Đề thi học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
Câu 1: (2 điểm)
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp :
Chiều cao của 30 học sinh lớp 10A
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp trên (bằng công thức).
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2013_2014_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 10 (CT Chuẩn) KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm 1. Bất phương trình một, hai ẩn 10 2 20 2. Hệ bất phương trình 10 1 20 3. Thống kê 16 2 30 4. Cung, góc lượng giác.Giá trị LG 10 2 20 5. Công thức lượng giác 10 3 20 6. Bất đẳng thức 7 4 20 7. Hệ thức lượng trong tam giác 10 2 20 8. Phương trình đường thẳng 17 2 30 9. Phương trình đường tròn, elip 10 2 20 100% 200 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề I. Tập xác định của Giải bất Bất p.trình ham số.Giải hệ bất phương trình Hệ bất pt phương trình một ẩn Số câu 1 1 2 Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ Tỉ lệ % 10 % 10 % 20 % II. Tính số TB, Thống kê phương sai ,ĐLC Số câu 1 1 Số điểm 1.5 đ 1.5 đ Tỉ lệ % 15 % 15 % III. Biết sinx,tính cosx Sử dụng CT Giá trị LG, tanx LG để tính công thức biểu thức LG LG Số câu 1 1 1(a,b) Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ Tỉ lệ % 10 % 10 % 20 % IV. Sử dụng bđt Bất đ.thức Côsi để CM bđt khác Số câu 1 1 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10 % 10 % V. Giải tam giác Hệ TL trong tam giác Số câu 1 1 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10 % 10 % VI. PT tham số của đt Pt tổng quát Pt đg.thẳng qua 1 điểm và có của đt qua 1 VTCT đã biết điểm và có VTPT đã biết Số câu 1 1 1(a,b) Số điểm 0.5 1 đ 1.5 đ Tỉ lệ % 0.5% 10 % 15 %
- VII. Khoảng cách từ 1 PT đường điểm đến một tròn đường thẳng.Lập pt đường tròn Số câu 1 1 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10 % 10 % Tổng câu 2 4 3 1 10 Tổng điểm 1.5 4,5 3 1 10 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: a) Nhận biết giải hệ pt bậc nhất 1 ẩn b) Vận dụng cấp thấp bất pt 1 ẩn Câu 2: Thông hiểu tính số TB, phương sai ,ĐLC Câu 3: a) tinh cosx, tanx khi biết sinx b) Vận dụng cấp thấp tính biểu thức lượng giác Câu 4: Vận dụng cấp cao CM bất đẳng thức Câu 5: Thông hiểu giải tam giác Câu 6: a)Nhận biết lập pt tham số của đường thẳng b) Vận dụng cấp thấp lập pt tổng quát của đường thẳng Câu 7: Thông hiểu lập pt đường tròn TIẾT : 59 Đại 2013-2014 ÑEÀ 1: Câu 1: (2 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp : Chiều cao của 30 học sinh lớp 10A Lớp số đo chiều cao Tần số ( cm ) [ 150 ; 156 ) 7 [ 156 ; 162 ) 9 [ 162 ; 168 ) 10 [ 168 ; 174 ] 4 Cộng 30 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp trên (bằng công thức). Câu 2: (2 điểm) 2 a) Đổi số đo của cung ra độ, phút, giây . 7 b) Một đường tròn có bán kính 30 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 42o . Câu 3: (3 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, tính : 4 3 a) Cho cos với 2 . Tính sin , tan . 5 2
- 25 b) Không dùng máy tính cầm tay, tính cos 3 Câu 4: (3 điểm) 1 tan2 a) Chứng minh : tan tan cot (sin cos )2 1 b) Rút gọn biểu thức : A cot sin .cos ÑEÀ 2: Câu 1: (2 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp : Chiều cao của 30 học sinh lớp 10A Lớp số đo chiều cao Tần số ( cm ) [ 150 ; 156 ) 6 [ 156 ; 162 ) 8 [ 162 ; 168 ) 11 [ 168 ; 174 ] 5 Cộng 30 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp trên (bằng công thức). Câu 2: (2 điểm) 3 a) Đổi số đo của cung ra độ, phút, giây . 8 b) Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 48o . Câu 3: (3 điểm) 4 3 a) Cho cos với 2 . Tính sin , tan . 5 2 25 b) Không dùng máy tính cầm tay, tính cos 4 Câu 4: (3 điểm) 2 2 sin 2cos 1 2 a) Chứng minh : sin cot2 b) Rút gọn biểu thức : A (1 cot )sin3 (1 tan )cos3 ___ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Lời giải tóm tắt Điểm 1 1 x (153.7 159.9 165.10 171.4) 0.25 (2 điểm) 30 161.2 0.25 1
- 2 Sx 34,8 0.5 Sx 5,9 2 2 180 2 a) ( ) 51o25'34'' 0.5+0.5 (2 điểm) 7 7 b) l R 0.25 42 0.5+0.25 30( ) 22 180 3 a) 16 9 (3 điểm) sin2 = 1 – cos2 = 1 - = 25 25 3 sin = 5 3 3 Vì 2 nên sin =- 2 5 sin 3 tan cos 4 b) 25 cos cos( 8 ) 3 3 1 cos 3 2 4 a) (3 điểm) 1 1 tan2 2 cos sin cos sin cos 2 tan cot cos cos sin sin tan cos b) sin2 cos2 2sin .cos 1 2sin .cos A 1 1-sin2 cos ( sin ) cos ( ) sin sin 2sin2 2 tan2 cos2 ĐỀ 2 Câu Lời giải tóm tắt Điểm 1 1 x (153.6 159.8 165.11 171.5) 0.25 (2 điểm) 30 162 0.25 2 Sx 35,5 1 Sx 5,9 0.5
- 3 3 180 2 a) ( ) 67o30' 0.5+0.5 (2 điểm) 8 8 b) 0.25 l R 0.5+0.25 48 20( ) 16,8 180 3 a) 9 7 (3 điểm) sin2 = 1 – cos2 = 1 - = 16 16 7 sin = 4 3 7 Vì 2 nên sin =- 2 4 sin 7 tan cos 3 b) 25 cos cos( 6 ) 4 4 2 cos 4 2 4 sin2 2cos2 1 2cos2 (1 sin2 ) A 2 2 (3 điểm) a) cot cot cos2 sin2 cot2 b) cos sin A (1 )sin3 (1 )cos3 sin cos (sin cos )sin2 (sin cos )sin2 (cos sin )cos2 (sin cos )(sin2 cos2 )=sin cos + P.HT TTCM GVBM Nguyễn Thành Phương