Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lí Lớp 12 - Mã đề 120 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

doc 6 trang An Bình 29/08/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lí Lớp 12 - Mã đề 120 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_li_lop_12_ma.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Địa Lí Lớp 12 - Mã đề 120 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP: 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: Mã đề 120 Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Hải Dương. D. Hà Nam Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Cả. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông Hồng. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc biệt của nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Tp. Hồ Chí Minh. D. Bà Rịa Vũng Tàu. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm ? A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm. C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % đến 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Nghệ An. B. Lai Châu. C. Kon Tum. D.Lào Cai. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
  2. Câu 11. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển ngành kinh tế nào? A. Phát triển kinh tế biển B. Phát triển một nền công nghiệp C. Mở rộng giao lưu, hợp tác với các nước trênthế giới D. Phát triển giao thông vận tải biển Câu 12. Địa thế cao hai đầu và thấp ở giữa, chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. Đó là đặc điểm của vùng nào sau đây? A.Tây Bắc B.Đông Bắc C.Trường Sơn Bắc D.Trường Sơn Nam Câu 13. Vùng ven biển nước ta, nơi có điều kiện thuận lợi nhất cho nghề làm muối là A. Bắc Bộ B.Bắc Trung Bộ C.Nam Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 14. Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II và khu vực III tăng. B. tỉ trọng lao động ở khu vực I không thay đổi, ở khu vực II tăng, khu vực III giảm. C. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. D. tỉ trọng lao động khu vực I và khu vực III tăng, ở khu vực II giảm. Câu 15: Đường Hồ Chí Minh có vai trò A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây của tổ quốc B. giảm bớt sự chênh lệch trình độ phát triển giữa miền núi và đồng bằng C. thay thế quốc lộ 1 đã lạc hậu D. giúp phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh có đường Hồ Chí Minh trong chiến tranh chống Mĩ đi qua Câu 16: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng hiện nay là: A. đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp. B. phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp. C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường. D. đạt hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai Câu 17: Ngành chăn nuôi nước ta trong những năm qua đã phát triển ngày càng đa dạng hơn đó là nhờ: A. đảm bảo được lương thực cho con người. B. lai tạo được nhiều giống có năng suất cao. C. dịch vụ thú y hoàn thiện. D. công nghiệp chế biến thức ăn phát triển. Câu 18: Đây là một ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta phát triển dựa trên thế mạnh lâu dài về nguồn nguyên liệu: A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. vật liệu xây dựng. C. cơ khí – điện tử. D. khai thác. Câu 19: Hướng phát triển chính của ngành bưu chính trong thời gian tới là: A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội
  3. B. mở các hoạt động kinh doanh mới C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa nhằm đạt trình độ ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn Câu 20: Ưu thế nổi bật trong việc sản xuất cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ so với Tây Nguyên là: A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, đặc biệt là đồi trung du B. khí hậu nhiệt đới trên núi có một mùa đông lạnh C. có nhiều diện tích đất feralit phát triển trên đá vôi D. có cả đất feralit lẫn đất xám phù sa cổ Câu 21: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, chăn nuôi trâu phát triển hơn chăn nuôi bò vì: A. trâu dễ nuôi, hiệu quả kinh tế lại cao hơn B. trâu khỏe hơn nên đáp ứng tốt hơn nhu cầu về sức kéo C. trâu khỏe hơn, ưa ẩm chịu rét giỏi, dễ chăn thả trong rừng D. đồng bào dân tộc có tập quán ăn thịt trâu, ít ăn thịt bò Câu 22: Hai sản phẩm nông nghiệp giữ vị trí quan trọng nhất ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A. lúa, vịt B. lúa, lợn C. lúa, bò sữa D. rau, thủy sản Câu 23: Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm B. chăn nuôi gia súc lớn và phát triển cây CN lâu năm C. phát triển cây công nghiệp hàng năm D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn Câu 24: Biện pháp tốt nhất để sử dụng có hiệu quả hơn đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. trồng rừng chắn gió, chắn cát B. giải quyết nước tưới cho mùa khô C. đưa vụ đông lên thành vụ chính D. cải tạo đấtt ngập mặn Câu 25: Cà Ná là vùng làm muối rất lí tưởng của nước ta vì: A. có nhiều bãi cát trắng, địa hình bằng phẳng B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, lũ lụt như các vùng khác D. vùng khô hạn nhất nước, ít có sông lớn đổ ra Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Tây Nguyên: A. là vùng duy nhất cả nước không giáp biển B. là vùng có lợi thế to lớn về công nghiệp và nông nghiệp C. là vùng thưa dân nhất nước ta D. có tiềm năng thủy điện tương đối lớn Câu 27: Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển của vùng Đông Nam Bộ hiện nay là: A. than đá B. dầu khí C. vật liệu xây dựng D. bôxit Câu 28: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là A. sự xâm nhập mặn vào đất liền B. bão, lũ thường xuyên C. mùa khô kéo dài thiếu nước D. khí hậu nóng quanh năm Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập úng ở đồng bằng sông Cửu Long là A. do mưa lớn B. hệ thống đê bao C. triều cường D. mật độ dân cư cao
  4. Câu 30. Cho bảng số liệu Sự biến động diện tích rừng qua một số năm Năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ cho rừng( triệu ha) nhiên( triệu ha) trồng(triệu ha) phủ % 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38.0 Nhận xét nào sau đây không đúng sự biến động diện tích rừng của nước ta gai đoạn 1943 - 1983 A. diện tích rừng tự nhiên tăng được 7,5 triệu ha B. diện tích rừng trồng tăng được 0,4 triệu ha C. tổng diện tích rừng của nước ta giảm 7,1 triệu ha D. độ che phủ rừng giảm 21 % Câu 31. Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Tổng số dân Dân số thành thị Tốc độ gia tăng dân số Năm (nghìn người) (nghìn người) tự nhiên (%) 2000 77635 18772 1,36 2005 82392 22332 1,31 2010 86947 26515 1,03 2015 91713 31131 0,94 Để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kỳ 2000 – 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường. Câu 32: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện
  5. A. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 33. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 34. Các nước Đông Nam Á đều có chung một đặc điểm về tự nhiên là A. tất cả đều giáp biển. B. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến. C. tất cả đều có tính chất bán đảo. D. có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 35. Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là A. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn. B. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động. C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn. D. lao động dồi dào nhưng chất lượng chưa cao. Câu 36. Đâu không phải là đặc điểm cơ bản tạo thuận lợi để Đông Nam Á có thể phát triển mạnh nền nông nghiệp thâm canh lúa nước? A. Đất phù sa và đất núi lửa. B. Địa hình phong phú, đa dạng. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Nguồn nước dồi dào từ các sông lớn. Câu 37. Động lực của sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản là A. vay nợ. B. viện trợ từ nước ngoài. C. nhập nguyên nhiên liệu rẻ . D. khoa học kĩ thuật phát triển . Câu 38. Trong những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thể hiện sự khác biệt nhiều giữa miền Đông và miền Tây của Trung Quốc? A. Diện tích. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Quần cư. Câu 39. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Chỉ số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 23,7 7,3 Hoa Kì 22,2 4,2 Nhật Bản 5,9 1,7 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
  6. A. EU là trung tâm kinh tế lướn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 40. Cho biểu đồ TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015? A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới ..HẾT .. HS được sử dụng atlát khi làm bài.