Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)

Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; 5). (1đ)

Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng (1đ)

doc 5 trang Tú Anh 25/03/2024 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 10 Đề 1: Câu 1: Giải bất phương trình sau (4đ) 2 x 5 x 4x 4 3x2 2x 7 a) 0 b) 1 2x2 5x 3 3x2 5x 2 5 Câu 2: Cho sin biết . Tính cos , tan , cot . (2đ) 6 2 Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) 1 1 1 tan x . 1 tan x 2 tan x cos x cos x Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 5cm, b = 13cm, c = 12cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao ha . (1đ) Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; 5). (1đ) Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 9 0 (1đ) Đáp án đề 1: Câu1: Giải bất phương trình sau (4đ) 2 x 5 x 4x 4 3x2 2x 7 a) 0 b) 1 2x2 5x 3 3x2 5x 2 x 5 0 x 5 a) Ta có x2 4x 4 0 x 2 0,25đ 0,25đ 3 x 2x2 5x 3 0 2 0,25đ x 1 BXD x 3 -5 1 2 2 0,75đ VT + 0 - P + P - P - 3 Vậy tập nghiệm của bpt là S  5;1  ; 0,5đ 2 3x2 2x 7 b) 1 0 0,25đ 3x2 5x 2 3x2 2x 7 3x2 5x 2 0 0,25đ 3x2 5x 2 3x 9 0 0,25đ 3x2 5x 2 3x 9 0 x 3 x 2 0,25đ Ta có 3x2 5x 2 0 1 x 0,25đ 3 BXD 0,5đ
  2. x 1 -3 2 3 VT - 0 + P - P + 1 Vậy tập nghiệm của bpt là S 3;  2; 0,25đ 3 5 Câu 2: Cho sin biết . Tính cos , tan , cot . (2đ) 6 2 Ta có sin2 cos2 1 0,25đ 2 cos 1 sin 0,25đ 2 5 11 1 0,25đ 6 6 11 Do nên cos 0,25đ 2 6 sin 5 5 11 tan 0,5đ cos 11 11 1 11 cot 0,5đ tan 5 Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) 1 1 1 tan x . 1 tan x 2 tan x cos x cos x 2 1 VT 1 tan x 0,25đ cos2 x 1 2 tan x tan2 x 1 tan2 x 0,25đ 1 2 tan x tan2 x 1 tan2 x 0,25đ 2 tan x VP (đpcm) 0,25đ Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 5cm, b = 13cm, c = 12cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao ha . (1đ) a b c 5 13 12 Ta có p 15 0,25đ 2 2 0,25đ S ABC p. p a . p b . p c 2 15. 15 5 15 13 15 12 30 cm 0,25đ 2S 2.30 h 12cm 0,25đ a a 5 Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; 5). (1đ)  Đường thẳng (d) đi qua A, B nên nhận AB 4;3 làm vtcp. 0,25đ Do đó vtpt của (d) là n 3;4 0,25đ (d) đi qua A(-3; 2) và vtpt n 3;4 Pttq (d): -3(x+2) + 4(y – 3) = 0 0,5đ 3x 4y 18 0 Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 9 0 (1đ)
  3. 3.1 4( 2) 9 Ta có R d I; 4 0,5đ 32 4 2 Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và R = 4. 2 2 0,5đ Ptđtròn: x 1 y 2 16 Đề 2: Câu 1: Giải bất phương trình sau (4đ) 2 3 x x x 4 4x2 3x 1 a) 0 b) 2 3x2 2x 1 2x2 5x 3 5 3 Câu 2: Cho cos biết 2 . Tính sin , tan , cot . (2đ) 6 2 Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) 1 1 1 cot x . 1 cot x 2cot x sin x sin x Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 6cm, b = 8cm, c = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao hb . (1đ) Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 1) và B(2; 4). (1đ) Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(-3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng : 4x 3y 6 0 (1đ) Đáp án đề 2: Câu 1: Giải bất phương trình sau (4đ) 2 3 x x x 4 4x2 3x 1 a) 0 b) 2 3x2 2x 1 2x2 5x 3 3 x 0 x 3 a) Ta có x2 x 3 0 vn 0,25đ 0,25đ 1 x 3x2 2x 1 0 3 0,25đ x 1 BXD x 1 1 3 3 0,75đ VT + P - P + 0 - 1 Vậy tập nghiệm của bpt là S ;  1;3 0,5đ 3 4x2 3x 1 b) 2 0 0,25đ 2x2 5x 3 4x2 3x 1 2. 2x2 5x 3 0 0,25đ 2x2 5x 3 7x 7 0 0,25đ 2x2 5x 3
  4. 7x 7 0 x 1 0,25đ x 3 Ta có 2 2x 5x 3 0 1 x 0,25đ 2 BXD x 1 -1 3 2 0,5đ VT - 0 + P - P + 1 Vậy tập nghiệm của bpt là S ; 1 ;3 0,25đ 2 5 3 Câu 2: Cho cos biết 2 . Tính sin , tan , cot . (2đ) 6 2 Ta có sin2 cos2 1 0,25đ 2 sin 1 cos 0,25đ 2 5 11 1 0,25đ 6 6 11 Do nên sin 0,25đ 2 6 sin 11 tan 0,5đ cos 5 1 5 cot 0,5đ tan 11 Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) 1 1 1 cot x . 1 cot x 2cot x sin x sin x 2 1 VT 1 cot x 0,25đ sin2 x 1 2cot x cot2 x 1 cot2 x 0,25đ 1 2cot x cot2 x 1 cot2 x 0,25đ 2cot x VP (đpcm) 0,25đ Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 6cm, b = 8cm, c = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao hb . (1đ) a b c 6 8 10 Ta có p 12 0,25đ 2 2 0,25đ S ABC p. p a . p b . p c 2 12. 12 5 12 8 12 10 24 cm 0,25đ 2S 2.24 h 6(cm) 0,25đ b b 8 Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 1) và B(2; 4). (1đ)  Đường thẳng (d) đi qua A, B nên nhận AB 5;3 làm vtcp. 0,25đ Do đó vtpt của (d) là n 3;5 0,25đ
  5. (d) đi qua A(-3; 1) và vtpt n 3;5 Pttq (d): -3(x+3) + 5(y – 1) = 0 0,5đ 3x 5y 14 0 Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(-3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng : 4x 3y 6 0 (1đ) 4. 3 3.1 6 Ta có R d I; 3 0,5đ 42 32 Đường tròn (C) có tâm I(-3; 1) và R = 3. 2 2 0,5đ Ptđtròn: x 3 y 1 32