Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 003 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 003 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_mon_vat_li_de.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 003 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Tổ: Vật Lý – Công nghệ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 003 Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm A. tấn số. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. âm sắc. Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là A. Ampe (A). B. V (vol). C. Oát(W). D. Henry(H). Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoản D. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Công thức tính khoảng vân I là D a D a A. i. B. i. C. i. D. i. a D a D Câu 4: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e E0 cos t . Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là N NE E A. . B. NE . C. 0 . D. 0 . E0 N Câu 5. Tại một nơi xác định, tần số của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng lò lo là k, khối lượng vật nặng m, tại li độ x lực kéo về F được xác định bằng biểu thức k m A. Fx . B. F kx . C. Fx . D. F kx . m k Câu 7. Chọn đáp án đúng khi nói về sắp xếp theo sự tăng dần tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ A. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. B. Tia , tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại, tia X, tia , ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. Câu 8. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 14 Câu 9: Số nơtrôn của hạt nhân 6 C là A. 14. B. 20. C. 8. D. 6. Câu 10. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là ut 220 2cos100 V . Điện áp hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V. Câu 11. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 12. Một máy biến áp là thiết bị biến đổi A. điện áp xoay chiều. B. điện áp một chiều. C. công suất. D. tấn số dòng điện. Câu 13. Dòng điện trong chất điện phân không ứng dụng trong A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tỉnh điện. D. điều chế Clo. Câu 14. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng. 1
- Câu 15. Máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch phát sóng điện từ. D. Mạch khuyến đại. Câu 16. Trong dao động điều hòa, vectơ gia tốc A. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0 . B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có hướng không thay đổi. D. đổi chiều ở vị trí biên. Câu 17: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam. A Câu 18. Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZX. Độ hụt khối được tính bằng công thức A. m Z.() mp A Z m n m X . B. m Z.() mp A Z m n m X . C. m mX Z.() m p A Z m n . D. m Z.() mp A Z m n m X . Câu 19. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phần tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là A. Vuông pha. B. Cùng pha. C. Ngược pha. D. Cùng biên độ. Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 21. Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp được tính bằng UR2 A. P UI cos . B. PIR 2 . C. PIZ 2 . D. P . 2 2 RZZ LC Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ E, gọi d là hình chiếu của các điểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là E d A. U Ed2 . B. U. C. U. D. U = Ed. d E Câu 23. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1 2 và R2 8 , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 24 . Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ xt 8cos 2 ( x tính bằng cm , t tính 3 bằng s ). Kể từ thời điểm t 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x 43 cm theo chiều âm lần thứ 2021 là A. 2020,25s . B. 2020,75s . C. 1010,75s . D. 1010,25s . Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,64 μm và 2 . Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân sáng của bức xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân. Bước sóng của là A. 0,4 μm. B. 0,45 μm . C. 0,72 μm . D. 0,54 μm . 4 Câu 26. Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 2He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. 2 4 Lấy 1uc 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2He là: A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. 2
- Câu 27 . Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R =100 , hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là A. 33,77F . B. 1102F . C. 14,46F . D. 27,9F . Câu 28: Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng A. 6,9.1015 MW. B. 4,9.1040 MW. C. 3,9.1020 MW. D. 5,9.1010 MW. Câu 29: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức E E 0 ( E là hằng số dương, n 1,2,3,...). Cho một đám khí Hidro loãng đang ở trạng thái cơ bản. n n2 0 Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng chỉ phát ra duy nhất 1 bức xạ đơn sắc. Vậy nếu chiếu bức xạ có tần số f21 1,25f vào đám nguyên tử này thì số bức xạ đơn sắc lớn nhất mà đám khí có thể phát ra là A. 10. B. 6. C. 4. D. 15. Câu 30: Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động của bụng sóng là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 3 cm. D. 3 3 cm. Câu 31. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng, kí hiệu là I (W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc, bước sóng 400nm tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 5mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện, biết rằng cứ 1000 photon tới bề mặt kim loại làm bật ra 200 electron (gọi là hiệu suất lượng tử), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 5.1011. Giá trị của cường độ ánh sáng đơn sắc chiếu tới? A. 0,248(W/m2). B. 0,128(W/m2). C. 0,198(W/m2). D. 0,398(W/m2). Câu 32: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R 20 và R 80 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Khi RR 1 30 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1 . Khi RR 2 50 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P2 . Chọn đáp án đúng A. PPP 12. B. PPP 12. C. PPP21 . D. PPP21 . Câu 33: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. T Câu 34. Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian . Biết chu kì sóng 6 là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điêm (t+ t ) thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian ngắn nhất là: 5T T 2T 4T A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m 250 g và lò xo có độ cứng k 100 N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 1cm rồi buông nhẹ vật đồng thời tác dụng một lực không đổi F 3 N có hướng dọc theo lò xo và làm lo xo giãn. Sau khoảng thời gian t s thì ngừng tác dụng 40 lực F. Vận tốc cực đại vật đạt được sau đó là 3
- A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 0,8 m/s. D. 1,4 m/s. 48 Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E 12 V , r , R 5 , R 5 , bóng đèn Đ 17 12 (6VW 3 ) . Bỏ qua điện qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,7 B. 4,7 C. 2,5 D. 3,2 Câu 37. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu t 0 , có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2 , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 23 t 1 t 2 , tỉ số đó là A. 17. B. 575. C. 107. D. 72. Câu 38. Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A 1 cos( t 1 ) (cm); x2 A 2 cos( t 2 ) (cm) và x3 A 3 cos( t 3 ) (cm). Biết A1 1,5A 3 ; 3 1 . Gọi x12 x 1 x 2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 x 2 x 3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình. Giá trị của A2 gần giá trị nào? A. A2 3,17(cm). B. A2 6,15(cm) . C. A2 4,8(cm). D. A2 8,25(cm). Câu 39. Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại B và C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,19 cm B. 1,76 cm C. 1,52 cm D. 5,47 cm Câu 40. Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1 U 1 cos 1 t 1 V (với U,11 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u2 U 2 cos 2 t 2 V (với U,22 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 115. B. 100. C. 110. D. 120. --------HẾT----- 4