Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Khuyến - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Bài 3 :(4,0 đ)

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, diện tích S = .

1/Tính độ dài cạnh BC và góc B. 1.5điểm

2/Tính độ dài đường trung tuyến CM, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 1.5điểm

3/Gọi I là trung điểm AB. Tính diện tích tam giác AIC 1.0điểm

doc 4 trang Tú Anh 25/03/2024 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Khuyến - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nguyen_khuye.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Khuyến - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ TỔ TOÁN KIỂM TRA 15 PHÚT ĐS VÀ HH LỚP 10 Kiểm tra lần 4: Tuần 22 từ 21/1/2013 đến 26/1/2013 ❖ Ma trận đề sau khi chỉnh sửa Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng số câu Các chủ đề cần đánh giá 1 2 3 4 hỏi, tổng số TL TL TL TL điểm Hệ bất phương trình bậc nhất 1 1câu 1 câu ẩn 2,0 2,0 2 câu 2 câu Dấu nhị thức bậc nhất 4,0 4,0 2 câu 1 câu 3 câu Giải tam giác 2,0 2,0 4,0 Tỉ lệ % 20 60 20 10,0 ❖ Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô Bài 1: (2,0 đ) Giải hệ bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (1 câu) Bài 2 :(4,0 đ) Xét dấu nhị thức dạng tích, thương (2 câu) Bài 3 :(4,0 đ) Tính độ dài cạnh, góc trong tam giác, các yếu tố khác dựa vào công thức diện tích (6 yếu tố - 3 câu) HẾT TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ TỔ TOÁN KIỂM TRA 15 PHÚT ĐS VÀ HH LỚP 10 Kiểm tra lần 4: Tuần 22 từ 21/1/2013 đến 26/1/2013 ĐỀ KIỂM TRA 1 3x 1 x 2 1 2x Bài 1: (2,0 đ) Giải hệ bất phương trình: 2 3 4 2 (2x 1)(x 3) (x 1)(x 3) x 5 Bài 2 :(4,0 đ) Xét dấu các biểu thức sau 3 2 1 1/ f (x) x 3 2x 4 x 2/g(x) = (x2 – 16)(3 – x) Bài 3 :(4,0 đ) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, diện tích S = 3 3 . 1/Tính độ dài cạnh BC và góc B. 1.5điểm 2/Tính độ dài đường trung tuyến CM, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 1.5điểm 3/Gọi I là trung điểm AB. Tính diện tích tam giác AIC 1.0điểm ĐÁP ÁN Bài 1 Giải hệ bất phương trình: (2,0 đ)
  2. 3x 1 x 2 1 2x 0 2 3 4 0.5 2 (2x 1)(x 3) (x 1)(x 3) x 5 0 0.5 11 x 20 5 x 0.5 5 3 x 3 5 0.5 Vậy tập nghiệm: T ; 3 Bài 2 1/ (2,0 đ) 3 2 1 (x 1 7)(x 1 7) 0.5 f (x) x 3 2x 4 x x(x 3)(2x 4) 0.5 Tìm nghiệm: x = -3; x = -2; x = 0; x 1 7; x 1 7 0.5 Lập BXD Vậy: f(x)>0 khi x ( 3; 2)  (1 7;0)  (1 7; ) 0.25 f(x) 0 khi x ( ; 4)  (3;4) 0.25 Bài 3 Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, diện tích S = 3 3 . 1.5điểm 1/Tính độ dài cạnh BC và góc B. 1 3 S AC.AB.SinA SinA A 600 2 2 BC2= 13 BC 13 2/Tính độ dài đường trung tuyến CM, bán kính đường tròn ngoại tiếp 1.5điểm tam giác ABC CM = 7/2 R = 2.1 3/Gọi I là trung điểm AB. Tính diện tích tam giác AIC 1.0điểm 1 3 3 0.5 S AI.AC.SinA 0.5 2 2 Lưu ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần tương ứng. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ TỔ TOÁN KIỂM TRA 15 PHÚT ĐS VÀ HH LỚP 10 Kiểm tra lần 4: Tuần 22 từ 21/1/2013 đến 26/1/2013 ĐỀ KIỂM TRA 2 3 6x 21 2x 5 3 Bài 1: (2,0 đ) Giải hệ bất phương trình: 1 5(3x 1) x 2 2 Bài 2 :(4,0 đ) Xét dấu các biểu thức sau x 2 x 3 1/ f (x) 1 x 2 4 2/g(x) = x(4x2 – 4) Bài 3 :(4,0 đ) Cho tam giác ABC có góc A = 1450, AC = 14, AB = 10. 1/Tính độ dài cạnh BC và góc B. 1.5điểm 2/Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 1.5điểm 3/Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác ABC 1.0điểm ĐÁP ÁN Bài 1 Giải hệ bất phương trình: (2,0 đ) 3 6x 21 2x 0 5 3 1 5(3x 1) 0.5 x 0 2 2 0.5 19 x 10 0.5 4 x 13 4 19 0.5 Vậy tập nghiệm: T ; 13 10 Bài 2 x 2 x 3 x 1 (2,0 đ) 1/ f (x) 1 x 2 4 (x 2)(x 2) 0.5 Tìm nghiệm: x = -1; x = -2; x = 2 Lập BXD 0.5 Vậy: f(x)>0 khi x ( 2; 1)  (2; ) 0.5 f(x)<0 khi x ( ; 2)  ( 1;2) 0.25 0.25 2/g(x) = x(4x2 – 4)= x(x – 1)(x +1)4 (2,0 đ) 0.5
  4. Tìm nghiệm: x = 1; x = -1; x = 0 0.5 Lập BXD 0.5 Vậy: g(x)>0 khi x ( 1;0)  (1; ) 0.25 g(x)<0 khi x ( ; 1)  (0;1) 0.25 Bài 3 Cho tam giác ABC có góc A = 1450, AC = 14, AB = 10. 1.5điểm 1/Tính độ dài cạnh BC và góc B. 0.5 BC = 23 0.5 CosB = 433/460, Vậy: B = 20o 0.5 2/Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 1.5điểm P = 23,5 0.5 S = 38,8 0.5 R = 20,7 0.5 3/Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác ABC 1.0điểm 1 2S 0.5 S BC.AH AH 3,4 2 BC 0.5 Lưu ý: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần tương ứng. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).