Đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa Học 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa Học 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_minh_hoa_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa Học 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: HÓA 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) ( Cho biết: H = 1; C = 12; O =16; N =14; S = 32; Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; Na = 23, P = 31, K =39) Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu Câu 1: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 20,8 gam muối. Giá trị m là A. 29,2. B. 21,9. C. 14,6. D. 12,3. Câu 2: Chất X là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau tạo thành. Cho X phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không khói. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat. B. tinh bột và xenlulozơ trinitrat. C. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. D. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (d) Thành phần chính của khí biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4: Metyl acrylat có công thức là A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCOOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 6: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 7: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COOK. B. C15H31COOK. C. C2H5COOK. D. C17H33COOK. Câu 9: Chất X có công thức C2H5-NH2. Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. alanin. D. anilin. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím. B. Metylamin là chất khí không tan trong nước. C. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có hai nguyên tử nitơ. Câu 11: Đun nóng 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8. Câu 12: Đun nóng m gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 23,7 gam muối. Giá trị của m là A. 15,8. B. 31,6. C. 29,2. D. 14,6. Câu 13: Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X hầu như không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Dẫn khí hiđro vào dung dịch X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
- Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (b) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic. (c) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (d) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Cho các phát biểu sau : (a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. (b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. (c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein. Câu 17: Chất nào sau đây không phải là este? A. Isoamyl axetat. B. Natri axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 18: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức? A. H2N(CH2)5COOH. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2NH2. Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. Isopren. B. Etyl acrylat. C. But-1-en. D. Glyxin. Câu 20: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 22. Câu 21: Thủy phân triolein có công thức (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được glixerol và axit béo X. Công thức của X là A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C17H33COOH. Câu 22: Chất X có công thức C6H5-NH2 (chứa vòng benzen). Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. alanin. D. anilin. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Phân tử C3H7O2N có hai đồng phân α-amino axit. C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. D. Anilin có công thức cấu tạo là H 2NCH2COOH. Câu 24: Cho 27 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 13,80. B. 6,90. C. 18,40. D. 10,35. Câu 25: Cho m gam Ala-Glu tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,15 mol. Giá trị của m là A. 10,90. B. 16,35. C. 21,80. D. 10,85. Câu 26: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người, động vật và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 35,8 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,36 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,8. B. 26,4. C. 21,0. D. 23,7. Câu 28: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. tráng bạc. D. trùng ngưng. Câu 29: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Saccarozơ. B. Anbumin (protein). C. Tinh bột. D. Chất béo. Câu 30: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Anilin. .Hết
- ĐÁP ÁN Câu 1: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 20,8 gam muối. Giá trị m là A. 29,2. B. 21,9. C. 14,6. D. 12,3. Câu 2: Chất X là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau tạo thành. Cho X phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không khói. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat. B. tinh bột và xenlulozơ trinitrat. C. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. D. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (d) Thành phần chính của khí biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4: Metyl acrylat có công thức là A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCOOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 6: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 7: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COOK. B. C15H31COOK. C. C2H5COOK. D. C17H33COOK. Câu 9: Chất X có công thức C2H5-NH2. Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. alanin. D. anilin. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím. B. Metylamin là chất khí không tan trong nước. C. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có hai nguyên tử nitơ. Câu 11: Đun nóng 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8. Câu 12: Đun nóng m gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 23,7 gam muối. Giá trị của m là A. 15,8. B. 31,6. C. 29,2. D. 14,6. Câu 13: Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X hầu như không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Dẫn khí hiđro vào dung dịch X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (b) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic. (c) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (d) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Cho các phát biểu sau : (a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. (b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. (c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
- Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein. Câu 17: Chất nào sau đây không phải là este? A. Isoamyl axetat. B. Natri axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 18: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức? A. H2N(CH2)5COOH. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2NH2. Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. Isopren. B. Etyl acrylat. C. But-1-en. D. Glyxin. Câu 20: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 22. Câu 21: Thủy phân triolein có công thức (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được glixerol và axit béo X. Công thức của X là A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C17H33COOH. Câu 22: Chất X có công thức C6H5-NH2 (chứa vòng benzen). Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. alanin. D. anilin. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Phân tử C3H7O2N có hai đồng phân α-amino axit. C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. D. Anilin có công thức cấu tạo là H 2NCH2COOH. Câu 24: Cho 27 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 13,80. B. 6,90. C. 18,40. D. 10,35. Câu 25: Cho m gam Ala-Glu tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,15 mol. Giá trị của m là A. 10,90. B. 16,35. C. 21,80. D. 10,85. Câu 26: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người, động vật và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 35,8 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,36 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,8. B. 26,4. C. 21,0. D. 23,7. Câu 28: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. tráng bạc. D. trùng ngưng. Câu 29: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Saccarozơ. B. Anbumin (protein). C. Tinh bột. D. Chất béo. Câu 30: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Anilin.