Đề ôn tập Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường thẳng (Tiết 3) (Có đáp án)
Câu 8. Cho 4 điểm . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường thẳng (Tiết 3) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_10_bai_phuong_trinh_duong_thang_tiet_3_co.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường thẳng (Tiết 3) (Có đáp án)
- ĐỀ TEST SỐ 10.6.4.3 MÔN THI: TOÁN LỚP 10 BÀI: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (TIẾT 3) Thời gian làm bài: 20 phút (10 câu trắc nghiệm) Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua N(1;2) và song song với đường thẳng 2x 3y 12 0 là. A. 2x 3y 8 0 . B. 2x 3y 8 0 . C. 4x 6y 1 0 . D. 2x 3y 8 0 . Câu 2. Tính góc giữa hai đường thẳng: d :5x y 3 0;d2 :5x y 7 0. A. 2237 . B. 7613 . C. 6232 . D. 45. x 1 2t x 1 4t Câu 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : và 2 : . y 7 5t y 6 3t A. 3; 3 . B. 1; 3 . C. 3;1 . D. 1;7 . x 4 2t Câu 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; d2 :5x 2y 14 0 . y 1 5t A. d1 // d2 . B. d1 cắt d2 . C. d1 trùng d2 . D. d1 chéo d2 . x 10 6t Câu 5. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6x 5y 15 0 và 2 : . y 1 5t A. 45. B. 90 . C. 60 . D. 0 . x 1 t Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : , d2 : x – 2y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng. y 5 3t 1 1 3 A. d2 //Ox . B. d2 Oy A 0; . C. d1 d2 B ; . D. d1 // d2 . 2 8 8 x 2 t x 5 t Câu 7. Cho 2 đường thẳng d1 : , d2 : . Câu nào sau đây đúng ? y 3 2t y 7 3t A. d1 và d2 cắt nhau tại M 1; –3 . B. d1 trùng d2 . C. d1 và d2 cắt nhau tại M 3; –1 . D. d1 // d2 . Câu 8. Cho 4 điểm A 1;2 , B 4;0 ,C 1; 3 , D 7; 7 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. x 2 2t Câu 9. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : và d2 : 4x 3y m 0 trùng nhau ? y 1 mt 4 A. m . B. m . C. m 3 . D. m 1. 3 Câu 10. Cho đoạn thẳng AB với A 1;2 , B( 3;4) và đường thẳng d : 4x 7y m 0 . Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. A. m 40 . B. m 10 . C. 10 m 40 . D. m 40 hoặc m 10 . Hết ĐÁP ÁN-GIẢI CHI TIẾT I.Đáp án Trang 1/4 – Power Point
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A A B B C D B C II.Giải chi tiết: Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua N(1;2) và song song với đường thẳng 2x 3y 12 0 là. A. 2x 3y 8 0 . B. 2x 3y 8 0 . C. 4x 6y 1 0 . D. 2x 3y 8 0 . Lời giải Chọn A Phương trình đường thẳng cần tìm là 2(x 1) 3(y 2) 0 2x 3y 8 0. Câu 2. Tính góc giữa hai đường thẳng: d :5x y 3 0;d2 :5x y 7 0. A. 2237 . B. 7613 . C. 6232 . D. 45. Lời giải Chọn A 5.5 1 1 12 cos D, D ' D, D ' 2237 . 25 1. 25 1 13 x 1 2t x 1 4t Câu 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : và 2 : . y 7 5t y 6 3t A. 3; 3 . B. 1; 3 . C. 3;1 . D. 1;7 . Lời giải: Chọn A 1 2t 1 4t t 2 Xét hệ: giao điểm của 1 và 2 là A 3; 3 . 7 5t 6 4t t 1 x 4 2t Câu 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; d2 :5x 2y 14 0 . y 1 5t A. d1 // d2 . B. d1 cắt d2 . C. d1 trùng d2 . D. d1 chéo d2 . Lời giải Chọn A x 4 2t Đường thẳng d1 : có vtpt n1 5;2 . y 1 5t Đường thẳng d2 :5x 2y 14 0 có vtpt n2 5;2 . Ta có n2 n1 nên n1 , n2 cùng phương. Chọn A 4;1 d1 mà A 4;1 d2 nên d1 // d2 . a b c HOẶC dùng dấu hiệu 1 1 1 kết luận ngay. a2 b2 c2 Trang 2/4 – Diễn đàn giáo viên Toán
- x 10 6t Câu 5. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6x 5y 15 0 và 2 : . y 1 5t A. 45. B. 90 . C. 60 . D. 0 . Lời giải Chọn B Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (6; 5). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (5;6). Ta có n1.n2 0 1 2 . x 1 t Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : , d2 : x – 2y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng. y 5 3t 1 A. d2 //Ox . B. d2 Oy A 0; . 2 1 3 C. d1 d2 B ; . D. d1 // d2 . 8 8 Lời giải. Chọn B d1 có vectơ chỉ phương là u1 1;3 . d2 có vectơ pháp tuyến n2 1; 2 suy ra vectơ chỉ phương là u2 2;1 không song song Ox (loại B). 1 3 Vì nên d và d cắt nhau (loại A). 2 1 1 2 1 Thay x 0 vào phương trình d ta được : 2y 1 0 y nên đáp án C đúng. 2 2 x 2 t x 5 t Câu 7. Cho 2 đường thẳng d1 : , d2 : . Câu nào sau đây đúng ? y 3 2t y 7 3t A. d1 và d2 cắt nhau tại M 1; –3 . B. d1 trùng d2 . C. d1 và d2 cắt nhau tại M 3; –1 . D. d1 // d2 . Lời giải. Chọn C Ta có: d1 có vectơ chỉ phương là u1 1;2 suy ra vectơpháp tuyến n1 2; 1 và d1 đi qua điểm M1 2 ; 3 nên phương trình tổng quát của d1 : 2x y 7 0 , 1 . Thay x , y từ phương trình d2 vào (1) ta được: 2 5 t 7 3t 7 0 5t 10 t 2 . Vậy d1 và d2 cắt nhau tại M 3; –1 . Câu 8. Cho 4 điểm A 1;2 , B 4;0 ,C 1; 3 , D 7; 7 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. Lời giải Trang 3/4 - Power Point
- Chọn D 3 2 AB 3; 2 , CD 6; 4 . Ta có: . Suy ra AB và CD song song. 6 4 x 2 2t Câu 9. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : và d2 : 4x 3y m 0 trùng nhau ? y 1 mt 4 A. m . B. m . C. m 3 . D. m 1. 3 Lời giải Chọn B x 2 2t 1 d1 d2 hệ phương trình y 1 mt 2 có nghiệm tùy ý. 4x 3y m 0 3 Thay 1 , 2 vào 3 ta được 4 2 2t 3 1 mt m 0 3m 8 t m 5 4 3m 8 0 Phương trình 4 có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi m . m 5 0 Câu 10. Cho đoạn thẳng AB với A 1;2 , B( 3;4) và đường thẳng d : 4x 7y m 0 . Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. A. m 40 . B. m 10 . C. 10 m 40 . D. m 40 hoặc m 10 . Lời giải Chọn C Đường thẳng d và đoạn thẳng AB có điểm chung A, B nằm về hai phía của đường thẳng d (4 14 m)( 12 28 m) 0 10 m 40. Hết Trang 4/4 – Diễn đàn giáo viên Toán