Đề cương ông tập môn Địa Lý Lớp 11

docx 16 trang An Bình 03/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ông tập môn Địa Lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_ong_tap_mon_dia_ly_lop_11.docx

Nội dung text: Đề cương ông tập môn Địa Lý Lớp 11

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 ( CHUẨN BỊ CHO BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 28) * CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Tự luận chiếm 70% ( 7 điểm) + Lý thuyết (4 điểm) + Vẽ biểu đồ ( 3 điểm): Vẽ biểu đồ cột gộp nhóm. - Trắc nghiệm chiếm 30% (3 điểm) * ÔN TẬP PHẦN TỰ LUẬN - Các em tập trung vào bài: - Bài 9: Nhật Bản ( tiết 1) * ÔN TẬP PHẦN TỰ LUẬN Bài 9: Nhật Bản: Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế. Nội dung cần nắm: 1. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. 2. Chứng minh dân số Nhật Bản đang già hóa. Tác động của sự già hóa dân số đến phát triển kinh tế xã hội. 3. Người lao động Nhật Bản có đặc điểm gì? Tác động như thế nào đến nền kinh tế - xã hội Nhật Bản. 4. Trình bày tình hình phát triển kinh tế NHật Bản. * ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài: NHẬT BẢN Câu 1. Nhật Bản là quốc gia quần đảo nằm ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 2. Trong 4 thành phố sau thành phố nào hiện nay là thủ đô của nước Nhật Bản? A. Kiôtô. B. Côbê. C. Tôkiô. D. Hirôsima. Câu 3. Chiếm 61% tổng diện tích nước Nhật Bản đó là diện tích của hai đảo nào? A. Hô – cai – đô và Hôn – su. B. Xi – cô – cư và Kiu – xiu. C. Hô – cai – đô và Kiu - xiu. D. Hôn – su và Xi – cô – cư. Câu 4. 4 đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ bắc xuống nam là A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu. B. Hô – cai – đô, Hôn – su, Kiu – xiu và Xi – cô – cư. C. Hôn – su, Hô – cai – đô, Xi – cô – cư và Kiu – xiu. D. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư. Câu 5. 4 đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ nam lên bắc là A. Xi – cô – cư, Kiu – xiu, Hô – cai – đô, Hôn – su. B. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hô – cai – đô, Hôn – su. C. Xi – cô – cư, Kiu – xiu, Hôn – su, Hô – cai – đô. D. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hôn – su, Hô – cai – đô. Câu 6. 4 đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu. B. Hô – cai – đô, Hôn – su, Kiu – xiu và Xi – cô – cư. C. Hôn – su, Hô – cai – đô, Xi – cô – cư và Kiu – xiu. D. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư. Câu 7. 4 đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ nhỏ đến lớn về diện tích là A. Xi – cô – cư, Kiu – xiu, Hô – cai – đô, Hôn – su. B. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hô – cai – đô, Hôn – su. C. Xi – cô – cư, Kiu – xiu, Hôn – su, Hô – cai – đô.
  2. D. Kiu – xiu, Xi – cô – cư, Hôn – su, Hô – cai – đô. Câu 8. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa, mưa nhiều. B. gió mùa. ít mưa. C. gió tây ôn đới, mưa nhiều. D. gió tây ôn đới, ít mưa. Câu 9. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu A. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và không có tuyết. B. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và có nhiều tuyết. C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và không có tuyết. D. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết. Câu 10. Phía nam Nhật Bản có khí hậu A. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết. B. cận nhiệt đới, mùa đông rất lạnh, mùa hạ nóng. C. ôn đới, mùa đông không lạnh lắm và không có tuyết. D. cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng. Câu 11. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do A. là quốc gia bán đảo có đường bờ biển dài. B. vùng biển có nhiều dòng biển nóng. C. nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. vùng biển có nhiều dòng biển lạnh. Câu 12. Nhật Bản là quốc gia A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 13. Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm A. thấp và đang tăng dần. B. thấp và đang giảm dần. C. cao và đâng tăng dần. D. cao và đang giẩm dần. Câu 14. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn A. 1950-1954. B. 1955-1959. C. 1960-1964. D. 1965-1973. Câu 15. Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức A. 0,1%. B. 0,5%. C. 1,0%. D. 1,5%. Câu 16. Năm 2005 Nhật Bản là quốc gia đứng thứ mấy thế giới về kinh tế, tài chính? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 17. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giảm xuống chủ yếu là do nguyên nhân nào? A. Do khủng hoảng than. B. Do khủng hoảng dầu mỏ. C. Do khủng hoảng điện. D. Do khủng hoảng lương thực. Câu 18. Có khí hậu ôn đới, mùa đông khéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía Tây. Câu 19. Có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía Tây. Câu 20. Thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào? A. Luyện kim. B. Điện Lực. C. Giao thông vận tải. D. Tài chính – ngân hàng. Câu 21. Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào? A. Luyện kim. B. Điện Lực. C. Giao thông vận tải. D. Tài chính – ngân hàng. Câu 22. Thập niên 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào? A. Luyện kim. B. Điện Lực. C. Giao thông vận tải. D. Tài chính – ngân hàng.
  3. Câu 23. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. hàn đới và ôn đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới đại dương. C. ôn đới và cận nhiệt đới. D. ôn đới đại dương và nhiệt đới. Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 25. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là A. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. B. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. C. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần. D. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển. Câu 26. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần? A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. Chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào. Câu 27. Trong các khoảng thời gian sau, thời gian nào nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất? A. 1950 – 1973. B. 1973 – 1980. C. 1980 – 1990. D. 1990 – 2005. Câu 28. Nhật Bản trở thành một cường quốc kinh tế thế giới vào khoảng thời gian nào của thế kỉ XX? A. Giữa thập niên 50. B. Giữa thập niên 60. C. Giữa thập niên 70. D. Giữa thập niên 80. Câu 29. Những năm 1986 – 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3 % là nhờ có A. sự hỗ trợ vốn từ Hoa kì. B. cơ sở hạ tầng tốt bậc nhất thế giới. C. chiến lược phát triển kinh tế hợp lí. D. người lao động có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. Câu 30. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973. A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Đẩy mạnh đầu tư cho ngành dịch vụ. C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành thên chốt. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. Câu 31. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 32. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên. A. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi ngày càng giảm. B. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi ngày càng tăng. C. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày giảm. D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng. Câu 33. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005
  4. Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. A. Tỉ lệ trẻ em trong dân cư ngày càng nhỏ. B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. C. Số dân Nhật Bản ngày càng tăng. D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng. Câu 34. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm trên là biểu đồ: A. tròn. B. cột. C. miền. D. đường. Câu 35. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 So với năm1950 thì năm 2005 tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng bao nhiêu % A. 3,8%. B. 7,3%. C. 14,2%. D. 19,2%. Câu 36. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN Giai đoạn 1950 - 1954 1955 - 1959 1960 - 1964 1965 - 1969 1970 - 1973 Tăng GDP (%) 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên. A. Tốc độ tăng GDP giảm dần qua các giai đoạn. B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, ổn định trong thời gian dài. C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhưng biến động mạnh. D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất vào giai đoạn 1960 – 1964. Câu 37. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN Giai đoạn 1950 - 1954 1955 - 1959 1960 - 1964 1965 - 1969 1970 - 1973 Tăng GDP (%) 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. A. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, ổn định trong thời gian dài. B. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn ở mức cao nhưng còn biến động. C. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu 1950-1954. D. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng trưởng thấp nhất ở thời kỳ cuối 1970-1973. Câu 38. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN Giai đoạn 1950 - 1954 1955 - 1959 1960 - 1964 1965 - 1969 1970 - 1973 Tăng GDP (%) 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973 là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. miền. D. đường. Câu 39. Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là A. tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. B. tăng trưởng cao nhưng còn biến động. C. tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao. D. tăng trưởng chậm lại và ở mức thấp.
  5. Câu 40. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: A. Vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân. B. Vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống. C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ thủ công. D. Vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. Câu 41. Tại sao lúa gạo là cây chính của Nhật Bản? A. Có khí hậu cận nhiệt đới. B. Có khí hậu ôn đới. C. Có nhiều đồng bằng lớn. D. Có đất phù sa màu mỡ. Câu 42. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì: A. nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. B. diện tích đất nông nghiệp ít. C. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. D. năng suất trong ngành nông nghiệp không cao. Câu 43. Động lực nào sau đây “là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.” A. Người lao động có tính năng động rất đặc biệt B. Có vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn trên thế giới D. Ít phải chi phí cho quân sự Câu 44. Vùng kinh tế đảo Hô cai đô không có đặc điểm nổi bật là: A. mật độ dân cư thư thớt. B. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả. C. rừng bao phủ phần lớn diện tích. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác. Câu 45. Sản lượng gạo của Nhật Bản giảm nhưng vẫn đáp ứng được gần 100% nhu cầu trong nước là do : A. sự thay đổi trong cơ cấu bữa ăn C. dân số ngày càng tăng B. tăng mức tiêu thụ thịt sữa D. chuyển sang ăn nhiều Câu 46. Nhật Bản là nước đứng đàu thế giới về các sản phẩm công nghiệp: A. sxvi mạch và chất bán dẫn . C. đóng tàu và sản xuất ô tô B. sx rô bốt và xe máy D. vật liệu truyền thông. Câu 47. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản: A Đường ô tô C. Đường biển B Đường sắt D Đường hàng không Câu 48. Cơ cấu dân số Nhật Bản hiện nay thuộc kiểu : A. Dân số già C. Chuyển tiếp từ dân số trể sang dân số già B. ổn định D. Dân số trẻ Câu 49. Thành phố đông dân nhát của Nhật bản : A. ôsaka B. Tôkiô C. Nagôia D. Hirôsima Câu 50. Vùng kinh tế phát triển nhất của Nhật Bản là: A. đảo Hônsu C. đảo Xicôcư B. đảo Kiuxiu D. đảo Hôcaiđô Câu 51. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là: A. tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. C. ô tô, xe gắn máy, đàu máy xe lửa. D. xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. Câu 52. Sản phẩm công nghiệp chiếm 60% sản lượng công nghiệp thế giới: A. sản phẩm tin học B. vi mạch và chất bán dẫn.
  6. C. vật liệu truyền thông. D. Rô bốt Câu 53. Ngành GTVT biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng: A. thứ nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 54. Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức: A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm. C. 1,0%/năm. D. 1,5%/năm. Câu 55. Trung tâm công nghiệp Xappôrô, Murôran nằm ở vùng kinh tế /đảo: A. Hô cai đô B. Hôn su. Xi cô cư Kiu xiu. Câu 56. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản không A. Hitachi. B. Toyota. C. Sony. D. Nissan. Câu 57. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn: A. 1950-1954. B. 1955-1959. C. 1960-1964. D. 1965-1973. Câu 58. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô – bê, I ô cô ha ma, Tô ki ô, Ô xa ca đều nằm ở đảo: A. Hô cai đô. B. Hôn su. C. Xi cô cư. D. Kiu xiu. Câu 69. Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là: A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động. C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao. D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp. Câu 60. Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là: A. Những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa. B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến. C. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà. D. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. Câu61. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế/đảo: A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô Câu 62. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo: A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu Câu 63. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo: A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu Câu 64. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo: A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu Câu 65. Quặng đồng được khai thác ở vùng kinh tế /đảo: A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
  7. Câu 66. Ngành công nghiệp được coi là ngành công nghiệp mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật bản là ngành: A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp sản xuất điện tử. C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại. Câu 67. Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là: A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điên tử dân dụng. Câu68. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp của Nhật Bản A. Công nghiệp dệt. B. Công nghiệp chế tạo máy. C. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. Công nghiệp đóng tàu biển. Câu 69. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là: A. Sony B. Toshiba C. Toyota D. Hitachi Câu 70. So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản: A. đứng sau Hoa Kì, CHLB Đứcvà trước Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc. C. đứng sau Hoa Kì, CHLB Đức và Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kì, Trung Quốc và trước CHLB Đức. Câu 71. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất(50%) ở Nhật Bản là: A. lúa gạo B. lúa mì. C. Ngô. D. tơ tằm. Câu 72. Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là: A. Diện tích tròng lúa tăng trong những năm gần đây. B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những cây trồng phổ biến. C. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà. D. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. Câu 73. Vùng kinh tế đảo Hôn su không có đặc điểm nổi bật là: A. diện tích rộng lớn nhất. B. dân số đông nhất. C. tỉ lệ rừng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất. Câu 74. Từ năm 1994 đến 2004 vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm; A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. Bài : TRUNG QUỐC. Câu 1: Tình trạng ngập lụt diễn ra nặng nề nhất ở đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc? A. Đồng bằng Đông Bắc. B. Đồng bằng Hoa Bắc. C. Đồng bằng Hoa Trung. D. Đồng bằng Hoa Nam. Câu 2: Thành phố Bắc Kinh (Trung Quốc) có kiểu khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt lục địa. Câu 3: Các đô thị có số dân đông nhất Trung Quốc là A. Thiên Tân, Tây An. B. Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương. C. Vũ Hán, Thành Đô. D. Bắc Kinh, Thượng Hải. Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị Trung Quốc tăng nhanh trong những năm gần đây là do A. tỉ lệ dân nhập cư cao. B. kinh tế phát triển nhanh. C. vị trí địa lí thuận lợi. D. quy mô dân số đông.
  8. Câu 5: Năm 2016, dân số thế giới là 7,406 tỉ người, dân số Trung Quốc là 1,374 tỉ người. Vậy dân số Trung Quốc chiếm A. 20,6% dân số thế giới. B. 19,6% dân số thế giới. C. 18,6% dân số thế giới. D. 21,6% dân số thế giới. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc? A. Đầu tư phát triển giáo dục. B. Có quá ít dân tộc. C. Phát minh ra chữ viết. D. Lao động cần cù, sáng tạo. Câu 7: Phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với A. Mông Cổ, Triều Tiên, Nhật Bản.B. Nga, Mông Cổ, Ca –dắc –xtan. C. Mông Cổ, Ca-dắc-xtan, Hàn Quốc. D. Nga, Triều Tiên, Mông Cổ. Câu 8: Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ A. ôn đới đến cận nhiệt. B. ôn đới đến nhiệt đới. C. cận nhiệt đến nhiệt đới. D. cận cực đến nhiệt đới. Câu 9: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. Câu 10: Diện tích của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 11: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Á và Trung Á. B. Đông Á và Đông Nam Á. C. Đông Á và Bắc Á. D. Trung Á và Nam Á. Câu 12: Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và biển. D. núi thấp và sa mạc. Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc. D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. Câu 14: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. Câu 15: Hai đặc khu hành chính ven biển của Trung Quốc là A. Hồng Công, Tân Cương.B. Hồng Công, Ma Cao. C. Ma Cao, Tây Tạng. D. Tân Cương, Tây Tạng. Câu 16: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên của Trung quốc là kinh tuyến A. 730 Đ. B.1000Đ.C. 105 0Đ. D. 1350 Đ Câu 17: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu A. ôn đới hải dương. B. cận xích đạo. C. cận nhiệt đới.D. ôn đới lục địa. Câu 18: Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Hoàng Hà, Liêu Hà.B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Tây Giang, Liêu Hà. D. Tây Giang, Trường Giang. Câu 19: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
  9. A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. Câu 20: Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.. Câu 21: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. Câu 22: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. quặng sắt và than đá. C. than đá và khí tự nhiên. D. khoáng sản kim loại màu. Câu 23: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 24: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Tây Trung Quốc? A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa. C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 25: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc? A. La bàn. B. Thuyền buồm. C. Kĩ thuật in. D. Thuốc súng. Câu 26: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp với A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước. Câu 27: Về số dân, hiện Trung Quốc là quốc gia A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ 2 thế giới. C. đứng thứ 3 thế giới. D. đứng thứ 4 thế giới. Câu 28: Miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. là vùng mới được khai thác. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. C. kinh tế chưa phát triển. D. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. Câu 29: Tư tưởng ảnh hưởng đến cơ cấu dân số Trung Quốc khi tiến hành chính sách dân số triệt để là A. trọng nam khinh nữ. B. trời sinh voi, trời sinh cỏ. C. con đàn cháu đống. D. thêm người thêm của. Câu 30: Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Trung Quốc là A. Hán B. Tạng. C. Choang. D. Uigua. Câu 31: Các tài nguyên thiên nhiên chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là A. rừng, đồng cỏ và đất đai. B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản. C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước. D. đồng cỏ, khoáng sản và đất đai. Câu 32: Đâu không phải là khó khăn của Trung Quốc cho sự phát triển kinh tế? A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông. B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn. C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
  10. D. Khí hậu có sự thay đổi từ ôn đới đến cận nhiệt. Câu 33: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến A. 1000 Đông. B. 1050 Đông. C. 1070 Đông. D. 1110 Đông. Câu 34: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là A.thấp dần từ bắc xuống nam. B.thấp dần từ tây sang đông. C.cao dần từ bắc xuống nam. D.cao dần từ tây sang đông. Câu 35: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và thượng lưu các con sông lớn. B. ven biển và hạ lưu các con sông lớn. C. ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. D. phía Tây bắc của miền Đông. Câu 36: Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là A. sự tăng trưởng nhanh của dân số. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. D. tư tưởng "trọng nam khinh nữ". Câu 37: Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Trung Quốc góp phần quyết định sự phát triển của nền kinh tế - xã hội là A. quy mô nguồn lao động đông. B. nguồn lao động được đầu tư để nâng cao chất lượng. C. truyền thống lao động cần cù. D. nguồn lao động gồm nhiều thành phần dân tộc. Câu 38: Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc? A. Bắc Kinh. B. Thượng Hải. C. Quảng Châu. D. Hồng Kông. Câu 39: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung Quốc là A. than đá. B. quặng sắt. C. kim loại màu. D. dầu mỏ. Câu 40: Thiên tai gây nhiều thiệt hại vào mùa hạ ở miền Đông là A. động đất. B. lũ lụt. C. vòi rồng. D. hạn hán. Tiết 2: Kinh tế Câu 51: Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004 Đơn vị: Nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích trồng chè và cao su tăng liên tục qua các năm. B. Diện tích trồng chè tăng chậm hơn so với diện tích trồng cao su. C. Diện tích trồng cao su tăng nhanh hơn so với diện tích trồng chè. D. Diện tích trồng cao su tăng nhưng không ổn định. Câu 1: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm: A. xuất siêu C. mất cân đối xuất, nhập lớn. B. chưa có gì nổi bật D. nhập siêu. Câu 2: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. thịt lợn, bông vải, lúa gạo. C. kê, lúa mì, thịt lợn.
  11. B. lúa mì, ngô, đỗ tương. D. lúa mì, lúa gạo, ngô. Câu 3: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc: Năm 1985 2004 Số dân (triệu người) 1.058 1.300 Sản lượng lương thực (triệu 339 422 tấn) Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần lượt là (kg/người) A. 320, 325 C. 325, 324 B. 324, 325 D. 320, 324 Câu 4: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát triển kinh tế: A. rừng, đồng cỏ, khoáng sản B. khoáng sản, đồng cỏ, biển C. biển, khoáng sản, rừng D. khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi Câu 5: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Đông Trung Quốc? A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải B. Urumsi, Bắc Kinh, Quảng Châu C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Urumsi D. Hồng Công, Thượng Hải, Urumsi Câu 6: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp A. điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may B. đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô C. vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may Câu 7: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, trồng các loại cây chủ yếu là: A. ngô, lúa mì, lúa gạo. C. lúa gạo, ngô, mía. B. lúa mì, ngô, củ cải đường. D. lúa mì, bông vải, chè. Câu 8: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc: A. phát triển cân đối hơn B. có hiệu quả sản xuất lớn hơn C. hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ Câu 9: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành: A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên C. phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ D. có thể quay vòng vốn nhanh Câu 10: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng: A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp Câu 11: Ở đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc có thể trồng được loại cây công nghiệp: A. thuốc lá, khoai tây, đỗ tương B. chè, bông, thuốc lá
  12. C. bông, củ cải đường, chè D. củ cải đường, khoai tây, đỗ tương Câu 12: Trung Quốc thường sản xuất A. phần lớn hàng hóa chất lượng cao B. phần lớn là hàng hóa chất lượng thấp C. chủ yếu là hàng hóa có chất lượng trung bình D. hàng hóa có chất lượng khác nhau tùy theo nhu cầu tiêu thụ Câu 13: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở: A. Miền Đông B. Miền Tây C. Miền Bắc D. Miền Nam Câu 14: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là: A. than, điện, thép B. than, thép, xi măng C. than, thép, xi măng, phân đạm D. than, điện, thép, phân đạm Câu 15: Vùng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là: A. đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Nam. B. đồng bằng Hoa Trung, đồng bằng Hoa Nam. C. đồng bằng Hoa Bắc, đồng bằng Hoa Trung.. D. đồng bằng Đông Bắc, đồng bằng Hoa Nam. Câu 16: Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế Trung Quốc? A. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng B. Thu nhập bình quân đầu người tương đương với các nước NIC C. Tình hình chính trị ngày càng ổn định D. Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế Câu 17: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: A. đứng hàng đầu thế giới C. đứng hàng thứ hai thế giới B. đứng hàng thứ ba thế giới D. đứng hàng thứ tư thế giới Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua vì: A. tăng trưởng GDP cao hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số B. tăng trưởng GDP tương đương với tốc độ tăng dân số C. nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển D. tăng trưởng GDP thấp hơn tốc độ tăng dân số Câu 19: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc? A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống Câu 20: Từ đầu năm 1994, công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, sản xuất ô tô, điện tử, hóa dầu và xây dựng chủ yếu vì các ngành này: A. có khả năng tăng năng xuất nhanh B. có khả năng đáp ứng được nhu cầu của lao động phổ thông C. tạo nhiều việc làm cho đông đảo lao động phổ thông D. giảm đáng kể gánh nặng về dân số Câu 21: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không chính xác? SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC Xếp 1985 1995 2004 Năm hạng trên
  13. Sản phẩm thế giới Than (triệu tấn) 96 153 163 1 1,5 6,6 4,9 Điện (tỉ KW) 39 956, 218 2 0,6 0 7,0 Thép (tỉ KWh) 39 956, 218 1 0,6 0 7,0 Xi măng (triệu 14 476, 970, 1 tấn) 6,0 0 0 Phân đạm (triệu 13 26,0 28,1 1 tấn) ,0 A. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới B. Sản lượng điện đứng nhì thế giới C. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao D. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm Câu 22: Dựa vào lược đồ các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc, hãy cho biết nhận định nào dưới đây không chính xác? A. Có năm trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn B. Phân bố công nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc C. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển D. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Hồng Kông. Câu 23: Dựa vào lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc, hãy cho biết nội dung nào dưới đây không chính xác?
  14. A. Miền Tây Trung Quốc không thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở B. Lúa mì được trồng cả ở miền Đông và Tây Trung Quốc C. Rừng phân bố nhiều ở miền Đông Trung Quốc D. Sản phẩm nông nghiệp ôn đới chiếm ưu thế trong toàn lãnh thổ Trung Quốc Câu 24: Nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa được thành lập ngày tháng năm nào? A. 1-10-1949. B. 10-1-1949. C. 11-10-1949. D. 10-11-1949. Câu 25: Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa, cải cách mở cửa từ năm bao nhiêu? A. 1978. B. 1987. C. 1988. D. 1989. Câu 26: Vật nuôi chính của miền Tây Trung Quốc là A. cừu. B. bò. C. trâu. D. lợn. Câu 27: Ba trong số 5 ngành công nghiệp được Trung Quốc tập trung phát triển khi thực hiện chính sách công nghiệp mới là A. sản xuất ô tô, xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng. B. hóa dầu, sản xuất ô tô, dệt may. C. hóa dầu, sản xuất ô tô, chế tạo máy. D. chế tạo máy, diện tử, luyện kim. Câu 28: Đâu là con tàu của Trung Quốc lần đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn? A. Tàu Thần Châu III. B. Tàu Thần Châu IV. C. Tàu Thần Châu V. D. Tàu Thần Châu VI. Câu 29: Đất canh tác của Trung Quốc chiếm bao nhiêu % so với thế giới? A. 5%. B. 6%. C. 7%. D. 8%. Câu 30: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây? A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng. B. Chế tạo máy, hóa chất, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô. C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim. D. Điện tử, hóa dầu, khai khoáng, sản xuất ô tô, xây dựng. Câu 31: Trung Quốc sản xuất được nhiều loại nông phẩm với năng xuất cao, một số loại có sản lượng đứng đầu thế giới nhưng bình quân lương thực theo đầu người thấp là do A. nông phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu. B. dân số của Trung Quốc quá đông.
  15. C. dân cư không dùng nông phẩm trong nước. D. nông phẩm không đến được người dân ở đô thị. Câu 32: Ý nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp Trung Quốc? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. Câu 33: Trong ngành trồng trọt, loại cây nào chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng? A. Cây lương thực. B. Cây thực phẩm. C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả. Câu 34: Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đa dạng là nhờ A. có lãnh thổ rộng lớn với nhiều loại thổ nhưỡng khác nhau. B. có lãnh thổ rộng lớn với nhiều vùng sinh thái nông nghiệp khác nhau. C. nông dân được giao quyền sử dụng đất nên được tự do lựa chọn cây trồng. D. có lãnh thổ rộng lớn với nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 35: Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa vào năm A. 1945. B. 1949. C. 1978. D. 1986. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc hiện đại hóa ở Trung Quốc? A. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới. B. GDP đứng đầu thế giới. C. Thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. D. Nhiều sản phẩm công nghiệp giữ vị trí hàng đầu thế giới. Câu 37: Năm 2004, Trung Quốc đứng đầu thế giới về A. tổng GDP. B. sản lượng điện. C. đầu tư trực tiếp của nước ngoài. D. thu nhập bình quân đầu người. Câu 38: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào mấy ngành công nghiệp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung vào 5 ngành công nghiệp chủ yếu nhằm A. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng năng suất và đáp ứng nhu cầu của người dân. C. xuất khẩu để tăng nguồn vốn tích lũy. D. tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Câu 40: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không giữ vị trí hàng đầu thế giới? A. Điện. B. Thép. C. Xi măng. D. Phân đạm. Câu 41: Trung Quốc dẫn đầu thế giới về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp đó là A. than, điện, thép, xi măng. B. than, thép, xi măng, phân đạm. C. than, dầu, thép, xi măng. D. điện, dầu, xi măng, phân đạm. Câu 42: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung nhiều nhất ở A. miền Tây. B. vùng Tây Tạng. C. vùng phía Bắc. D. vùng duyên hải. Câu 43: Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc miền Tây Trung Quốc? A. Thượng Hải. B. Bắc Kinh. C. trùng Khánh. D. Urumsi. Câu 44: Sự phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. B. Hóa dầu, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
  16. C. Luyện kim, điện tử, sản xuất máy tự động. D. Hóa dầu, điện tử, cơ khí chính xác. Câu 45: Tàu Thần Châu V của Trung Quốc được phóng thành công vào năm A. 1949. B. 1978. C. 2003. D. 2010. Câu 46: Đâu không phải là biện pháp chính để Trung Quốc phát triển công nghiệp? A. Mở cửa, tăng cường hợp tác với nước ngoài. B. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài. C. Đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị. D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông. Câu 47: Các ngành công nghiệp hiện đại của Trung Quốc phân bố tập trung ở miền Đông chủ yếu là do A. có nguồn lao động chất lượng cao. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. gắn với vùng nguyên, nhiên liệu. D. gắn với nguồn năng lượng dồi dào. Câu 48: Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ, không phải vì ngành này A. đảm bảo phát triển vững chắc ngành công nghiệp. B. vốn đầu tư tương đối ít. C. tận dụng nguồn lao động dồi dào. D. thu lợi nhuận tương đối nhanh. Câu 49: Sự phân bố công nghiệp ở miền Đông giống với miền Tây ở điểm A. đều có mức độ tập trung công nghiệp cao. B. đều phát triển ngành công nghiệp luyện kim. C. đều tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại. D. đều tập trung nhiều khu công nghiệp lớn. Câu 50: Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. tài nguyên dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. khả năng xuất khẩu lớn, thu ngoại tệ. C. tài nguyên dồi dào, dễ xuất khẩu. D. lao động dồi dào, nguyên vật liệu phong phú. Câu 52: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu và đàn bò của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004 Đơn vị: Nghìn con Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 1954 2292 2259 2276 2228 7 6 5 5 7 Bò 6271 1005 1045 1060 1125 4 56 54 60 37 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Số lượng đàn trâu và đàn bò tăng liên tục qua các năm. B. Tốc độ tăng số lượng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. C. Số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. D. Số lượng đàn bò tăng đều qua các năm. ...............................HẾT..............................