Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Chu Trinh - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

Câu 5 : ( 3 điểm )

a) Viết phương trình của đường thẳng đi qua A(1 ; 2) và song song với d : 2x + 3y + 4 = 0.

b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng .

doc 4 trang Tú Anh 25/03/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Chu Trinh - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_phan_chu_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Chu Trinh - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN 10 –NĂM 2015-2016 I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: -Kiểm tra ,đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương VI. -Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra. -Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra. II.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Tự luận III.THIẾT LẬP MA TRẬN: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 10 NĂM 2015 - 2016 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Bất đẳng Sử dụng dấu Sử dụng dấu Biết áp dụng thức và bất của nhị thức của nhị thức việc giải bpt phương trình bậc nhất, tam bậc nhất, tam bậc hai để giải thức bậc hai thức bậc hai một số bài toán giải bất giải hệ bất liên quan đến phương trình phương trình pt bậc hai. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 10% = 30 % 3. Góc lượng Biết tính Hiểu các công Vận dụng các giác và công GTLG của một thức lượng công thức thức lượng cung, giác để tính lượng giác để giác. giá tri biểu chứng minh thức. một đẳng thức. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 4,0 điểm Tỉ lệ % 20% 10% 10% = 50 % 4. Đường Viết phương Viết phương thẳng và trình đường trình đường đường tròn. thẳng đi qua tròn có tâm và một điểm và có tiếp xúc đường phương cho thẳng. trước. Số câu 2 1 3 Số điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ % 20% 10% = 20 % Tổng số câu 3 4 3 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30 % 40 % 30 % 100 %
  2. SỞ GD - ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2015 – 2016) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn : Toán 10 – C.Trình Chuẩn Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề gồm có 1 trang) Câu 1 : ( 2 điểm ) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau : x2 x 5 2x 3 x 1 a) 1 b) 2 x 2 x 9x 8 0 Câu 2 : ( 1 điểm ) Tìm tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: (m 1)x2 2(m 1)x 3m 6 0 . Câu 3:( 3 điểm ) 3 a) Cho sin với 900 1800 . Tính các giá trị lượng giác của góc 1800 . 5 b)Tính các giá trị lượng giác còn lại của biết : tan 3 và . 2 2 c) Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức sau : A cos100.cos500.cos700 Câu 4:( 1 điểm ) sin 2 sin 4 sin6 Chứng minh rằng : tan 4 . cos2 cos4 cos6 Câu 5 : ( 3 điểm ) a) Viết phương trình của đường thẳng đi qua A(1 ; 2) và song song với d : 2x + 3y + 4 = 0. b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4y 6 0 . x 1 t c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2) và vuông góc với đường thẳng d’: . y 2 t Hết ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
  3. SỞ GD - ĐT NINH THUẬN ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn :Toán khối 10 - Thời gian : 90 phút Bài Nội dung Điểm Câu 1: a) x2 2x 3 Đặt f(x) 1,0 điểm x 2 BXD: x -1 2 3 x2 2x 3 + 0 - | - 0 + x 2 - | - 0 + | + 0,5 f(x) - 0 + || - 0 + Tập nghiệm của BPT : f(x) 0 là S ( ; 1)  (2;3) 0,5 Câu 1: b) 2x 3 x 1 x 4 1,0 điểm 2 0,5 x 9x 8 0 1 x 8 1 x 4 0,25 Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : S = [1; 4) 0,25 Câu 2: 1,0 điểm Phương trình có hai nghiệm trái dấu a.c 0 0,25 (m 1).(3m 6) 0 0,25 0,5 1 m 2. Câu 3 :a) Ta có: 1,0 điểm 9 16 4 cos2 1 sin2 1 cos (vì cos 0 ) 25 25 5 0,25 sin 3 1 4 tan , cot 0,5 cos 4 tan 3 3 4 Suy ra : sin 1800 sin ;cos(1800 ) cos ; 5 5 3 4 0,25 tan(1800 ) tan ; cot(1800 ) cot . 4 3 Câu 3 :b) 1 0,25 A cos100 (cos200 cos1200 ) 1,0 điểm 2 1 1 0,25 cos100.cos200 cos100 2 4 0,25 1 1 (cos100 cos300 ) cos100 4 4 3 0,25 8
  4. sin 2 sin 4 sin6 A Câu 4 : cos2 cos4 cos 1,0 điểm 2sin 4 .cos2 sin 4 0,5 2cos4 .cos2 cos4 sin 4 (2cos2 1) 0,25 cos4 (2cos2 1) sin 4 0,25 tan 4 . cos4 Câu 5 : a) Đường thẳng qua A(1 ; 2) và có vectơ pháp tuyến n (2; 3) nên PTTQ : 0,5 1,0 điểm 2(x 1) 3(y 2) 0 2x 3y 8 0 0,5 Câu 5 : b) Do (C) tiếp xúc với đường thẳng nên bán kính của (C) là : 1,0 điểm 3.1 4.2 6 R d(I , ) 1 16 9 0,5 tâm I(1;2) Khi đó : (C) : bán kính R = 1 nên có phương trình : x 1 2 y 2 2 1 0,5 Câu 5 : c) d có VTPT là (1;-1) 0,25 1,0 điểm d có pt là 1(x-1) -1(y-2) = 0 0,5 Vậy pt của d là x-y+1=0 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.