Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 10 - Đề số 03 - Năm học 2021-2022

pdf 5 trang An Bình 03/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 10 - Đề số 03 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_10_de_so_03_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 10 - Đề số 03 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm) ĐÈ SỐ 3 2 Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:  x , x 3 x 1 0 là 2 2 A.  x , x 3 x 1 0. B.  x , x 3 x 1 0 . 2 2 C.  x , x 3 x 1 0 . D.  x , x 3 x 1 0 . Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề chứa biến? A. x2 x 0 . B. Chăm chỉ lên nhé! C. Số 4 là một số chẵn. D. 2 0. Câu 3. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 2 là một số hữu tỷ. B. 3 có phải là một số hữu tỷ không? C. 2 2 5 . D. 3 2 . Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? A. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau. B. Số thực a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3. C. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD . D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác có ba góc vuông. 2 Câu 5. Cho tập hợp Ax / x 9 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  . B. A 3 . C. A 3 . D. A 3 . Câu 6. Cho tập hợp A 1;2;4;6 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp con của A có chứa phần tử 1? A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 7. Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4; a, B 2;3;4;5;6; b. Xác định tập hợp B\ A . A. B\ A 0;1; a . B. B\ A 5;6; b . C. B\ A 2;3;4 . D. B\ A 5 . 2 Câu 8. Tập hợp Ak 1| k , k 3 có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 3. C. 4 . D. 1. A  2;3 , B 1; C A B Câu 9. Cho tập hợp . Khi đó bằng A. 1;3 . B. ;1  3; . C. 3; . D. ; 2 . Câu 10. Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 , B 1;3;5;7 . Giao của A và B là tập A. 1;2;3;4;5;7 B. 1;3;5 C. 2;4 D. 7 Câu 11. Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 , B 1;3;5. Phần bù của B trong A là tập A.  B. 1;3;5 C. 2;4 D. \ 1;3;5 Câu 12. Cho hai tập hợp M 2 m 1; 2 m 5 và N m 1; m 7. Số các giá trị nguyên của tham số m sao cho M N  là
  2. A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 13. Lớp 10A có 35 học sinh làm bài kiểm tra môn toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi kiểm tra, cô giáo tổng hợp được kết quả như sau: có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14 em giải được bài toán thứ hai, 10 em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ hai và thứ ba, 2 em giải được bài toán thứ nhất và thứ hai, 6 em giải được bài toán thứ nhất và thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì giải được cả ba bài toán. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh không giải được bài toán nào? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 14. Cho hai tập khác rỗng A m 1;4 và B 2;2 m 2 với m . Xác định m để A B . A. 1;5 . B. 1;5 . C. 1;5 . D. 1;5. 3x 1 Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y . 2x 2 A. D 1; . B. D . C. D \ 1 . D. 1; . Câu 16. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số fx 3 x2 2 x 1 A. Hàm số lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số chẵn. D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Câu 17. Hàm số y 2 x 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 18. Cho hàm số y 2 x 4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Hàm số y 3 mx 5đồng biến khi và chỉ khi A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
  3. Câu 20. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị hàm số nào? A. y 2 x2 3 x 1. B. yx 2 3 x 1. C. y x2 3 x 1. D. y 2 x2 3 x 1. Câu 21. Phương trình đường thẳng d đi qua A 0;3 và song song với đường thẳng y x là: 1 A. y x 1. B. y x . C. y 2 x 2 . D. y x 3 . 2 Câu 22. Cho hai đường thẳng dyx: 2 mdy , : 3 x 2 ( m là tham số). Tìm m để ba đường thẳng d, d và d : y mx 2 phân biệt đồng quy. A. m 1. B. m 2 . C. m 1. D. m 3. Câu 23. Đồ thị của hàm số yx 2 4 x 5 có hoành độ đỉnh là A. x 2. B. y 1. C. x 2. D. x 4. Câu 24. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ Xác định các hệ số abc,, A. a 1; b 2; c 2. B. a 1; b 2; c 2. C. ab 1; 2; c 1. D. a 1; b 2; c 0 . Câu 25. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
  4. A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0. 2 2 Câu 26. Cho hàm số: y x2 mxm 2 m (với m là tham số). Gọi m0 là giá trị của tham số m để hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 2 bằng 1. Hỏi m thuộc khoảng nào sau đây?   0 A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 4; 2 . D. 2; 4 . Câu 27. Hàm số yx 2 4 x 1có bảng biến thiên như hình. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình | x2 4 x 1| m có 4 nghiệm phân biệt A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 0 .   Câu 28. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO bằng       A. OC OB . B. AB . C. CD . D. OC DO. Câu 29. Cho G là trọng tâm tam giác ABC , gọi I là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?    1        A. GA 2 GI . B. IG IA . C. GB GC 2 GI . D. GB GC GA . 3 Cho hai điểm A, B phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm Câu 30. cuối là các điểm A, B ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 31. Cho 5 điểm phân biệt M,,,,. NPQR Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. MN PQ RN NP QR MN . B. MN PQ RN NP QR PR .             C. MN PQ RN NP DR MP . D. MN PQ RN NP QR MR . Câu 32. Cho tam giác đều ABC . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?         (I): AB BC AC ; (II): AB AC ; (III): AB AC BC .
  5. A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 33. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  1  1   2  1  A. AH AB AC . B. AH AB AC . 3 3 3 3  1  2   1  2  C. AH AB AC . D. AH AB AC . 3 3 3 3 Câu 34. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?             A. AB BC CA . B. BA AD AC . C. BC BA BD . D. AB AD CA. 0   Câu 35. Tam giác ABC có AB AC a và BAC 120 . Tính AB AC .       a   A. AB AC a 3 . B. AB AC a . C. AB AC . D. AB AC 2 a . 2      Câu 36. Cho ABC , điểm I thỏa mãn 2IA 5 IB 3 IC 0 , điểm K thỏa mãn AK xAB ( x ). Xác định x để ba điểm C ; K ; I thẳng hàng. 1 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 Câu 37. Cho tam giác ABC . Vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF , ACPQ , BCMN . Xét             các mệnh đề:(I) NE FQ MP ; (II) EF QP MN ; (III) AP BF CN AQ EB MC . Mệnh đề đúng là A. (I) và (II). B. Chỉ (I). C. Chỉ (III). D. Chỉ (II).   Câu 38. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB 3 MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?     1    1  3  A. AM AB AC B. AM ( AB AC ) C. AM AB AC D. 2 2 2    AM 2 AB AC Câu 39. Cho ABC1 1 1 và ABC2 2 2 lần lượt có trọng tâm là G1, G2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. AA1 2 BB 1 2 CC 1 2 2GG 1 2 . B. AA1 2 BB 1 2 CC 1 2 GG 1 2 .         C. AA1 2 BB 1 2 CC 1 2 4GG 1 2 . D. AA1 2 BB 1 2 CC 1 2 3GG 1 2 .   Câu 40. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Vectơ GB CG có độ dài bằng bao nhiêu? A. 2 3 . B. 4 . C. 8 . D. 2.