Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 5 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_10_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề A. 7 không phải số nguyên tố. B. Hà có học giỏi môn Văn không? C. 7n 3, n . D. Trời mưa to quá! Câu 2. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến A. 4x 1. B. Phương trình x2 3 x 2 0 có nghiệm. C. Phương trình x2 4 0 vô nghiệm. D. 5 là một số nguyên. Câu 3. Cho các mệnh đề sau: (I). 3 là số nguyên. (II). 2 là số hữu tỉ. (III). Mọi số nguyên đều không âm. (IV). Phương trình x2 9 x 5 0 vô nghiệm. Các mệnh đề đúng là A. Chỉ (I) B. (I), (II),(III) C. (I),(III) D. (II), (IV) Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2 2 A. " x x 560" x B. " x x 590" x 2 2 C. " x x 510" x D. " x x 50" x Câu 5. Cho tập A a, b . Khẳng định nào sau đây sai A. a A. B. a A C. ab,.  A D. A A Câu 6. Cho tập hợp A 1;3;4;5 . Số tập con khác rỗng của A là A. 15. B. 16. C. 8. D. 32. Câu 7. Cho tập hợp Ax x 3 . Tập A là A. A 2; 1;0;1;2 B. A 3;3 C. A  2;2 D. A 3; 2; 1;0;1;2;3 Câu 8. Cho tập B 1;3;5;7;9;11 . Số tập hợp X thỏa 1;3 X  A A. 16 B. 8 C. 6 D. 4. Câu 9. Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 , B 1;3;5;7 . Hợp của A và B là tập A. 1;2;3;4;5;7 B. 1;3;5 C. 2;4 D. 7 Câu 10. Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 , B 1;3;5;7 . Giao của A và B là tập A. 1;2;3;4;5;7 B. 1;3;5 C. 2;4 D. 7 Câu 11. Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 , B 1;3;5. Phần bù của B trong A là tập A.  B. 1;3;5 C. 2;4 D. \ 1;3;5
  2. 2 Câu 12. Cho tập hợp Ax x 4 . Tập hợp A bằng A. 2;2 B. ;2  2; C.  1;1  D. ;2 Câu 13. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 7 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là: A. 9. B. 10. C. 18. D. 28. Câu 14. Giá trị của m để m;2 m   4;7  là A. m 2. B. m 2. C. m 5. D. 2m 1. 3 2x Câu 15. Tập xác định của hàm số y là 3x 2 2  3  2 2 A. D \  . B. D \.  C. D ;. D. D ;. 3  2  3 3 Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 2 3x 5 3x 5x 1 2 A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 5 xx 8 x x 1 x Câu 17. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y O 1 x . A. y x – 2 B. y –2 x – 2 C. y 2 x – 2 D. y – x – 2 Câu 18. Cho hàm số y 2 x 4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Hàm số y m 2 x 5 đồng biến khi và chỉ khi A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. Câu 20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?
  3. x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ 2 y 2 ∞ A. Hàm số y fx đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số y fx đồng biến trên khoảng 1;1 . C. Hàm số y fx đồng biến trên khoảng 2;2 . D. Hàm số y fx đồng biến trên khoảng 1; . Câu 21. Hàm số bậc nhất y ax b a 0 đi qua A 3;2 và B 2; 3 khi giá trị của a và b là a 1 a 1 a 3 a 1 A. . B. . C. . D. b 1 b 1 b 2 b 1 Câu 22. Tìm m để ba đường thẳng dy: 3 x 2; dymx1 : 3; dy 2 : 5 mx đồng quy khi 1 1 A. m . B. m . C. m 2. D. m 1. 2 2 Câu 23. Đồ thị của hàm số yx 2 2 x 5 có trục đối xứng là đường thẳng A. x 1. B. y 1. C. x 2. D. x 2. Câu 24. Hàm số y x2 bx c có đồ thị là một Parabol đi qua hai điểm A 1;1 và B 1;3 khi giá trị của b và c là A. b 1; c 1. B. b 1; c 1. C. b 1; c 1. D. b 1; c 1. Câu 25. Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx 2 2 x 3 . B. y x2 2 x 3 . C. y x2 2 x 3 . D. yx 2 2 x 3 . Câu 26. Phương trình x2 4 x 6 m 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi có giá trị của m là tập A. 2;3 B. 2;3 C. 2; D. 2; Câu 27. Cho hàm số f x ax2 bx c có bảng biến thiên như sau:
  4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx 1 m có đúng hai nghiệm. A. m 1. B. m 0. C. m 2. D. m 1. Câu 28. Cho ba điểm phân biệt ABC,, thẳng hàng, B nằm giữa A và C . Khẳng định nào sau đây sai?         A. AB, BC cùng hướng B. AB, AC cùng hướng C. BA, BC cùng hướng D. CA, CB cùng hướng Câu 29. Cho 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F. Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là một trong 6 điểm đã cho là A. 30. B. 15. C. 36. D. 18. Câu 30. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AB DC . B. AB CD . C. AB AC . D. AC BD . Câu 31. Cho hình vuông ABCD . Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình   vuông có cùng phương với vectơ AB đồng thời khác vectơ AB là A. 3. B. 4 C. 2 D. 12. Câu 32. Cho tam giác đều ABC. Khẳng định sai là     A. AB BC . B. AB BA.     C. AB, AC không cùng phương. D. AC và CA là hai vectơ đối nhau. Câu 33. Cho 4 điểm bất kỳ ABCO,,, . Đẳng thức nào sau đây là đúng?             A. OA OB BA. B. OA CA CO. C. BC AC AB 0. D. BA OB OA. Câu 34. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?             A. AB BC CA . B. BA AD AC . C. BC BA BD . D. AB AD CA.   Câu 35. Cho vuông ABC tại A và AB 3, AC 4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng A. 2 13 . B. 2 3 . C. 3 . D. 13 . Câu 36. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?        A. AB CD AD CB . B. AC AB AD .         C. BA BC DA DC . D. OA OB OC OD 0 . Câu 37. Cho hình thoi ABCD có AC 3, BD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Độ dài đoạn thẳng MN là 13 13 A. . B. 13. C. 2 13. D. . 2 4   Câu 38. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB 3 MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
  5.     1    1  3  A. AM AB AC B. AM ( AB AC ) C. AM AB AC D. 2 2 2    AM 2 AB AC   Câu 39. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3 MP. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P? N M P M P N A. B. M P N N M P C. D. Câu 40. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?  1        A. CN AC . B. AB 2 AM . C. AC 2 CN . D. BC 2 NM . 2