Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Khuyến - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Câu 4 (1,0 điểm ) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(2,1), B(-3,1) và (C) có tâm nằm trên đường thẳng : x + y – 4 = 0
Câu 5 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Khuyến - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nguyen_khu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Khuyến - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
- TRÖÔØNG THPT NGUYEÃN KHUYEÁN Naêm hoïc 2015 – 2016 Đề chính thức ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II MOÂN : TOAÙN- KHOÁI 10 THÔØI GIAN : 90 phuùt x 2 5 Bài 1 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 2 3x 6 3 Bài 2 (2,0 điểm) Cho tana = 2 (với < a < ). Tính tan ( + a) , cosa , tan2a , cos2a 2 Câu 3 (3,0 điểm) 1 cos x cos2x cos3x 1 a/ Chứng minh đẳng thức: . sin x sin3x sin 4x 2sin x b/ Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x sin4 x 3cos4 x 1 A = sin6 x cos6 x 3cos4 x 1 A B C c/ Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: sinA + sin B + sinC = 4cos cos cos . 2 2 2 Câu 4 (1,0 điểm ) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(2,1), B(-3,1) và (C) có tâm nằm trên đường thẳng ( ) : x + y – 4 = 0 Câu 5 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn(C) : x2 y2 10x 4y 25 0 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( ) : 3x 4y 4 0 Câu 6 ( 1,0 điểm) viết phương trình chính tắc của (E) biết độ dài trục lớn bằng 6 , tiêu cự bằng 4 2 Câu 7 (1,0 điểm) Cho hai điểm A(1 ; 1) và B(9 ; 7). Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA2 MB2 90 . Hết
- ĐÁP ÁN TOÁN 10_HK2_15-16 Bài 1 (1,0 điểm) x 2 5 x 2 6 x 7 2 0 0,25 3x 6 3x 6 Lập bảng xét dấu đúng (0,25x2) Vậy x 7 hoặc 1 x 2 0,25 Bài 2 (2,0 điểm) 1 3 1 tana = 2 = cos a vì < a < cosa = 5 2 5 tan( a + ) = = tan2a = = cos2a = 2cos2a – 1= Câu 3 (3,0 điểm) 1 cos x cos2x cos3x a/ sin x sin3x sin 4x 2cos2 x 2cos2x.cos x 0.25+0.25 2sin 2x.cos x 2sin 2x.cos2x cos x 1 . 0.25+0.25 sin 2x 2sin x b/ A = = = = c/ sinA sin B sinC A B A B C C 2sin .cos 2sin cos 0.25 2 2 2 2 C A B C C 2cos .cos 2sin cos 0.25 2 2 2 2 C A B A B 2cos cos cos . 0.25 2 2 2 C A B A B C 2cos .2cos cos 4cos cos cos 0.25 2 2 2 2 2 2 Câu 4 (1,0 điểm ) (C) : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 A(2,1) (C) 5 – 4a – 2b + c = 0 (1) (0,25) B(-3,1) (C) 10 + 6a – 2b + c = 0 (2) (0,25) Tâm I(a,b) của (C) thuộc đường thẳng ( ) : x +y – 4 = 0 a + b – 4 = 0 (3) (0,25)
- 1 a 2 9 (1) (2) (3) b (C) : x2 + y2 + x – 9y + 2 = 0 (0,25) 2 c 2 Câu 5 (1,0 điểm) (C) có tâm I(5;-2); bán kính R=2 0,25 d d : 4x 3y m 0 0,25 4.5 3. 2 m m 4 d I, d R 2 0,25 42 32 m 24 Có 2 tiếp tuyến thoả đề . 0,25 Câu 6 ( 1,0 điểm) 2a 6 a 3 (0,25ñ) 2 c 4 2 c 2 2 (0 , 2 5ñ ) b 2 a 2 c 2 1 ( 0 ,25 ) x 2 y 2 (E ) : 1 (0, 2 5ñ ) 9 1 Câu 7 (1,0 điểm) Gọi M(x; y), tính MA2 MB2 2x2 2y2 20x 16y 42 0,25đ Lập luận và đưa ra kết luận quỹ tích là đường tròn tâm I(5;4), bán kính R= 2 5 0,75đ