Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Việt Thống - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
1. (1,0 điểm)
Cho DABC có độ dài các cạnh AB = 25, BC = 36, CA = 29. Tính độ dài của đường cao xuất phát từ A, bán kính đường tròn nội tiếp của DABC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Việt Thống - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_phan_viet.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Phan Việt Thống - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC NGÀY: 04/ 5/ 2012 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 Phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,0 điểm) x y Cho x, y là hai số dương, chứng minh rằng x2 y2 2 xy 1 y x Câu 2. (3,0 điểm) 2.1. Giải các bất phương trình sau: a. 3x2 10x 3 3x2 x 4 0 3x2 8x 2 b. 1 x 2 3x 2.2 Cho phương trình x2 2(2m 3)x (m 2)(5m 6) 0 . Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt. Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê tuổi đoàn viên của một trường THPT như sau: Tuổi 16 17 18 19 20 21 Tần số 10 50 70 29 10 11 N=180 Tính phương sai và độ lệch chuẩn (các kết quả lấy đến hai chữ số thập phân sau khi làm tròn). Câu 4. (2.0 điểm) 3 1. Cho tan = -2 với 2 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung . 2 sin x sin3x sin5x 2. Chứng minh rằng: tan3x cos x cos3x cos5x Câu 5. (3,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 25, BC = 36, CA = 29. Tính độ dài của đường cao xuất phát từ A, bán kính đường tròn nội tiếp của ABC. 2. (2,0 điểm) a. (0,75 điểm) Cho ABC biết A(1; 4); B(3; –1) và C(6; 2). Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM. b. (0,75 điểm) Cho ABC biết A(0;5), đường thẳng BC: 3x 4y 10 0 và khoảng cách từ B đến C bằng 3. Tính diện tích của ABC. c. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)2 (y 2)2 16 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1; 6). HẾT
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC NGÀY: 04/ 5/ 2012 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương x2 ; y2 2 2 2 2 2 2 0.25 x y 2 x .y x y 2xy (1) x y * Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương ; y x x y x y x y 1. 2 . 2 (2) 0.25 (1,0 điểm) y x y x y x * Từ (1) và (2) suy ra : x y x2 y2 2xy 2 0.25 y x x y x2 y2 2 xy 1 0.25 y x 2.1 x 3 2 a. Cho 3x 10x 3 0 1 x 3 0,25 x 1 2 3x x 4 0 4 x 3 Bảng xét dấu 0,25*2 2. (3,0 điểm) 1 4 0,25 Vậy tập nghiệm là S 1; ;3 3 3 3x2 8x 2 3x b. 1 x 0 0,25 2 3x 2 3x 3x Đặt f x 2 3x 2 Cho -3x = 0 x 0 ; Cho 2 3x 0 x 3
- 0,25*2 2 Vậy tập nghiệm: S 0; 0,25 3 2. 2 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ' 0 0,25 2 2m 3 m 2 5m 6 0 0,25 m2 4m 3 0 0,25 Vậy m 1;3 0,25 0,25*2 3. 0,25 (1,0 điểm) s= 0,25 1. Ta có : * tan .cot = 1 => cot = - ½ 0.25 1 * 1+ tan2 = => cos2 = 1/5 cos 2 0.25 3 1 * vì 2 nên cos > 0 .Do đó cos = 2 5 0.25 4. sin 2 (2,0 điểm) * tan = => sin = tan .cos = cos 5 0.25 (sin5x sin x) sin3x 2sin3x.cos2x sin3x 2. VT (cos5x cos x) cos3x 2cos3x.cos2x cos3x sin3x(2cos2x 1) tan3x 0.25*2 cos3x(2cos2x 1) 0.25*2 25 36 29 p 45 p a 9, p b 19, p c 20 2 0,25 S p( p a)( p b)( p c) 45.9.16.20 360 (đvdt) ABC 0,25 1. 2S 720 h ABC 20 a a 36 0,25 S 360 5. S pr r ABC 8 ABC p 45 (3,0 điểm) 0,25 9 1 Trung điểm của BC là M ; 0,25 2 2 7 7 2.a VTPT của đường thẳng AM: n ; 0,25 2 2 AM : x y 5 0 0,25
- Đường cao hạ từ đỉnh A: AH d A, BC 2 0,25 2.b 1 S AH.BC 3 ABC 2 0,5 uur Véctơ pháp tuyến của tiếp tuyến là IA (0;4) 0,25 uur 2.c Tiếp tuyến đi qua A (1; 6) và có véctơ pháp tuyến là IA (0;4) là: : y 6 0 0,25 HẾT Các cách giải khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.