Đề cương ôn tập Tuần 21+22 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”

Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.

1. Khẳng định:

S + was/ were

Trong đó:      S (subject): chủ ngữ

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S = We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ:

- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)

- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

doc 7 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 5800
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 21+22 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_tuan_2122_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2019_2.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tuần 21+22 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP LỚP 7 TUẦN 21 – 22 NĂM HỌC 2019-2020 I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE” Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”. 1. Khẳng định: S + was/ were Trong đó: S (subject): chủ ngữ CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S = We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ: - I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.) - They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) 2. Phủ định: S + was/were + not Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: - was not = wasn’t - were not = weren’t Ví dụ: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền) - We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) 3. Câu hỏi: Were/ Was + S ? Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t. Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: - Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?) Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) - Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.) II- CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG 1. Khẳng định: S + V-ed Trong đó: S: Chủ ngữ V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc) Ví dụ: - We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) - He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.) 2. Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
  2. Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: - He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) - We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) 3. Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)? Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể. Ví dụ: - Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) - Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) III- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: - They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.) Ta thấy “tối hôm qua” là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động “tới nhà hát” đã xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn. - The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.) Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ra nên ta sử dụng thì quá khứ đơn. IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: - yesterday (hôm qua) - last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái - ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày ) - when: khi (trong câu kể) V- CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở QUÁ KHỨ 1. Ta thêm “-ed” vào sau động từ: - Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ. - Ví du: watch – watched turn – turned want – wanted * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed smile – smiled agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ: stop – stopped shop – shopped tap – tapped NGOẠI LỆ: commit – committed travel – travelled prefer - preferred + Động từ tận cùng là “y”: - Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a, e, i, o, u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ: play – played stay - stayed - Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied cry - cried
  3. B. Bài tập thì quá khứ đơn I. Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn 1. I ___ at home all weekend. (stay) 2. Angela ___ to the cinema last night. (go) 3. My friends ___ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ___ wonderful. (be) 5. Last summer I ___ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ___ very tired after the trip. (be) 7. I ___ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai ___ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) 9. Trung ___ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ___ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong ___ to Hanoi yesterday. (return) 12. We ___ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)___ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ___ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ___ at the restaurant, the place (be) ___ full. 16. The waitress (ask) ___ us if we (have) reservations. 17. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell)___ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ___ back to the car. 20. Then we (see) ___ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ___ some sandwiches. 22. That (be) ___ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ___ to school last Sunday. 24. She (get) ___ married last year? 25. What you (do) ___ last night? - I (do) ___ my homework. 26. I (love) ___ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ___up at 6 and (have) ___breakfast at 6. 30. 28. They (buy) that house last year. 29. She (not go) to school yesterday. 30. That boy (have) some eggs last night. II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn 1. I/ go swimming/ yesterday. => ___ 2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes. => ___ 3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park. => ___ 4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner. => ___ 5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend. => ___ 6. my father/ play/ golf/ yesterday. => ___ 7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
  4. => ___ 8. they/ have/ nice/ weekend. => ___ 9. she/ go/ supermarket yesterday. => ___ 10. We/ not go/ school last week. => ___ III. Sử dụng từ trong ngoặc cho đúng thì và hãy trả lời những câu hỏi dưới: Yesterday (be) Sunday, Nam (get) up at six. He (do) his morning exercises. He (take) a shower, (comb) hair, and then he (have) breakfast with his parents. Nam (eat) a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) Mom clean the table. After that, he (brush) his teeth, (put) on clean clothes, and (go) to his grandparents' house. He (have) lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o'lock. He (do) his homework. He (eat) dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take) him to the movie theater. It (be) a very interesting film. They (come) back home at 9. 30. Nam (go) to bed at ten o'clock. 1. What day was yesterday? 2. What time did Nam get up? 3. What did he do after breakfast? 4. Who did he have lunch with? 5. What time did he have dinner? 6. What time did Nam go to bed? IV. Thành lập dạng quá khứ của động từ Be Have Go Do Eat Took Buy Send Listen Remember Receive Help Learn Look Watch Decide Fit
  5. Make Play Clean Work Cut * TỪ VỰNG UNIT 9: AT HOME AND AWAY [Ở NHÀ VÀ ĐI XA] - recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, mới đây - welcome /'welk m/ (v) : chúc mừng, chào đón - welcome back (v): chào mừng bạn trở về - think of /θiɳk əv/ (v): nghĩ về - friendly /'frendli/ (adj): thân thiện, hiếu khách - delicious /di'liʃəs/ (adj): ngon - quite /kwait/ (adv): hoàn toàn - aquarium /ə'kweəriəm/ (n): bể/ hồ nuôi cá - gift /gift/ (n): quà - shark /ʃɑ:k/ (n): cá mập - dolphin /'dɔlfin/ (n): cá heo - turtle /'tə:tl/ (n) : rùa biển - exit /‘eksit/ (n): lối ra - cap /kap/ (n): mũ lưỡi trai - poster /'poustə/ (n): áp phích - crab /krab/ (n): con cua - seafood /'si:fud/ (n): hải sản, đồ biển - diary /'daiəri/ (n): nhật kí - rent /rent/ (v): thuê - move(to) /mu:v/ (v): di chuyển - keep in touch (v): liên lạc - improve /im'pru:v/ (v): cải tiến, trau dồi UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE [SỨC KHỎE VÀ VỆ SINH] - be in a lot of pain /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/: đau đớn nhiều - be scared of /biː skeəd ǝv/: sợ - broken /ˈbrəʊkən/ (adj): hư, bể, vỡ - cavity /ˈkævəti/ (n): lỗ răng sâu
  6. - check /tʃek/ (v): kiểm tra - dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ - difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó khăn - explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giả thích - fill /fɪl/ (v): trám, lấp lỗ hổng - have an appointment with/hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/: có cuộc hẹn với - healthy /ˈhelθi/ (adj): lành mạnh, bổ dưỡng - hurt /hɜːt/ (v): làm đau - keep sb away /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/ (v): ngăn ai đến gần - kind /kaɪnd/ (adj): tử tế, tốt bụng - loud /laʊd/ (adj) to (âm thanh) - notice /ˈnəʊtɪs/ (v): chú ý - pain /peɪn/ (n): sự đau đớn - patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân - serious /ˈsɪəriəs/ (adj): nghiêm trọng - smile /smaɪl/ (v): cười - sound /saʊnd/ (n): âm thanh - strange /streɪndʒ/ (adj): lạ lẫm - toothache /ˈtuːθeɪk/ (n): đau răng - touch /tʌtʃ/ (v): sờ, đụng, chạm - unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không lành mạnh, không bổ dưỡng - personal /ˈpɜː.sən.əl/ (adj): cá nhân - hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ (n): phép vệ sinh - harvest /ˈhɑː.vɪst/ (n,v): mùa gặt/thu hoạch - all the time /ɔːl ðə taɪm/ (adv): luôn luôn - shower /ʃaʊəʳ/ (n,v): vòi tắm hoa sen/tắm bằng vòi hoa sen - take care of /teɪk keəʳ əv/ (n): săn sóc, trông nom - washing /wɒʃɪŋ/ (n): việc giặt quần áo + do the washing /duː ðə wɒʃɪŋ/ (v): giặt quần áo - iron /aɪən/ (v): ủi (quần áo) + ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): việc ủi quần áo - own /əʊn/ (adj): riêng, cá nhân - be bad for (+ noun) /bi bæd fɔːʳ/ (v): có hại cho - advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên
  7. + advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên - follow one's advice /ˈfɒl.əʊ wʌns ədˈvaɪs/ (v): theo lời khuyên của ai - change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi - probably /ˈprɒb.ə.bli/ (adv): có lẽ - brush /brʌʃ/ (v,n): chải (bằng bàn chải)/bàn chải - comb /kəʊm/ (v,n): chải (tóc)/cái lược - take exercise /teɪk ˈek.sə.saɪz/ (v): tập thể dục - reply /rɪˈplaɪ/ (n,v): câu trả lời/trả lời - suitable /ˈsjuː.tə.bļ/ (adj): thích hợp - appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ (n): cuộc hẹn - drill /drɪl/ (v,n): khoan/cái khoan - afterwards /ˈɑːf.tə.wədz/ (adv): sau đó - fix /fɪks/ (v): lắp - surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ (n): phòng khám bệnh, giải phẫu - nervous /ˈnɜː.vəs/ (adj): lo lắng, ái ngại - painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đau đớn - sensible /ˈsent.sɪ.bļ/ (adj): khôn ngoan - neglect /nɪˈglekt/ (v): lơ là