Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên (Có đáp án)
Bài 4 (3,5 điểm): Cho (O) đường kính AB, M là một điểm cố định trên tiếp tuyến tại A của (O). Vẽ tiếp tuyến MC và cát tuyến MHK (H nằm giữa M và K; tia MK nằm giữa hai tia MB, MO). Các đường thẳng BH, BK cắt đường thẳng MO tại E và F.
- Chứng minh rằng tứ giác AMCO, tứ giác MGKC và tứ giác MCHE nội tiếp
- Qua A kẻ đường thẳng song song với MK, cắt (O) tại I, CI cắt MK tại N. Chứng minh NH = NK
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_truong_thcs_ngo_si.docx
Nội dung text: Đề khảo sát giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 Đề số 10 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): x 2 3 20 2 x Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 x 5 x 5 x 25 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 1 b) Chứng minh B x 5 c) Tìm tất cả giá trị của x để A B. x 4 Bài 2 (2 điểm): Hai vòi nước chảy chung vào một bể thì sau 4h48’ thì đầy bể. Biết lượng nước vòi I chảy một một mình trong 1h20’ bằng lượng nước của vòi II chảy một mình trong 30 phút và thêm 1 bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng trong bao lâu thì đầy bể. 8 Bài 3 (2 điểm): 2 2 y x 1 4 1) Giải hệ phương trình 2 y 3 x 1 5 2) Cho Parabol (P) : y x2 và đường thẳng d : y mx 3 a) Chứng tỏ d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt b) Tìm tọa độ các giao điểm A, B của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m 2. Tính diện tích AOB c) Gọi giao điểm của d và P là C và D. Tìm m để độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Bài 4 (3,5 điểm): Cho (O) đường kính AB, M là một điểm cố định trên tiếp tuyến tại A của (O). Vẽ tiếp tuyến MC và cát tuyến MHK (H nằm giữa M và K; tia MK nằm giữa hai tia MB, MO). Các đường thẳng BH, BK cắt đường thẳng MO tại E và F. a) Chứng minh rằng tứ giác AMCO, tứ giác MGKC và tứ giác MCHE nội tiếp b) Qua A kẻ đường thẳng song song với MK, cắt (O) tại I, CI cắt MK tại N. Chứng minh NH = NK c) OE = OF. Bài 5 (0,5 điểm): 1 1 1 Cho a, b, c dương thỏa mãn a b c 3. Tìm GTNN của A a 2 1 b2 1 c2 1
- HƯỚNG DẪN Bài 1 (2 điểm): x 2 3 20 2 x Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 x 5 x 5 x 25 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 1 b) Chứng minh B x 5 c) Tìm tất cả giá trị của x để A B. x 4 Hướng dẫn a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 9 2 5 5 A 9 5 2 2 1 b) Chứng minh B x 5 3 20 2 x 3 x 5 20 2 x B x 5 x 25 x 5 x 5 x 5 x 5 3 x 15 20 2 x x 5 1 B (đpcm) x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 c) Tìm tất cả giá trị của x để A B. x 4 Để A B. x 4 với x 0,x 25 khi và chỉ khi x 2 1 x 4 x 2 x x 6 0 . x 4 x 4 x 2 x 5 x 5 x 4 x 2 x x 2 0 x 3 x 2 0 do x 2 0,x 0 x 1 x 2 0 x 3 0 x 9 tm x 1 0 x 1 Vậy x 9;x 1 thì A B. x 4 Bài 2 (2 điểm): Hai vòi nước chảy chung vào một bể thì sau 4h48’ thì đầy bể. Biết lượng nước vòi I chảy một một mình trong 1h20’ bằng lượng nước của vòi II chảy một mình trong 30 phút và thêm 1 bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng trong bao lâu thì đầy bể. 8 Hướng dẫn
- 4 1 Đổi 4 giờ 48 phút = 4,8 giờ; 1 giờ 20 phút = giờ ; 30 phút = giờ 3 2 Gọi thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là x (giờ), điều kiện x 4,8 Thời gian vòi hai chảy một mình đầy bể là y (giờ), điều kiện y 4,8 1 1 giờ vòi một chảy được (bể) x 1 1 giờ vòi hai chảy được (bể) x 1 5 1 giờ cả hai vòi chảy được (bể) 4,8 24 1 1 5 Theo bài ra ta có phương trình: 1 x y 24 4 Trong 1 giờ 20 phút vòi một chảy được (bể) 3x 1 Trong 30 phút vòi hai chảy được (bể) 2y 4 1 1 Theo bài ra ta có phương trình: 2 3x 2y 8 1 1 5 x y 24 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 4 1 1 3x 2y 8 1 1 Đặt a ;b . Khi đó hệ phương trình có dạng: x y 5 1 a b a 24 8 x 8 tm 4 1 1 1 y 12 a b b 3 2 8 12 Vậy thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là 8 (giờ) thời gian vòi hai chảy một mình đầy bể là 12 (giờ) Bài 3 (2 điểm): 2 2 y x 1 4 1) Giải hệ phương trình 2 y 3 x 1 5 2) Cho Parabol (P) : y x2 và đường thẳng d : y mx 3 a) Chứng tỏ d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt b) Tìm tọa độ các giao điểm A, B của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m 2. Tính diện tích AOB
- c) Gọi giao điểm của d và P là C và D. Tìm m để độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Hướng dẫn 2 2 y x 1 4 1) Giải hệ phương trình 2 y 3 x 1 5 Điều kiện: y 2;x 1 Đặt a 2 y;b x 1 điều kiện: a,b 0 Hệ phương trình trở thành: 2a b 4 2a b 4 2a b 4 7b 14 b 2 tm a 3b 5 a 3b 5 2a 6b 10 2a 6b 10 a 1 Với a 1 2 y 1 y 1 tm Với b 2 x 1 2 x 3 tm Vậy hệ có nghiệm là x;y 1;3 2) Cho Parabol (P) : y x2 và đường thẳng d : y mx 3 a) Chứng tỏ d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt Phương trình hoành độ giao điểm: x2 mx 3 x2 mx 3 0 1 m2 12 0, m Phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt hay d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt Vậy d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m. b) Tìm tọa độ các giao điểm A, B của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m 2. Tính diện tích AOB Với m = 2 thay vào đường thẳng (d) ta có: y 2x 3. Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 2 x 1 x 2x 3 0 x 1 x 3 0 x 3 Với x 1 y 1 A 1;1 Với x 3 y 9 B 3;9 Gọi C, D lần lượt là hình chiếu B, A trên Ox suy ra C 3;0 ,D 1;0 Ta có: AD 1;BC 9;OD 1;OC 3;CD 4 1 1 1 OAD vuông tại D S .OD.AD .1.1 (đvdt) OAD 2 2 2 1 1 27 OBC vuông tại C S .OC.BC .3.9 (đvdt) OBC 2 2 2 AD BC .CD 1 9 .4 Hình thang vuông ABCD (AD//BC) S 20 (đvdt) ABCD 2 2 1 27 Vậy S S S S 20 6 (đvdt) OAB ABCD OAD OBC 2 2
- c) Gọi giao điểm của d và P là C và D. Tìm m để độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Theo câu a, ta có d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt C và D với mọi m. Gọi tọa độ của C và D lần lượt x1;y1 và x2 ;y2 . Các điểm C và D thuộc đường thẳng d : y mx 3 nên y mx 3; y mx 3. 1 1 2 2 2 2 Ta có CD x2 x1 y2 y1 . Do C và D là giao điểm của (d) và (P) nên là nghiệm của phương trình: x1,x2 x2 mx 3 x2 mx 3 0 1 Có m2 12 0,m m m2 12 m m2 12 Giả sử x x thì x ;x 1 2 1 2 2 2 2 2 Khi đó x2 x1 m 12;y2 y1 m x2 x1 m m 12. Suy ra CD2 m2 12 m2 m2 12 m4 13m2 12 0,m Do đó CDmin 2 3 m 0. Bài 4 (3,5 điểm): Cho (O) đường kính AB, M là một điểm cố định trên tiếp tuyến tại A của (O). Vẽ tiếp tuyến MC và cát tuyến MHK (H nằm giữa M và K; tia MK nằm giữa hai tia MB, MO). Các đường thẳng BH, BK cắt đường thẳng MO tại E và F. a) Chứng minh rằng tứ giác AMCO, tứ giác MGKC và tứ giác MCHE nội tiếp b) Qua A kẻ đường thẳng song song với MK, cắt (O) tại I, CI cắt MK tại N. Chứng minh NH = NK c) OE = OF. Hướng dẫn
- a) Chứng minh rằng tứ giác AMCO, tứ giác MGKC và tứ giác MCHE nội tiếp *) Chứng minh tứ giác AMCO nội tiếp. Vì MA là tiếp tuyến của (O) (gt) nên MA AO MAO 90o. Vì MC là tiếp tuyến của (O) (gt) nên MC CO MCO 90o Xét tứ giác AMCO có MAO MCO 90o 90o 180o. Mà hai góc này ở vị trí đối nhau. Suy ra tứ giác AMCO nội tiếp đường tròn đường kính MO. *) Chứng minh tứ giác MFKC nội tiếp. 1 Ta có BKC là góc nội tiếp chắc cung BC của (O) nên BKC = sđ BC. 2 COB là góc ở tâm chắn cung BC của (O) nên COB sd BC COB 2BKC 1 Vì MA, MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M của O COM AOM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Mà MCO BOF (đối đỉnh) COM BOF Vì MCO vuông tại O CMO COM 90o 2CMO 2COM 180o. Hay 2CMO COM BOF 180o. Lại có CMO BOC BOF 180o BOC 2CMO 2 Từ (1) và (2) BKC CKF 180o.
- Mà CMO CKF 180o. (hai góc kề bù) Xét tứ giác MFKC có CMO CKF 180o. (cmt) Mà hai góc này ở vị trí đối nhau. Tứ giác MFKC nội tiếp. *) Chứng minh tứ giác tứ giác MCHE nội tiếp. Ta có 2CMO BKC cmt CME BKC Lại có CHB BKC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC của (O)) CME CHB Mà CME CHE 180o. (hai góc kề bù) CME CHE 180o. Xét tứ giác MCHE có CME CHE 180o cmt . Mà tứ giác này ở vị trí đối nhau. Tứ giác MCHE nội tiếp. b) Qua A kẻ đường thẳng song song với MK, cắt (O) tại I, CI cắt MK tại N. Chứng minh NH = NK Vì AI / /MK gt AIC HNC (đồng vị) 1 Mà AIC = Sđ AC (góc nội tiếp chắn cung AC) 2 1 HNC sdAC 2 Vì MA, MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M của (O) nên OM là phân giác của AOC. 1 1 MOC AOC sdAC 2 2 1 Mà HNC sdAC cmt MOC HNC 2 Xét tứ giác MCNO có MOC HNC cmt Mà hai góc này là hai góc của 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh MC của tứ giác MCNO Tứ giác MCNO nội tiếp Lại có MCO 90o cmt Tứ giác MCNO nội tiếp đường tròn đường kính MO MOC 90o (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn đường kính MO) hay ON HK NH NK (quan hệ đường kính vuông góc với dây cung (O)). c) OE = OF. Xét tứ giác AMNO có MAO MNO 90o 90o 180o. Mà hai góc này ở vị trí đối nhau. Tứ giác AMNO nội tiếp. AOM ANH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AM) Mà AOM BOF (đối đỉnh) ANH BOF
- Xét HNA và BOF có: ANH BOF cmt ; AHN OBF (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK của (O)) AN OF HAN : BOF g.g 3 HN OB Có BEO EMH EHM (góc ngoài của MEH ) Mà EMH BHK (đối đỉnh) BEO EMH BHK * Có OAN EMH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ON) NAK NAO OAK EMH BHK (do OAK BHK hai góc nội tiếp cùng chắn cung BK) ( ) Từ (*) và ( ) BEO NAK Xét BEO và KAN có: BEO NAK cmt ;EBO NKA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AH) OE AN BEO : KAN g.g OB NK OE AN Mà NH NK cmt 4 OB NH OF OE Từ (3) và (4) OE OF (đpcm). OB OB Bài 5 (0,5 điểm): 1 1 1 Cho a, b, c dương thỏa mãn a b c 3. Tìm GTNN của A a 2 1 b2 1 c2 1 Hướng dẫn Áp dụng bất đẳng thức Cô – si dạng hai số a b 2 ab Dấu “=” xảy ra khi x y. 1 a 2 1 a 2 a 2 a 2 a Ta có 1 1 1 a 2 1 a 2 1 a 2 1 2a 2 Tương tự, ta có: 1 b 1 c 1 ; 1 b2 1 2 c2 1 2 1 3 3 Cộng theo vế ba BĐT trên ta được: A 3 a b c 3 2 2 2
- a 2 1 b2 1 Dấu “=” xảy ra c2 1 a b c 3 a,b,c 0 3 Vậy A a b c 1. min 2