Đề ôn tập giữa kì môn Vật Lí Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa kì môn Vật Lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_giua_ki_mon_vat_li_lop_12.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập giữa kì môn Vật Lí Lớp 12
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 TÀI LIỆU ÔN THI GIỮA KỲ MÔN VẬT LÍ 12 Chương 1: DAO ĐỘNG ĐIÊUÙ HÒA 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1. Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos(3 t + 0,25 ) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu? A. 5 2 cm B. - 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 2. Cho dao động điều hòa sau x = 3cos(4 t - ) +3 cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? 6 A. 12 cm/s B. 12 cm/s C. 12 + 3 cm/s D. Đáp án khác Câu 3. Cho dao động điều hòa sau x = 2sin2(4 t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng. A. 8 cm/s B. 16 cm/s C. 4 cm/s D. 20 cm/s Câu 4. Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. không có phát biểu đúng Câu 5. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0 Câu 6. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần. C. Vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần. Câu 7. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ. C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ. Câu 8. Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào? A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ C. Đuờng tròn D. Đường hipepol Câu 9. Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động. A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm Câu 10. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật. A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm 2: BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1 Câu 1. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận 2 tốc cực đại thì vật có li độ là 3 A A A. ± A B. ± C. D. A 2 2 2 3 A Câu 2. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = - thì gia tốc dao 2 động của vật là? amax amax A. a = amax B. a = - C. a = D. a = 0 2 2 1
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Câu 3. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 4. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 5. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có gia tốc là 100 cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là: A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3 cm/s D. 10 3 cm/s Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng /3 thì vật có vận tốc v = - 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s Câu 7. Một vật dao động điều hoà có biên độ A = 5cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm pha ban đầu của dao động? A. /2 rad B. - /2 rad C. 0 rad D. /6 rad 1 Câu 8. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = s. Viết phương trình dao động của vật biết tại 4 t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương? A. x = 10cos(4 t + /2) cm. B. x = 5cos(8 t - /2) cm. C. x = 10cos(8 t + /2) cm. D. x = 20cos(8 t - /2) cm. Câu 9. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20 t + 3 /4 cm. B. x = 4cos(20 t - 3 /4) cm. C. x = 8cos(10 t + 3 /4) cm. D. x = 4cos(20 t + 2 /3) cm. Câu 10. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, T = 2s, Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật đang ở vị trí biên dương. A. x = 5cos( t + ) cm B. x = 10cos( t) cm C. x = 10cos( t + ) cm D. x = 5cos( t) cm 3: ỨNG DỤNG VLG TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Dạng 1: Bài toán xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến B Câu 1. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến A 2 2 T T T T A. B. C. D. 8 4 6 12 A A 3 Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến - 2 2 T T T T A. B. C. D. 8 4 6 12 A Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ theo chiều âm 2 đến vị trí cân bằng theo chiều dương. T 3T 7T 5T A. B. C. D. 2 4 12 6 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t - )cm. xác định thời gian để vật đi từ 2 vị trí 2,5cm đến -2,5cm. 2
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 10 20 6 Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2 t. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là: A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s Dạng 2: Bài toán xác định thời điểm vật qua vị trí A cho trước Câu 6. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( t - ) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân 6 bằng là: 2 1 A. t = + 2k (s) k N B. t = - + 2k(s) k N 3 3 2 1 C. t = + k (s) k N D. t = + k (s) k N 3 3 Câu 7. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos( t - ) cm. Các thời điểm vật chuyển động 4 qua vị trí có tọa độ x = -5cm theo chiều dương của trục Ox là: A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0,1,2 B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1,2,3 C. t = 1 + 2k (s) với k = 0,1,2,3 D. t = - 1/2+ 2k (s) với k = 1,2 Câu 8. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2 t - )cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân 3 bằng theo chiều âm là: 1 5 A. t = - + k (s) (k = 1, 2, 3 ) B. t = + k(s) (k = 0, 1, 2 ) 12 12 1 k 1 C. t = - + (s) (k = 1, 2, 3 ) D. t = + k(s) (k = 0, 1, 2 ) 12 2 15 Câu 9. Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4 t + ) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li 6 độ x = 2cm theo chiều dương là: 1 k 1 k A. t = - + (s) (k = 1, 2, 3..) B. t = + (s) (k = 0, 1, 2 ) 8 2 24 2 k 1 k C. t = (s) (k = 0, 1, 2 ) D. t = - + (s) (k = 1, 2, 2 6 2 3 ) Câu 10. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10 cos(2 t + ) cm/s. Thời 6 điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là: 3 2 1 1 A. s B. s C. s D. s 4 3 3 6 Dạng 3: Bài toán xác định quãng đường Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. Tính quãng đường vật đi 3 được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu. A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. Tính quãng đường vật đi 3 được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm 3
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. Tính quãng đường vật đi 3 được từ thời điểm t =2,125s đến t = 3s? A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án Câu 14. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos( t - /2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là: A. 50 + 5 3 cm B. 40 + 5 3 cm C. 50 + 5 2 cm D. 60 - 5 3 cm Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + /3) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau 7T/12 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm Dạng 4: Bài toán tìm tốc độ trung bình - vận tốc trung bình Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2 t + /4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t= 2s đến t = 4,875s là: A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20 t + /6)cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là: A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. một giá trị khác Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2 t - /4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là: A. 15,5cm/s B. 17,4cm/s C. 12,8cm/s D. 19,7cm/s Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/3? 4 2A 3A 3 3A 5A A. B. C. D. T T T T Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong T/4? 4 2A 3A 3 3A 6A A. B. C. D. T T T T Dạng 5: Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t. Câu 21. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 22. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = - 2,5cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 23. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 24. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 4
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 4: CON LẮC LÒ XO Câu 1. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m m A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 k.m D. T = 2 m k k Câu 2. Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo. A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động. Câu 3. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi thì chu kỳ dao động thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g, lấy 2= 10, cho g = 10m/s2. độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật có thay đổi như thế nảo? A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. 0,2kg B. 0,4kg C. 0,4g D. đáp án khác Câu 7. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l. Công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là? g g A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 g g Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 200g B. 0,1kg C. 0,3kg D. 400g 5: CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI, PHỤC HỒ Câu 1. Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB Câu 2. Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà: A. Lực đàn hồi 5
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật C. Có độ ℓớn không đổi D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng Câu 3. Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo? A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại Câu 4. Tìm phát biểu sai? A. Fdhmin = K( ℓ - A) N B. Fdh = K. x N C. Fdhmax = K( ℓ + A) N D. Fph = ma. N Câu 5. Tìm phát biểu đúng? A. Lực kéo về chính ℓà ℓực đàn hồi B. Lực kéo về ℓà ℓực nén của ℓò xo C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, ℓực kéo về ℓà ℓưc kéo. D. Lực kéo về ℓà tổng hợp của tất cả các ℓực tác dụng ℓên vật. Câu 6. Con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa ℓi độ của dao động và ℓực đàn hồi có dạng A. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ B. Đường tròn C. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ Câu 7. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có ℓực đàn hồi khác ℓực phục hồi B. Độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ ℓớn ℓực đàn hồi bằng với độ ℓớn ℓực phục hồi. D. Ở vị trí cân bằng ℓực đàn hồi và ℓưc phục hồi ℓà một Câu 8. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo? A. 45; 50 cm B. 50; 45 cm C. 55; 50 cm D. 50; 40cm Câu 9. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác định độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò? A. 2; 1 N B. 2; 0N C. 3; 2N D. 4; 2N Câu 10. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, ℓò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phương ℓò xo. Cho g = 2= 10 m/s2, ℓực đàn hồi cực đại và cực tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu? A. 1,4N; 0,6N B. 14N; 6N C. 14 N; 0N D. không đáp án 7: NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại ℓượng sau đây ℓà không thay đổi theo thời gian A. Vận tốc, ℓực, năng ℓượng toàn phần B. Biên độ, tần số, gia tốc C. Biên độ, tần số, năng ℓượng toàn phần D. Gia tốc, chu kỳ, ℓực Câu 2. Trong dao động điều hòa A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. B. Khi ℓực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại. 6
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. Câu 3. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với ℓi độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Qua vị trí biên có ℓi độ âm. D. Qua vị trí biên có ℓi độ dương. Câu 4. Trong dao động điều hoà, đại ℓượng không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu ℓà: A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kì. D. Năng ℓượng. Câu 5. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian A. Tuần hoàn với chu kỳ T. B. Tuần hoàn với chu kỳ 2T. C. Với một hàm sin hoặc cosin D. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. Câu 6. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà ℓà sai? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 7. Trong dao động điều hòa những đại ℓượng dao động cùng tần số với ℓy độ ℓà A. Động năng, thế năng và ℓực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và ℓực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 8. Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ A. Tăng 3 ℓần. B. Giảm 9 ℓần C. Tăng 9 ℓần. D. Giảm 3 ℓần. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà ℓà không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ. B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 ℓần tần số của ℓi độ. Câu 10. Trong quá trình dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. sau mỗi ℓần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai ℓần động năng. C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược ℓại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8 t + /6) cm. Tính chu kỳ của động năng? A. 0,25s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,2s Câu 12. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8 t + /6) cm. Tính tần số của thế năng? A. 4Hz B. 2Hz C. 8Hz D. không đáp án Câu 13. Thời gian ℓiên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau ℓiên tiếp ℓà 0,3 s. Tìm chu kì động năng? A. 1,2s B. 0,5s C. 0,15s D. 0,6s Câu 14. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4 t + ) cm, với t tính 2 bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng: A. 0,25s B. 3s C. 0.3s D. 2,5s Câu 15. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4 t + /2) cm với t tính bằng giây. Thế năng và động năng của vật này biến thiên với chu kỳ bằng: A. 0,5s B. 0,25s C. 1,5s D. 1s 8: CON LẮC ĐƠN Câu 1. Công thức tính chu kỳ của con ℓắc đơn? 7
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 1 g g 1 g A. T = s B. T = 2 s C. T = 2 s D. T = s 2 g 2 Câu 2. Công thức tính tần số của con ℓắc đơn? 1 1 g A. f = Hz B. T = 2 Hz C. T = 2 Hz D. T = s 2 2 Câu 3. Tìm công thức sai về con ℓắc dao động điều hòa? v2 v2 v2 v2 A. A 2 x 2 B. S2 s2 C. 2 2 D. 2 2 2 2 0 2 0 22 Câu 4. Tìm công thức đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa? A. s = Scos(t + ) cm. B. 0 = cos(t + ) cm C. S = scos(t + ) cm D. = 0cos(+ ) cm Câu 5. Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1+ ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì? 2 2 2 2 2 A. T = T1 T2 B. T = T1 - T2 C. T = T1 + T2 D. T = T1 T2 Câu 6. Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = a.ℓ1+ b.ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì? 2 2 2 2 2 A. T = a.T1 +b.T2 B. T = T1 - T2 C. T = T1 + T2 D. T = T1 T2 Câu 7. Con ℓắc đơn có ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = |ℓ1- ℓ2| thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì? 2 2 2 2 2 A. T = |T1 - T2 | B. T = T1 - T2 C. T = T1 + T2 D. T = T1 T2 Câu 8. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm 2 ℓần C. Tăng 2 ℓần D. Không đáp án Câu 9. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai ℓần và tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm 2 ℓần C. Tăng 2 ℓần D. Không đáp án Câu 10. Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn A. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng C. Chu kỳ con ℓắc phụ thuộc vào chiều dài dây D. Không có đáp án đúng Câu 11. Một con ℓắc đơn có độ dài ℓ0 thì dao động với chu kỳ T0. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối ℓượng đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi B. Tăng ℓên 2 ℓần C. Giảm 2 ℓần D. Tăng 2 ℓần Câu 12. Một con ℓắc đơn có biên độ góc 01 thì dao động với chu kỳ T1. Hỏi nếu con ℓắc dao động với biên độ góc 0 thì chu kỳ của con ℓắc sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi B. Tăng ℓên 2 ℓần C. Giảm đi 2 ℓần D. Tất cả đều sai Câu 13. Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con ℓắc đơn tỉ ℓệ thuận với A. Chiều dài con ℓắc B. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường D. Gia tốc trọng trường Câu 14. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây ℓà đúng nhất khi nói về dao động của con ℓắc đơn. A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động 8
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi ℓà dao động tự do. D. Cả A, B, C đều đúng 0 Câu 15. Một con ℓắc đơn dao động với biên độ góc 0 = 5 . Chu kỳ dao động ℓà 1 s. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có ℓi độ góc = 2,50 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 8 4 6 11: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. Câu 1. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai C. Tần số chung của hai dao động D. Độ ℓệch pha của hai dao động Câu 2. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau ℓà? 2 2 A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = A1+A2 D. A = A1 A2 Câu 3. Dao động tông hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc, khác pha ℓà dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần C. Chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của cả hai dao động thành phần D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần Câu 4. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết ℓuận nào sau đây đúng? A. Hai dao động có cùng biên độ B. Hai dao động vuông pha C. Biên độ của dao động thứ hai ℓớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha 0 D. Hai dao động ℓệch pha nhau 120 Câu 5. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn A1+A2 A. A = A1 nếu 1 > 2 B. A = A2 nếu 1 > 2 C. A = D. |A1- A2|≤A≤|A1 + A2| 2 Câu 6. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha 0 C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 120 Câu 7. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ dao động tông hợp có giá nhỏ nhất A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200 Câu 8. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(t - ) cm; x = 4sin(t) (cm) ℓà? 6 A. x = 4cos(t - /3) cm B. x = 4 3cos(t - /4) cm C. x = 4 3cos(t - /3) cm D. x = 4cos(t - /3) cm Câu 9. Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số biết phương trình dao 9
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 động tổng hợp của vật ℓà x = 5 3cos(10 t + ) cm và phương trình của dao động thứ nhất ℓà x = 3 5cos(10 t + ). Phương trình dao động thứ hai ℓà? 6 A. x = 5cos(10 t + 2 /3) cm B. x = 5cos(10 t + /3) cm C. x = 5cos(10 t - /2) cm D. x = 5cos(10 t + /2) cm Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin( t + ) cm; x2 = 3cos( t) cm; x3 = 2sin( t + ) cm; x4 = 2cos( t) cm. Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật: A. x = 5cos( t + /2) cm B. x = 5 2cos( t + /4) cm C. x = 5cos( t + /2) cm D. x = 5cos( t - /4) cm 12: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG Câu 1. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. Tăng độ ℓớn ℓực ma sát thì biên độ tăng B. Tăng độ ℓớn ℓực ma sát thì biên độ giảm C. Giảm độ ℓớn ℓực ma sát thì chu kì tăng D. Giảm độ ℓớn ℓực ma sát thì tần số tăng Câu 2. Chọn sai A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng ℓượng từ từ cho con ℓắc. B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ. C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại ℓực. Câu 3. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng? A. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã kích thích ℓại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. B. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã ℓàm mất ℓực cản của môi trường đối với vật dao động. C. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại ℓực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại ℓực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. Câu 4. Chọn phát biểu sai: A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì ℓi độ của chúng ℓuôn ℓuôn đối nhau. B. Khi vật nặng của con ℓắc ℓò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ℓuôn ℓuôn cùng chiều. C. Trong dao động điều hoà,khi độ ℓớn của gia tốc tăng thì độ ℓớn của vận tốc giảm. D. Dao động tự do ℓà dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Câu 5. Chọn nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi ℓà dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả ℓắc ℓà dao động duy trì. C. Dao động của pittông trong xiℓanh của xe máy khi động cơ hoạt động ℓà dao động điều hoà. D. Dao động của con ℓắc đơn khi bỏ qua ma sát và ℓực cản môi trường ℓuôn ℓà dao động điều hoà Câu 6. Một vật dao động với W = 1J, m = 1kg, g = 10m/s2. Biết hệ số ma sát của vật và môi trường ℓà μ = 0,01. Tính quãng đường vật đi được đến ℓức dừng hẳn. A. 10dm B. 10cm C. 10m D. 10mm Câu 7. Vật dao động với A = 10cm, m = 1kg, g = 2 m/s2, T = 1s, hệ số ma sát của vật và môi trường ℓà 0,01. Tính năng ℓượng còn ℓại của vật khi vật đi được quãng đường ℓà 1m. 10
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 A. 0,2J B. 0,1J C. 0,5J D. 1J Câu 8. Một con ℓắc ℓò xo dao động có m = 0,1kg, vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m, μ = 0,05. Xác định thời gian để vật dừng hẳn? 10 A. s B. 10 s C. 5 s D. s Câu 9. Một con ℓắc ℓò xo dao động có m = 0,1kg, Vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m, μ = 0,05. Tính vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,95cm/s B. 0,3cm/s C. 0,95m/s D. 0,3m/s Câu 10. Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%, tính phần năng ℓượng còn ℓại trong một chu kỳ? A. 94% B. 96% C. 95% D. 91% Chương II: SÓNG CƠ HỌC Bài 7: Sóng cơ – Sự truyền sóng cơ. I. Lí thuyết 1. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường rắn lỏng khí; sóng cơ không truyền được trong chân không; trong quá trình truyền sóng thì dao động được truyền đi còn các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ. + Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. + Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. 2. Các đại lượng đặc trưng của sóng a. Chu kì (T) và tần số (f) của sóng: là chu kì và tần số dđ của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. b. Tốc độ truyền sóng (v): là tốc độ truyền dao động. c. Bước sóng ( ): là quãng đường mà sóng truyền đi trong 1 chu kì. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha; cách nhau nửa bước sóng thì dao động ngược pha. v Ta có: v.T f 2d d. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d: + Nếu hai do động cùng pha: k2 d k 1 + Nếu hai do động ngược pha: (2k 1) d (k ) 2 3. Phương trình sóng 11
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Giả sử phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u0 Acos t 2x Ta có phương trình sóng tại M cách O một đoạn x là: u A cos( t ) M II. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là: A. d (2k 1) . B. d (2k 1) . C. d (2k 1) . D. d k . 4 2 Câu 3: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là A. v 3,2 m/s. B. v 1,25 m/s. C. v 2,5 m/s. D. v 3m/s. Câu 4: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v 50 cm/s. B. v 50 m/s. C. v 5 cm/s. D. v 0,5 cm/s. Câu 5: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 (s). Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. v 3m/s. B. v 3,2 m/s. C. v 4m/s. D. v 5 m/s. d Câu 6: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u 6 cos t cm, d đo bằng cm. Li 2 độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là A. u 0 cm. B. u 6 cm. C. u 3 cm. D. u 6 cm. Câu 7: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v 4,5 m/s. B. v 5 m/s. C. v 5,3m/s. D. v 4,8 m/s. Câu 8: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số f = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v 120 cm/s. B. v 150 cm/s. C. v 360 cm/s. D. v 150 m/s. 12
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Câu 9: Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao động điều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì T = 0,5 (s). Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem như biên độ sóng không đổi. Tốc độ truyền sóng có giá trị A. v 1,5m/s. B. v 1m/s. C. v 2,5 m/s. D. v 1,8m/s. Câu 10: Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang được làm cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thời gian 8 (s) sóng đã đi được 4 cm dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng có giá trị là A. v 0,2 cm / s và 0,1cm . B. và 0,4cm . C. v 2/ cm s và 0,4cm . D. v 0,5 cm / s và 1cm . Câu 11: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ a 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v 9 m/s. B. v 6 m/s. C. v 5 m/s. D. v 3m/s. Câu 12: Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v 6 cm/s. B. v 45 cm/s. C. v 350 cm/s. D. v 60 cm/s. Câu 13: Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ 2 s biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng bằng 1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm N thấp hơn vị trí cân bằng 2 cm là A. 1,53 s. B. 2,23 s. C. 1,83 s. D. 1,23 s. Câu 14: Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số f = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai nhọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là A. v 0,88m/s. B. v 880 cm/s. C. v 22 m/s. D. v 220 cm/s. Câu 15: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. A. 9 m. B. 6,4 m. C. 4,5 m. D. 3,2m. Câu 16: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2 Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 13
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 A. 160 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 17: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f =100 Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 18: Sóng cơ có tần số f= 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của các phân tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau một góc A. /2 rad. B. rad. C. 2 rad. D. /3 rad. Câu 19: Xét một sóng cơ dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số f = 50 Hz. Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 (s)? A. 11 rad. B. 11,5 rad. C. 10 rad. D. rad. Câu 20: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M A. cùng pha với nhau. B. sớm pha hơn một góc là 3 / 2 rad. C. ngược pha với nhau. D. vuông pha với nhau Đáp án 1.C 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.B 10.D 11.C 12.A 13.C 14.A 15.A 16.C 17.B 18.B 19.C 20.C BÀI 8: GIAO THOA SÓNG CƠ I. Lí thuyết 1. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với cùng phương trình: u Acos t. Xét điểm M trên mặt nước, trong vùng giao thoa cách A một khoảng d1, cách B một khoảng d2, ta có: dd + Biên độ sóng tại điểm M: A 2A cos 21; M + Điểm M dao động với biên độ cực đại: d21 d k ; 1 + Điểm M dao động với biên độ cực tiểu: d d (k ) . 21 2 2. Khoảng cách giữa hai cực đại (hoặc hai cực tiểu) kề nhau trên đường nối hai nguồn AB là ; giữa cực đại và cực tiểu kề nhau là 2 4 14
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 AB 3. Cách xác định số cực đại và cực tiểu trên AB: Lập tỉ số: n,b (n là phần nguyên; b là phần lẻ) + Số cự đại: 2n + 1 + Số cực tiểu: lấy tròn số và nhân 2 4. Hai sóng kết hợp là hai sóng được tạo ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Điều kiện để có giao thoa là phải có hai sóng kết hợp gặp nhau. II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng có thể xảy ra khi có hai sóng A. ngược chiều giao nhau. B. cùng chiều gặp nhau. C. cùng biên độ giao nhau. D. kết hợp giao nhau. Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2. C. . D. 2 . Câu 3: Gọi là bước sóng, d1 – d2 là hiệu hiều đường đi từ điểm M đến hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt nước. Nếu k = 0, 1; 2, thì điểm M dao động với biên độ cực đại khi A. d1 – d2 = (2k + 1) . B. d1 – d2 = (k + 0,5) . C. d1 – d2 = k . D. d1 – d2 = (2k + 0,5) . Câu 4: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = uB = cos( t + )(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 2 cm. Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa sẽ cách nhau một khoảng là A. /4. B. /2. C. . D. 2 . Câu 6: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s. Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s. Câu 8: Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos(100 t) (mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s. Câu 9: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30 điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm. 15
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Câu 10: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm. Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm. Câu 12: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50mm, dao động cùng pha theo phương trình u = Acos(200 t )(mm) trên mặt thuỷ ngân. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là v = 80cm/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A là A. 16mm. B. 32cm. C. 32mm. D. 24mm. Câu 13: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, cùng dao động với tần số 80Hz và pha ban đầu bằng không. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là A. 1,14cm. B. 2,29cm. C. 3,38cm. D. 4,58cm. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 26Hz. B. 13Hz. C. 16Hz. D. 50Hz. Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s. Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24m/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 36cm/s. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, thì số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa AB là A. số chẵn. B. số lẻ. C. số phức. D. số nguyên. Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm có chu kì dao động là 0,1s và dao động cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng giữa AB là A. 6. B. 10. C. 9. D. 7 Câu 19: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là: u A u B A cos t . Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt là d1, d2. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là: d d d d A. A 2A cos 2 1 . B. A 2A cos 2 1 . M M d d d d C. A 2A cos 2 1 . D. A A cos 2 1 . M v M 16
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Câu 20: Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng , cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau một khoảng D 2,5 . Số đường dao động với biên độ mạnh nhất là A. 3. B. 4. C. 5. D. 10. Câu 21: Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng , cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau một khoảng . Vẽ một vòng tròn lớn trên mặt nước bao cả hai nguồn sóng vào trong. Số điểm cực tiểu trên vòng tròn ấy là A. 10. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25cm và 26,75cm ở trên A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực tiểu thứ 7. C. đường cực đại bậc 6. D. đường cực đại bậc 7. Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42cm, d2 = 50cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là A. 2 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 5 đường. Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 41cm, d2 = 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng A. 100Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz. Đáp án 1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.B 10.A 11.B 12.C 13.B 14.B 15.C 16.B 17.B 18.B 19.A 20.C 21.C 22.B 23.C 24.D BÀI 9: SÓNG DỪNG I. Lí thuyết 1. Sự phản xạ sóng Sóng đang truyền trong một môi trường mà gặp vật cản thì bị phản xạ. Sóng phản xạ có cùng tần số và bước sóng với sóng tới. Nếu vật cản cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ; nếu vật cản tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. 2. Sóng dừng Sóng tới và sóng phản xạ, nếu truyền theo cùng một phương có thể giao thoa với nhau và tạo thành một hệ sóng dừng. Sóng dừng là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian. + Những điểm đứng yên gọi là nút. + Những điểm dao động với biên độ cực đại gọi là bụng. + Các nút và bụng xen kẽ, cách đều nhau. 17
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 + Khoảng cách giữa 2 nút (hay 2 bụng) kề nhau là 2 + Khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau là 4 3. Điều kiện để có sóng dừng a. Đối với dây có 2 đầu cố định: chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. l = n Với n = 1, 2, ... là số bó sóng; số bụng = n; số nút = n + 1 2 b. Đối với dây có một đầu cố định, đầu kia tự do: chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng. 1 l = (n ) n = 0, 1, 2, ... 22 1 Trên dây có: n + bó sóng; số bụng = số nút = n + 1 2 II. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài sợi dây phải thoả mãn điều kiện A. l= m . B. l = m . C. l = (2m 1) . D. l = m . (m = 1,3,5,...) 2 2 4 Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 3: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 2 . B. /4 . C. . D. /2. Câu 4: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là A. 18m/s. B. 20m/s. C. 24m/s. D. 28m/s. Câu 5: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. Câu 6: Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài = 1,2m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200 t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Coi biên độ lan truyền không đổi. Vận tốc dao động cực đại của một bụng sóng bằng A. 18,84m/s. B. 18,84cm/s. C. 9,42m/s. D. 9,42cm/s. Câu 7: Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài = 1,2m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200 t)(cm). Trên dây có sóng dừng, bề rộng một bụng sóng là A. 1,5cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 4,5cm. Câu 8: Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB = 0,3m căng nằm ngang, với chu kì 0,02s, biên độ 2mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ về A. Chọn sóng tới B có dạng uB = Acos t. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M cách B 0,5 cm là A. u = 2 3 cos(100 t- / 2)(mm). B. u = 2cos100 t(mm). C. u = 2 3 cos100 t(mm). D. u = 2cos(100 t- / 2)(cm). 18
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 Câu 9: Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu ? 3 A. 2k . B. 2k . C. (2k 1) . D. 2k . ( k: nguyên). 2 2 Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 11: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 12: Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì sóng dừng A. là sự giao thoa giữa các sóng truyền bất kì gặp nhau. B. là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ gặp nhau. C. là sự giao thoa giữa hai sóng cùng pha gặp nhau. D. là sự giao thoa giữa hai sóng cùng phương gặp nhau. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng. C. xác định tần số sóng. D. xác định năng lượng sóng. Câu 14: Một sợi dây dài = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng A. 1m . B. 2m. C. 4m. D. 0,5m. Câu 15: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là A. 50Hz. B. 100Hz. C. 25Hz. B. 20Hz. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz. Câu 18: Một dây sắt có chiều dài 60cm, khối lượng m = 8g. Một nam châm điện có vòng sắt non có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua. Nam châm điện đặt đối diện với trung điểm của sợi dây. Nam châm điện kích thích dao động trên dây và tạo sóng dừng với một bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60m/s. B. 30m/s. C. 120m/s. D. 240m/s. Câu 19: Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 7m/s. B. 8m/s. C. 9m/s. D. 14m/s. Câu 20: Một dây cao su dài 1m căng ngang, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn vào âm thoa cho dao động, trên dây hình thành hệ sóng dừng có 7 nút không tính hai đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là 36km/h.. Tần số dao động trên dây là A. 20Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 40Hz. Đáp án 1.D 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B 19
- ÔN TẬP GIŨA KÌ VẬT LÍ 12 11.C 12.B 13.A 14.C 15.A 16.A 17.B 18.C 19.B 20.D 20