Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Đề số 02 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai

pdf 8 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Đề số 02 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_de_so_0.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Đề số 02 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho hàm số yx 33 x 2 3 x 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 ). B. ( 5 ; ). C. (1 ; ). D. ( ; ). Câu 2. Cho hàm số y x4 2 x 2 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1 ; ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 ). mx 3 Câu 3. Cho hàm số y , với m là tham số. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; ). x 1 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 4. Tìm m để hàm số y mx4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng ( ;0 ). A. m 0. B. m 0. C. m . D. m 4. 1 Câu 5. Tìm m để hàm số y= x+m+3( 1) x 2 ( m+ 1) x+ 1 đồng biến trên . 3 A. m 4. B. 2 m 1. C. m 2. D. m 4. Câu 6. Hàm số y=x3 3 x+2 1 đạt cực đại tại x bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 7. Cho hàm số y 3 x4 6 x 2 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. Câu 8. Cho hàm số y fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y fx( ) có A. một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. C. một điểm cực tiểu, không có điểm cực đại. D. hai điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. Câu 9. Cho hàm số y fx( ) liên tục trên . Hàm số y fx'( ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số y fx( ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. B. Đồ thị hàm số y fx( ) có hai điểm cực trị. 1
  2. C. Đồ thị hàm số y fx( ) có ba điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y fx( ) có một điểm cực trị. 1 Câu 10. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx 2 xm 1 có hai điểm cực trị x , x 3 1 2 2 2 thỏa mãn x1 x 24 xx 12 2. A. m 4,. m 4 B. m 2,. m 2 C. m 1,. m 1 D. m 3,. m 3 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 3 3 x 5 trên đoạn [0 ; 2 ] bằng A. 0. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số yx 4 2 x 2 15 trên đoạn [ 3 ; 2 ] bằng A. 48. B. 7. C. 54. D. 6. 2x 1 Câu 13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn x 1 [0 ; 3 ]. Tính giá trị M m . 9 9 1 A. . B. 3. C. . D. . 4 4 4 x 2 m2 m Câu 14. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [0 ; 1 ] x 3 bằng 2 . 1 5 A. m 1,. m B. m 3,. m 2 2 3 3 C. m 1,. m D. m 2,. m 2 2 2x 1 Câu 15. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 2 . D. y 2 . 1 x Câu 16. Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ x m thị hàm số nằm bên phải trục tung. A. m 0. B. m 0. C. m . D. m . Câu 17. Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình bên? 3 A. yx 3 x. B. yx 3 3 x. C. y x3 2 x. D. y x3 2 x. 2
  3. Câu 18. Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình bên? A. yx 4 2 x 2 . B. yx 4 2 x 2 . C. y x4 2 x 2 . D. y x4 2 x 2 . Câu 19. Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình bên? x 1 A. y . x 1 x 1 B. y . x 1 2x 1 C. y . 2x 2 x D. y . 1 x x 1 Câu 20. Số giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị của hàm số y bằng 2x 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 3 Câu 21. Đồ thị của hàm số y ax bx c có dạng như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a 0,, b 0 c 0 . B. a 0,, b 0 c 0 . C. a 0,, b 0 c 0 . D. a 0,, b 0 c 0 . 3
  4. Câu 22. Cho hàm số y fx( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: 1 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx( ) m 0 có đúng bốn nghiệm phân 3 biệt 4 4 A. m . B. m 1. C. m 1. D. m 1. 3 3 ax 2 Câu 23. Cho hàm số y , với abc,, là các số thực có bảng biến thiên như sau: bx c x ∞ 1 +∞ y' 3 +∞ y 3 ∞ Trong các số abc,, có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Câu 24. Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường y cong trong hình bên? O x x 1 A. yx 3 3 x 2 . B. y x4 x 2 . C. y . D. y x3 3 x 2 . x 1 y Câu 25. Hàm số y fx( ) có đồ thị như hình bên. Số 3 nghiệm của phương trình f( x ) 2 là 1 2 O 2 x A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 0 . 2x 4 Câu 26. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A( 5 ; 5 ) . Tìm m để đường thẳng y xm x 1 cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (với O là gốc tọa độ). A. m 0. B. m 2. C. m 2,. m 2 D. m 2,. m 1 Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số yx 3 3 x 2 2 cắt đường thẳng 2 2 2 y mx( 1 ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x 2 và x3 thỏa mãn x1 x 2 x 3 5 . 4
  5. A. m 3 . B. m 2 . C. m 3. D. m 2 . Câu 28. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu mặt? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 29. Khối đa diện đều loại {5; 3}có tên gọi nào dưới đây? A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 30. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình tứ diện đều cạnh a . Giá trị của S bằng a2 3 a2 3 A. a2 3. B. . C. . D. 4 3a2 . 4 2 Câu 31. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 3. Câu 32. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ? A. tứ diện đều. B. bát diện đều. C. mười hai mặt đều. D. hai mươi mặt đều. Câu 33. Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 20. B. 11. C. 12.. D. 10. Câu 34. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được xác định bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A. V Bh . B. V 2 Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3 Câu 35. Cho khối hộp chữ nhật ABCDA.''' B C D ' có AB 3 a; AD 5 a ; AA ' 2 a . Thể tích khối hộp chữ nhật ABCDA.''' B C D ' bằng A. 10a3 . B. 5a3 . C. 15a3 . D. 30a3 . Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2 . B. . C. . D. . 3 4 6 5
  6. Câu 37. Cho lăng trụ ABCA.' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC ) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, A' O 2 a (tham khảo hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12 Câu 38. Cho hình chóp S. ABC có tam giác SBC vuông cân tại S, SB 2 a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 3a (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 2a . B. 4a . C. 6a . D. a . Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a, G là trọng tâm tam giác ABC, SG a 3 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 3 A. a3 . B. 3a3 . C. 2 3a3 . D. . 12   Câu 40. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi các điểm M,, NP thỏa mãn điều kiện AM 4 AB,     AN 2 AC và AP 3 AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. VAMNP 8 V. B. VAMNP 24 V. C. 8VAMNP V. D. 24VAMNP V. Câu 41. Cho hàm số y 2 x3 3 xm 2 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0 ; 5 ] bằng 5. Giá trị của m bằng A. 6. B. 10. C. 7. D. 5. Câu 42. Cho hàm số y fx( ) có bảng biến thiên như sau: Số đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y fx( ) bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 4 x 2 3 m 0 có bốn nghiệm phân biệt. 6
  7. A. 1 m 2. B. 1m 2. C. 1m 3. D. 1 m 3. Câu 44. Khẳng định nào dưới đây sai? 2020 2021 2021 2020 A. 21 21 . B. 31 31 . 2021 2020 2 2 C. 21 3 . D. . 2 2 1 1 2 2 Câu 45. Tìm tập xác định của hàm số y (). x2 2 x 3 2 A. . B. D ( ;3 )(;  1 ) . C. \ 31 ;  . D. D (0 ; ) . 1 Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số y ( x2 3 )3 . 2 2 2 1 A. y xx().2 3 3 B. y (). x2 3 3 3 3 2 2 1 2 C. y xx().2 3 3 D. y xx().2 3 3 3 3 Câu 47. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu cạnh? A. 9. B. 12. C. 18. D. 16. Câu 48. Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là A. 4. B. 3. C. 9. D. 1. Câu 49. Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, 0 góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 12 24 Câu 50. Cho khối hộp chữ nhật ABCDA.''' B C D ' có AA ' a 3 . Biết rằng mặt phẳng (A ' BC ) hợp với mặt phẳng (ABCD ) một góc 600 , đường thẳng A' C hợp với mặt phẳng (ABCD ) một góc 300 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 6a3 A. a3 . B. a3 2 . C. 2 6a3 . D. . 3 7