Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Hóa Học - Đề 03

docx 5 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Hóa Học - Đề 03", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_mon_hoa_h.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Hóa Học - Đề 03

  1. PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ĐỀ SỐ 3 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước. Câu 41. Kim loại nhẹ nhất là A.Na.B.Cs. C. Li. D. Cr. Câu 42. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 43: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. etanolB. glyxinC. MetylaminD. anilin Câu 44: Sự ăn mòn hóa học là quá trình A.KhửB.Oxi hóaC.Điện phânD.Oxi hóa - khử Câu 45. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là A. nước cứng toàn phầnB. nước cứng vĩnh cửu C. nước mềmD. nước cứng tạm thời Câu 46. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2? A.HNO3 loãng.B.HNO 3 đặc nóng.C.H 2SO4 loãng.D.H 2SO4 đặc nóng. Câu 47. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A.1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 48: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng Câu 49. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A.Na2O.B.CaO.C.CuO.D.K 2O. Câu 50. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A.poly (vinyl clorua). B. polietilen.C. poly (metyl metacrylat).D. polistiren. Câu 51. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ? A. (NH4)2SO4 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. NaCl Câu 52. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A.Cu.B.Fe. C. Al.D.Ag. Câu 53. Không khí sẽ bị ôi nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất sau đây? A. Khí N2. B. Khí O 2. C. Khí CO 2. D. Hơi nước. Câu 54. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. xà phòng hóa. B. làm lạnh. C. hiđro hóa (Ni, t0). D. cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 55. Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Ti.B. Cr.C. W.D.Fe. Trang 1
  2. Câu 56. Chất nào sau đây là ancol? A.CH2=CH-OHB.CH 2=CH-CH2-OHC.(CH 3)2-C=CH2OHD.C 6H5OH Câu 57. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với: A. nước B. nước muốiC. cồnD. giấm Câu 58. Oxit nào sau đây là oxit axit? A.CaO. B. CrO3.C.Na 2O.D.MgO. Câu 59. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 60. Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ? A. Glucozơ B. MantozơC. FructozơD. Saccarozơ Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lítB. 3,36 lítC. 2,24 lítD. 1,12 lít Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 63. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A.4.B.2.C.1.D.3. Câu 64. Đun nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2B. 21,6C. 10,8D. 32,4 Câu 65. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 66. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là A.ancol etylic, andehit axetic.B.mantozo, glucozơ. C.glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic Câu 67. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với - dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. Câu 68. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A.C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 69. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, NH3, AgNO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A.5B.6C.7D.8 Trang 2
  3. Câu 70. Đun 18,0 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 13,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%B.50%C.62,5% D. 75%. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (3) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (4) Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (5) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (2) Cho NaCl vào dung dịch H2SO4 loãng. (3) Đun nóng dung dịch NaHCO3. (4) Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH. (5) Cho mẫu Na vào dung dịch KHCO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 73. Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43. Câu 74. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 75. Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H 2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO 2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với: A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8% Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 150 B. 162 C. 158 D. 128 Câu 77. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và hai este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O 2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 Trang 3
  4. mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 13,6%. B. 25,7%. C. 15,5%. D. 22,7%. Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau: Tổng số chất khí thoát ra ở Tổng thể tích khí thoát ra ở hai Thời gian điện phân (giây) hai điện cực điện cực (lít) T 1 1,344 2t 2 2,2 3t x V 4t 3 5,152 Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là A.3,584. B. 3,136.C2,912. D. 3,36. Câu 79. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X X1 + CO2 (2) X1 + H2O X2 (3) X2 + Y X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A.CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 80. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau: o X + NaOH t Y + Z + T Y + H2SO4  Na2SO4 + E o H 2SO4 , 170 C Z  G + H2O t o Z + CuO  T + Cu + H2O Cho các phát biểu sau: (a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit). (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương. (c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (d) E có công thức CH2(COOH)2. (e) X có đồng phân hình học. (g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 4
  5. Trang 5