Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An - Năm học 2017-2018 (Đề 2) (Có đáp án)

Câu 3 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng và điểm

a) Viết phương trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

b) Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng

c) Tìm tọa độ điểm thuộc trục hoành sao cho

doc 3 trang Tú Anh 25/03/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An - Năm học 2017-2018 (Đề 2) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_chu_van_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An - Năm học 2017-2018 (Đề 2) (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN - Lớp 10 Buổi thi: Chiều ngày 26 tháng 04 năm 2018 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bất phương trình m 6 x2 2mx 1 0 (với m là tham số). a) Giải bất phương trình khi m 2; b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ¡ . Câu 2 (2,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau a) x2 2x x2 4 ; b) x2 6x 5 2x 8; c) x 1 3 x 2x2 x 4. Câu 3 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x 2y 7 0 và điểm I 2; 4 . a) Viết phương trình của đường thẳng d đi qua I và vuông góc với đường thẳng . b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho d(M , ) 5. Câu 4 (2,0 điểm). 1 a) Cho cos , . Tínhsin 2 ,cos 2 . 4 2 b) Chứng minh rằng 4(sin4 x cos4 x) cos 4x 3 . 45 Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang cân ABCD có diện tích bằng , đáy lớn 2 CD có phương trình là x 3y 3 0 . Biết hai đường chéo BD và AC vuông góc với nhau và cắt nhau tại I 2;3 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết điểm C có hoành độ dương. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: .
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 – Năm học 2017 -2018 Bài Câu Nội dung Điểm Bài I Câu 1 Khi m 2 , (2.0đ) (1.0đ) 4x2 4x 1 0 0.25 1 x 0.5 2 1  Tập nghiệm S  2 0.25 Câu 2 1 0.25 m 6 12x 1 0 x .Loai (1,0đ) 12 m 2 , bpt nghiệm đúng với x ¡ 0.75 a 0 m 6 0 m 6 0,25 0,25 m 0,25 2  0 m m 6 0 2 m 3 2 2 Bài II Câu 1 x2 2x x2 4 x2 2x x2 4 0.25 (2,5đ) (1,0đ) 4 2x 2x2 2x 4 0 0.5 KL : S ( ; 1) 0.25 . Câu 2 x2 6x 5 0 (1,0đ) 1,0 2 x 6x 5 2x 8 8 2x 0 0,25 2 2 x 6x 5 8 2x 5 x 1 5 x 1 23 x 23 x 4 0,25 5 0,25 5 x 0,25 5 2 x 3 5x 38x 69 0 x 4 Câu 3 x 1 3 x 2x2 x 4. (0,5đ) x 1 1 3 x 1 2x2 x 6 x 2 2 x x 2 2x 3 0 ĐK: 2 x 4 x 1 1 3 x 1 0.25 1 1 x 2 2x 3 0 x 1 1 3 x 1 x 2 0 1 1 2x 3 0 * x 1 1 3 x 1 1 1 Lập luận để với x 1;3 thì 2x 3 0 0.25 x 1 1 3 x 1 Nên pt (*) vô nghiệm và pt có nghiệm duy nhất x 2
  3.  Bài Câu 1 0,5 d  d có VTCPud 1; 2 , mà I(2; 4) III (1,0đ) x 2 2t (2,5đ) PTTS của d: 0,5 y 4 t Câu 2 3 (C) tiếp xúc R d(I, ) (0,25) R (0,25) (1,0đ) 5 1,0 2 2 9 Phương trình (C) : x 2 y 4 (0,5) 5 Câu 3 Gọi M a;0 Ox. (0,5đ) 0,25 a 7 d(M , ) 5 5 5 a 12 M 12;0 0,25 a 2 M 2;0 Bài Câu 1 2 1 2 1 15 IV (1,0đ) cos sin 1 ; 4 4 16 (2,0đ) 15 0,5 sin 0 sin 2 4 15 1 15 sin 2 2sin .cos 2. . 0,25 4 4 8 2 2 1 7 cos 2 2cos 1 2. 1 4 8 0,25 2 Câu 2 4(sin4 x cos4 x) cos 4x 4 sin2 x cos2 x 2sin2 x.cos2 x cos 4x (0,25) (1,0đ) 1,0 1 4 1 2 sin2 2x 1 2sin2 2x (0,5) 4 = 3 (0,25) Bài V Ta có ABCD là hình thang cân nên tam giác ICD vuông cân tại I (1,0đ) CD 2d I;CD 2 10 IC 20 0,25 C CD C 3c 3;c IC 2 3c 1 2 c 3 2 20 c 1 C 6;1 qua I 2;3 Đường thẳng BD :  BD : 2x y 1 0 n IC 4; 2 D BD CD D 0; 1 ; IA x 0 0,25 1 45 S S S 2S x2 10 2x 5 x 5 ABCD IAB ICD IAD 2 2 0,25   DI 2IB B 3;5 BC : 4 x 3y 27 0 0,25