Đề cương ôn tập Tin Học 11 -Tuần 9 - Tiết 17+18

docx 6 trang An Bình 04/09/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tin Học 11 -Tuần 9 - Tiết 17+18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_tin_hoc_11_tuan_9_tiet_1718.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tin Học 11 -Tuần 9 - Tiết 17+18

  1. Tuần:9 Tiết 17_18 BÀI TẬP CHƯƠNG IV DANH SÁCH VÀ XÂU I. NỘI DUNG TRỌNG TÂM - Hiểu vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập kiểu danh sách (list) và xâu (str). - Nắm được các kiến thức cơ bản về list và các hàm trong xâu . Hoạt động 1: Bài tập 1: VCT nhập vào một dãy số nguyên và tình tổng các phần tử lẻ chia hết cho 5 trong dãy. Ý tưởng: - Tạo ds rỗng - Nhập số phần tử n - Nhập giá trị cho từ phần tử - Hiển thị ds vừa nhập - Gán S=0 - Cho I chạy từ 1 đến n+1 • Kiểm tra pt lẻ và chia hết cho 5 thì tính tổng - In kết quả ra màn hình Kết quả:
  2. II. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Hoạt động 2: Bài tập 2: VCT nhập vào một dãy số nguyên n, đếm các phần tử chẵn và chia hết cho 3 trong dãy. Ý tưởng: - Tạo ds rỗng - Nhập số phần tử n - Nhập giá trị cho từ phần tử - Hiển thị ds vừa nhập - dùng hàm sort() sắp xếp dãy - In kết quả ra màn hình Kết quả: Hoạt động 3: Bài tập 3: VCT nhập vào xâu s1, s2 từ bàn phím đếm số lần s2 xuất hiện trong s1. Ý tưởng: - Nhập 2 xâu s1,s1 - Kiểm tra nếu xâu s2 có trong xâu s1 thì đếm - In kết quả ra màn hình
  3. Kết quả: LUYỆN TẬP: Bài tập trắc nghiệm: Hãy lựa chọn đáp án đúng sai 1.Xâu trong Python là dãy các kí tự trong bộ mã unicode. 2.Xâu rỗng là xâu không có ký tự nào. 3.Tham chiếu đến kí tự đầu của xâu lưu giữ trong biến st là: st[1] 4.Chỉ số của xâu được đánh trừ trái là 0, từ phải là -1. 5.'Chư'+' '+'Sê' ='Chư Sê' 6.Nhập dữ liệu cho biến xâu st= input(' Nhập xâu: ' ) 7.In giá trị của biến xâu st ra màn hình là: print(st) 8.'Tin học'>'Tin học 11'
  4. Tiết 18: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I (30 câu hỏi – 45’) I. NỘI DUNG TRỌNG TÂM - Ôn tập lại các kiến thức trọng tâm trong chương I,II,III chương IV chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì I. - Biết tin học là một ngành khoa học. - Biết có 3 lớp ngôn ngữ lập trình và các mức của ngôn ngữ lập trình: ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. - Biết vai trò của chương trình dịch, Biết khái niệm biên dịch và thông dịch. - Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ Python: bảng chữ cái, tên, tên chuẩn, Tên dành riêng (từ khoá), hằng và biến. - Biết cấu trúc của một chương trình Python: cấu trúc chung và các thành phần. - Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn trong Python: nguyên, thực, kí tự, logic. - Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. - Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập dữ liệu từ bàn phím và đưa kết quả ra màn hình - Hiểu các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. - Biết một số công cụ của môi trường Python. - Hiểu cấu trúc rẽ nhánh. - Hiểu cấu trúc lặp for, while - Hiểu kiểu danh sách (list) - Hiểu kiểu xâu (str) - Phân biệt được tên, hằng và biến. Phân biệt tên đúng và tên sai - Nhận biết được các phần của một chương trình đơn giản. - Nhận biết khai báo đúng, sai. - Nhận biết kết quả một chương trình đơn giản có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh, for, while, list, xâu Câu hỏi trắc nghiệm minh họa Câu 1. Để chèn một dòng chú thích trong Python, ta chọn đáp án nào sau đây? A. # Chú thích B. { Chú thích } C. /* Chú thích */ D. // Chú thích Câu 2. Câu lệnh nào đúng để xuất từ 'Hello World' ra màn hình trong Python? A. p('Hello World') B. echo('Hello World') C. prin('Hello World') D. print('Hello World') Câu 3. Để sử dụng các hàm Toán học trong chương trình Python, ta phải khai báo thư viện nào dưới đây? A. sys B. random C. turtle D. math Câu 4. Logo nào sau đây là biểu tượng của ngôn ngữ lập trình Python? A. B . C. D. Câu 5. Ngôn ngữ lập trình Python sử dụng loại chương trình dịch nào? A. Biên dịch B. Dịch ngược C. Phiên dịch D. Thông dịch Câu 6. Chọn tên không hợp lệ trong python? A. bai_tap B. _vi_du C. 1bai_ D. vi_du_1
  5. Câu 7. Phần mở rộng của các tệp Python là gì? A. .pyt B. .pt C. .pyth D. .py Câu 8. Chọn đáp án đúng với đoạn chương trình sau: A. Tính tổng các số từ 1 đến n B. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến n C. Tính tổng các số từ 1 đến n+1 D.Tính tổng các số lẻ từ 1 đến n Câu 9. Để mô tả cấu trúc lặp với số lần biết trước, Python dùng câu lệnh for với cú pháp: A. for in range([giá trị đầu], [giá trị cuối], [bước nhảy]): B. for in range([giá trị đầu], [giá trị cuối], [bước nhảy]), C. for range ([giá trị đầu], [giá trị cuối], [bước nhảy]): D. for in range([giá trị đầu]: [giá trị cuối]:[bước nhảy]): Câu 10. Trong cú pháp câu lệnh for, nếu không ghi tham số bước nhảy thì mặc định bước nhảy bằng bao nhiêu? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11. Trong cú pháp câu lệnh for, nếu không có tham số giá trị đầu thì mặc định giá trị đầu là số nào? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12. Trong cú pháp câu lệnh for, nếu bước nhảy bé hơn không thì đó là dạng lặp nào? A. Lặp lùi B. Lặp tiến C. if D. while Câu 13. Trong NNLT Python, cú pháp của câu lệnh if nào sau đây là đúng? A. if : B. if : C. if ; D. if : Câu 14. Trong Python, biến i (biến đếm) của vòng lặp for i in range( ) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp? A. 1 B. 2 C. 0 D. 2 Câu 15. Chọn đáp án đúng với đoạn chương trình sau? A. s=43 B. s=45 C. s=54 D. s=34 Câu 16. Hàm range(2,11,3) cho kết đúng là: A. Là dãy từ 2 đến 10 B. Là dãy từ 0 đến 11 C. Là dãy các số 2,4,6,8 D. Là dãy các số 2,5,8 Câu 17. Trong đoạn chương trình câu lệnh print(s) được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 1 lần C. 5 lần D. 9 lần
  6. Câu 18. Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 51 B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 50 C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 50 D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50 Câu 19. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 14 C. 10 D. 15 Câu 20. Khi nhập giá trị n=4, Kết quả khi chạy đoạn chương trình sau bằng bao nhiêu? A. 23 B. 24 C. 26 D.16