 lần tạo túi phôi (8n) - Túi phôi gồm : 1 noãn cầu(n), 1 nhân cực(2n), 3 tế bào đối cực (n), 2 tế bào kèm (n) 3. Thụ phấn và thụ tinh. a. Thụ phấn : * Thụ phấn : Thụ phấn là hiện tƣợng hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa. * Hình thức : + Tự thụ phấn : Thụ phấn trên cùng một hoa, cây có hoa lƣỡng tính + Thụ phấn chéo : Thụ phấn trên 2 hoa khác nhau. Cây có hoa đơn tính và cây có hoa lƣỡng tính chín không cùng lúc. * Tác nhân thụ phấn chéo : côn trùng, chim, gió, con ngƣời. * Sự nảy mầm của hạt phấn : Hạt phấn rơi vào đầu nhụy gặp điều kiện thuận lợi sẻ nảy mầm : - Tế bào sinh dƣỡng phát triển thành ống phấn. Ống phấn theo vòi nhụy đi vào bầu nhụy đƣa 2 tinh tử vào túi phôi. - Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo thành hai tinh trùng (tinh tử). b. Thụ tinh : * Khái niệm: Thụ tinh là sự hợp nhất giữa nhân giao tử đực với nhân của giao tử cái trong túi phôi để hình thành hợp tử, khởi đầu của cơ thể mới. * Ở thực vật có hoa là thụ tinh kép: Là hiện tƣợng 2 tinh trùng cùng tham gia thụ tinh - 1 tinh trùng(n) + noãn(n) hợp tử (2n). - 1 tinh trùng(n) + nhân cực(2n) nội nhũ tam bội (3n). 4. Sự tạo quả và kết hạt. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 9
  10. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 a. Hình thành hạt: - Sau thụ tinh, noãn biến đổi thành hạt. Phôi phát triển đầy đủ thành cây mầm. - Có 2 loại hạt: + Hạt có nội nhũ ở cây 1 lá mầm + Hạt không có nội nhũ ở cây 2 lá mầm - Nọi nhũ có vai trò cung cấp dinh dƣỡng cho phôi phát triển. b. Hình thành quả. - Bầu nhụy phát triển thành quả. - Vai trò: + bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt. + Cung cấp nguồn dinh dƣỡng quý (vitamon, khoáng chất, đƣờng và các chất khác) cho con ngƣời - Quả không có thụ tinh noãn gọi là quả đơn tinh (quả giả) Ví dụ: quả dâu tây, quả điều. 5. Sự chín của quả, hạt. a. Sự biến đổi sinh lí khi quả chín. - Khi quả đạt kích thƣớc cực đại, những biến đổi về sinh hóa, sinh lí diễn ra mạnh mẽ. - Có sự biến đổi về màu sắc, độ cứng và xuất hiện mùi vị, hƣơng thơm đặc trƣng thuận lợi cho việc phát tán hạt giống. b. Các điều kiện ảnh hƣởng đến sự chín của quả : - Etilen : kích thích hô hấp mạnh, làm tăng tính thấm của màng, giải phóng các enzim, làm quả chính nhanh. Trong điều kiện hàm lƣợng CO2 tăng lên đến 10% sẽ làm quả chính chậm vì hô hấp bị ức chế - Nhiệt độ cao kích thích sự chín, nhiệt độ thấp làm giảm sự chính. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: (M1) Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết. C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần Câu 2: (M3) Đa số cây ăn quả đƣợc trồng trọt mở rộng bằng: A. Gieo từ hạt. B. Ghép cành. C. Giâm cành. D. Chiết cành Câu 3. (M1) Sinh sản vô tính là: A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. Câu 4: (M4) Những cây ăn quả lâu năm ngƣời ta thƣờng chiết cành là vì: A. Dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. để tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trƣởng, sớm thu hoạch và biết trƣớc đặc tính của quả. Câu 5: (M3) Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng: A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò. Câu 6: (M2) Sinh sản bào tử là: A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử đƣợc phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử đƣợc phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử đƣợc phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử. D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử đƣợc phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. Câu 7. (M3) Đặc điểm nào không phải là ƣu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trƣờng biến đổi. B. Tạo đƣợc nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D. Là hình thức sinh sản phổ biến. Câu 8: (M3) Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: A. Để tránh gió, mƣa làm lay cành ghép. B. Để tập trung nƣớc nuôi các cành ghép. C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dƣỡng cung cấp cho lá. D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. Câu 9:(M3) Ý nào không đúng với ƣu điểm của phƣơng pháp nuôi cấy mô? A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. B. Nhân nhanh với số lƣợng lớn cây giống và sạch bệnh. C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền. D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Câu 10: (M2) Sinh sản sinh dƣỡng là: Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 10
  11. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dƣỡng ở cây. B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. Câu 11: (M2) Sinh sản hữu tính ở thực vật là: A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Câu 12: (M2) Thụ tinh ở thực vật có hoa là: A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội. B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử. D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi. Câu 13: (M2) Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. Câu 14: (M2) Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra nhƣ thế nào? A.Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực. B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. Câu 15: (M1) Tự thụ phấn là: A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây. C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài. D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. Câu 16: (M2) Ý nào không đúng khi nói về quả? A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trƣởng lên chuyển hoá thành. B. Quả không hạt đều là quả đơn tính. C. Quả có vai trò bảo vệ hạt. D. Quả có thể là phƣơng tiện phát tán hạt. Câu 17: (M2) Thụ phấn chéo là: A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài. B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài. d/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa. Câu 18: (M3) Ý nào không đúng khi nói về hạt? A. Hạt là noãn đã đƣợc thụ tinh phát triển thành. B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ. Câu 19:(M2) Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội. D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi. Câu 20:(M4) Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa nhƣ thế nào? A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n. B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n. C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n. D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n Câu 21: (M1) Thụ phấn là: A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn. C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm. CHỦ ĐỀ: SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VỚI CÁC VẤN ĐỀ GIÁO DỤC SỨC KHỎE SS VỊ THÀNH NIÊN Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 11
  12. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 A. LÝ THUYẾT BÀI 43. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT I. Khái niệm SSVT ở động vật . 1. Khái niệm. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản trong đó một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể mới có bộ NST giống hệt nó, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng. 2.Ví dụ. Sinh sản vô tính ở giun , thủy tức, trùng roi... 3.Cơ sở tế bào học của SSVT ở ĐV. Sinh sản vô tính dựa trên quá trình phân bào nguyên nhiễm, các tế bào phân chia và phân hóa để tạo ra cá thể mới. II. Các hình thức sinh sản vô tính ở ĐV. Gồm: Phân đôi, nảy chồi, Phân mảnh, Trinh sản. 1. Điểm giống nhau giữa các hình thức SSVT. - Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể mẹ .không có sự kết hợp giữa tinh trùng và TB trứng - Có ở động vật thấp - Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ thể mới 2.Điểm khác nhau giữa các hình thức SSVT. Các hình thức SSVT Đặc điểm Đại diện 1.Phân đôi - Dựa trên phân chia đơn giản TBC và nhân ( bằng cách tạo ra eo ĐV đơn bào, giun thắt để phân chia đều nhân và TBC) dẹp 2.nảy chồi - Dựa trên phân bào nguyên nhiễm nhiều lần để tạo ra một chồi Bọt biển, ruột con ,sau đó chồi con tách khỏi cơ thể mẹ tạo thành cá thể mới. khoang 3. Phân mảnh - Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua phân bào nguyên nhiễm Bọt biển, giun dẹp để tạo ra cơ thể mới 4. Trinh sản - Dựa trên phân chia tế bào trứng (không thụ tinh) theo kiểu Con ong, kiến, rệp.. nguyên phân nhiều lần tạo nên cá thể mới có bộ NST đơn bội * Ƣu - nhƣợc điểm của SSVT ở ĐV Ƣu điểm. - Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong trƣờng hợp mật độ quần thể thấp. - Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về măt di truyền. - Tạo ra số lƣợng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn - Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trƣờng sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh. Nhƣợc điểm. - Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt. III. ứng dụng 1. Nuôi mô sống - Cách tiến hành: +Tách mô từ cơ thể động vật và nuôi cấy trong môi trƣờng đủ dinh dƣỡng + Điều kiện: vô trùng và nhiệt độ thích hợp. - Ứng dụng trong y học :Nuôi mô, tế bào, phôi sử dụng để làm mô ghép, TB vỏ nảo, TB gan... Ví dụ: Nuôi cấy da ngƣời để chửa cho các bệnh nhân bị hỏng da. 2. Nhân bản vô tính. a. Khái niệm. Chuyển Kích thích Nhân tế bào xôma (2n) tế bào trứng đã lấy mất nhân phôi Cơ thể mới b. Ý nghĩa của nhân bản vô tính đối với đời sống. - Trong nông nghiệp: nhân bản động vật có ý nghĩa trong việc nâng cao chất lƣợng gia súc. Khắc phục nguy cơ tuyệt chủng ở một số loài động vật hoang dã - Trong y họcvà thẩm mĩ: áp dụng kỹ thuật nhân bản vô tính để tạo ra các mô,cơ quan mong muốn thay thế các mô,cơ quan bị bệnh, bị hỏng ở ngƣời c. Hạn chế của nhân bản vô tính - ĐV nhân bản vô tính có cùng KG nên khi có dịch bệnh hay tác nhân bất lợi xảy ra chúng phản ứng giống nhau có thể gây chết hàng loạt ...làm ảnh hƣởng đến năng suất của chăn nuôi . - ĐV nhân bản vô tính không tạo đƣợc ƣu thế lai vì vậy sức sống không cao không tạo đƣợc năng suất cao trong chăn nuôi. BÀI 44. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT I. Sinh sản hữu tính là gì ? 1.Ví dụ: Cá, ếch, thằn lằn, chim, thú...con non sinh ra có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. 2. Khái niệm: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới qua sự hình thành và hợp nhất giữa 2 loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra hợp tử lƣỡng bội, hợp tử phát triển và hình thành cá thể mới. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 12
  13. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật. 1 .Các giai đoạn sinh sản hữu tính ở động vật. Gồm 3 giai đoạn: -Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng. GP + 1Tb sinh tinh (2n) 4 tinh trùng(n) GP +1Tb sinh trứng (2n) 1 trứng (n) + 3 TĐH(n) - Giai đoạn thụ tinh: 1 tinh trùng (n) + 1 trứng (n) 1 hợp tử (2n) - Giai đoạn phát triển phôi. phôi cơ thể mới (2n) * Nhờ các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh mà cơ thể con có bộ NST (2n) giống bộ NST của bố, mẹ (2n) 2. Ƣu – nhƣợc điểm của sinh sản hữu tính. a.Ưu điểm. - Cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nhờ đó ĐV có thể thích nghi và phát triển trong môi trƣờng sống thay đổi. - Tạo ra số lƣợng lớn con cháu trong thời gian tƣơng đối ngắn b.Nhược điểm. - Không có lợi trong trƣờng hợp mật độ cá thể trong quần thể thấp. 3. Động vật đơn tính và động vật lƣỡng tính. Tiêu chí ĐV đơn tính ĐV lƣỡng tính Khái niệm Là ĐV mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh Là ĐV mà trên mỗi cá thể có cả cơ quan dục đực hoặc cái. sinh dục đực và cái. Đại diện các loài động vật bậc cao Giun đất, ốc sên. Sò, hến... * Ưu - Nhược điểm của SS HT ở ĐV lưỡng tính. - Ưu điểm: Bất kì 2 cá thể nào gặp nhau vào thời kì SS, sau khi giao phối và thụ tinh, cả 2 đều có thể sinh con - Nhược điểm: + Tiêu tốn rất nhiều vật chất và năng lƣợng cho việc hình thành, duy trì hoạt động của 2 cơ quan SS trên 1 cơ thể. + Giun đất, ốc sên chúng di chuyển chậm nên rất ít có cơ hội gặp nhau để sinh con. III. Các hình thức thụ tinh. Tiêu chí Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong Khái niệm. - Là sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái xảy - Là sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử ra bên ngoài cơ thể và trong môi trường nước cái xảy ra bờn trong cơ quan sinh dục cái. Không cần nƣớc. Đại diện Cá, ếch, nhái, lƣỡng cƣ Động vật bậc cao, động vật trên cạn Hiệu quả thấp đẻ nhiều trứng cao đẻ ít trứng thụ tinh IV. Các hình thức sinh sản. Gồm : Đẻ trứng, Đẻ trứng thai, Đẻ con Phân biệt các hình thức sinh sản của động vật Tiêu chí Đẻ trứng Đẻ trứng thai (noãn thai Đẻ con sinh) Đại diện. Đa số cá, lƣỡng cƣ, bò sát và Gặp ở một số loài cá: cá kiếm, Đa số động vật lớp thú (trừ thú bậc nhiều loài động vật không cá rô phi, cá heo, cá ngựa.., thấp) đều đẻ con. xƣơng. những loài cá thở bằng phổi: hải cẩu, cá 7 màu.. ,1 số bò sát Đặc điểm -Trứng đƣợc thụ tinh nằm lại Trứng thụ tinh nằm lại trong -Trứng đƣợc thụ tinh phát triển trong ống dẫn trứng phát triển ống dẫn trứng và phát triển thành phôi thai phát triển ngay thành phôi nhờ chất dinh thành con non nhờ chất dự trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dƣỡng dự trữ có ở noãn trữ có sẵn trong noãn hoàng dƣỡng của mẹ qua nhau thai. hoàng, không nhờ trao đổi - Con đẻ ra đƣợc chăm sóc rất chu chất qua nhau thai nhƣ ở thú. đáo nên khả năng sống sót rất cao. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu1: (M1) Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào? A. Trực phân và giảm phân. B. Giảm phân và nguyên phân. C. Trực phân và nguyên phân. D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 13
  14. Đề cương ôn tập HKII -Sinh 11 Câu 2. (M1) Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất? A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi. Câu 3. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra đƣợc nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Trinh sinh. D. Phân mảnh. Câu 4. (M2) Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào? A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể mới . B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới. C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới. D. Chồi con sau khi đƣợc hình thành trên cơ thể mẹ sẽ đƣợc tách ra thành cơ thể mới. Câu 5. (M2) Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào? A. Trinh sinh. B. Phân mảnh. C. Phân đôi. D. Nảy chồi. Câu 6. (M2) Chọn câu sai. A. Sinh sản vô tính tiến hóa hơn sinh sản hữu tính. B. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn sinh sản vô tính. C. Sinh sản vô tính không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, sinh sản hữu tính có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái. D. Sinh sản vô tính không có sự tổ hợp vật chất di truyền, sinh sản hữu tính luôn kèm theo sự tổ hợp vật chất di truyền. Câu 7. (M1) Giao tử cái có thể phát triển thành một cơ thể mà không qua thụ tinh, không có sự tham gia của giao tử đực, là hình thức sinh sản A. nảy chồi. B. trinh sinh. C. phân mảnh. D. phân đôi. Câu 8. (M2) Cho các sự kiện sau: 1.chuyển nhân của một TB soma (2n) vào 1 TB trứng đã lấy mất nhân 2.Kích thích TB trứng phát triển thành phôi . 3.đem cấy trở lại vào dạ con. 4.phôi này tiếp tục phát triển thành một cơ thể mới. Trình tự trong nhân bản vô tính ở ĐV là A. 1,2,3,4 B. 4,3,2,1, C. 1,3,2,4 d.4,1,3,2 Câu 9. (M3) Sinh sản vô tính và tái sinh các bộ phận của cơ thể khác nhau ở điểm : A. SSVT tạo ra cá thể mới, tái sinh chỉ tạo ra một phần thiếu mà ko tạo ra cá thể mới. B. SSVT không tạo ra cá thể mới, tái sinh chỉ tạo ra một phần thiếu mà ko tạo ra cá thể mới. C. SSVT tạo ra cá thể mới, tái sinh tạo ra cá thể mới. D. SSVT không tạo ra cá thể mới, tái sinh tạo ra cá thể mới. Câu 10. (M2) Một phần của cơ thể phát triển hơn các vùng lân cận, tạo thành cơ thể mới. cơ thể con có thể sống bám trên cơ thể mẹ hoặc sống độc lập . thuộc hiện tƣợng SSVT theo hình thức A. nảy chồi. B. trinh sinh. C. phân mảnh. D. phân đôi. Câu 11. (M1) Cơ thể mẹ tự co thắt tạo thành 2 phần giống nhau mỗi phần phát triển thành 1 cá thể . Đó là hình thức SSVT theo kiểu A. nảy chồi. B. trinh sinh. C. phân mảnh. D. phân đôi. Câu 12. (M2) Không thuộc hình thức SSVT ở ĐV? A. nảy chồi. B. tái sinh bộ phận. C. phân mảnh. D. phân đôi. Câu 13. (M2) Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật? A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái. B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái. C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non. D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh. Câu 14. (M2) Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật? A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái. B. Động vật đơn tính hay lƣỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính. C..Động vật lƣỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái. D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính Câu 15. (M2) Hiện tƣợng đẻ trứng thai (ở một số loài cá): A. Trứng đẻ ra ngoài rồi mới thụ tinh. B. Trứng không thụ tinh vẫn có thể nở thành con non. C. Trứng thụ tinh trong cơ thể mẹ rồi mới đẻ ra ngoài. D. Trứng đƣợc thụ tinh trong cơ thể mẹ và phát triển nhờ noãn hoàng thành con non rồi mới đẻ ra ngoài. Câu16. (M3)Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh là vì: A. Có thể tạo ra số lƣợng con rất lớn. B. Cả hai cơ thể bố mẹ đều chăm sóc con. C. Có sự tổ hợp vật chất di truyền từ hai cơ thể khác nhau nên đời con đa dạng hơn. D. Trứng và tinh trùng dễ gặp nhau hơn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 14