Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 004 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 004 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_mon_vat_li_de.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 004 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Tổ: Vật Lý – Công nghệ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 004 Câu 1: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 2: Để đo cường độ dòn điện ta dùng A. ampe kế. B. vôn kế. C. nhiệt kế. D. tĩnh điện kế. Câu 3. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của mạch là: 22 22 RZ C R R RZ A. . B. . C. . D. C . R 22 22 R RRZ C RZ C Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng trùng vị trí cân bằng, khi vật ở vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc này là 1 1 A. kx2 . B. kx2 . C. kx. D. kx. 2 2 Câu 6. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A= A12 +A . B. A = A12 -A . C. A = A12 +A . D. A = A12 -A . Câu 7. Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào A. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua. B. phương truyền sóng trong môi trường. C. phương dao động của các phần tử môi trường. D. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng. Câu 8. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 17 Câu 9: Hạt 8 O nhân có A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron Câu 10. Điện áp u 200cos 100 t V có giá trị cực đại là 4 A. 100 2V. B. 200 2V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 11. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn? A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 12. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây đúng? 1
- A. N2 > N1. B. N2.N1=1. C. N2 < N1. D. N2 = N1. Câu 13. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các A. phân tử. B. nơtron. C. điện tích. D. nguyên tử. Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 2π LC 1 A. . B. 2π LC . C. . D. . LC 2π 2π LC Câu 16. Một chất điểm dao động có phương trình x = 8cos(20 t - ) cm (t tính bằng s). Chất điểm này dao 2 động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 17: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc A c hA A. . B. C. . D. . 0 A 0 hc 0 hA 0 c A Câu 18. Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZX. Năng lượng liên kết của một hạt nhân A được xác định bởi công thức là ZX A. . B. 2 . W Z.() mp A Z m n m X W Z.() mp A Z m n m X c 2 2 C. W Z.() mp A Z m n m X c . D.W Z.() mp A Z m n m X c . Câu 19. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng biên độ. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc 0,5π. B. lệch pha nhau góc π/3. C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau. Câu 20: Chọn câu sai A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sác khác nhau thì khác nhau C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng khác nhau D.Ánh sáng trắng là tập hợp 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau : đỏ , cam , vàng , lục , lam , chàm , tím Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 2cos t A. 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 220W. B. 440W. C. 440 2 W. D. 220 2 W. Câu 22. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U.MN Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U U A. MN B. MN C. qU D. qU2 q q2 MN MN 2
- Câu 23. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 2 V/m. C. 200 V/m. D. 20 V/m. Câu 24 . Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng 0,6 m. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1, S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp , là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn? A. 0,6mm B. 0,4mm C. 1mm D. 1,2mm Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. 2 Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là 3 7 5 2 4 A. W B. W C. W D. W 9 9 9 9 210 Câu 26. Chất phóng xạ poloni 84 Po phát ra tia α biến đổi thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t, tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,8. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 117 ngày. B. 105 ngày. C. 34,5 ngày. D. 119 ngày. Câu 27 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 28: Cho mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 5 mH, tụ điện có điện dung C = 50 μC. Tích điện cho bản tụ đến giá trị cực đại U0 rồi cho mạch dao động. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A thì điện áp hai đầu bản tụ là 3 V. Giá trị của U0 bằng A. 3 2 V. B. 4 2 V. C. 5 2 . D. 5 V. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,2 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 6,04.1017. B. 15,15.1017. C. 7,55.1017. D. 3,02.1017. -5 2 Câu 30: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB Câu 31. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguốn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Nếu nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng 1thì khoảng vân tăng lên 1,3 lần. Gía trị của bằng A. 0,61 B. 0,55 C. 0,65 D. 0,59 Câu 32: Đặt điện áp ut 80 2cos V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V. Câu 33: Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R 50 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần ZL 100 Ω. Biết điện áp cực đại trên điện trở là U0R 100 V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở có giá trị bằng 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên ở hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây? A. 160 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 120 V. Câu 34.Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là A. 30 3 cm/s. B. 60 3 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 cm/s. 3
- Câu 35. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x12 3cos 4t cm và x Acos 4t cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao 2 động thì vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng: A. 3 2cm B. 3cm C. 3 3cm D. 1,5cm Câu 36. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng lên 4 lần. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị là A. 60r0 . B. 30r0 . C. 36r0 D. 9r0 Câu 37. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện I trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là 2 3U 3U 3U U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 4 4 2 2 Câu 38.Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm Câu 39. Đặt điện áp u U 2cos 50 t V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R 80 , tụ điện có 1 điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C thì điện áp hiệu cụng hai 4800 đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? R M L,r N C A B A. 210 V. B. 155 V. C. 185 V. D. 300 V. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 450 nm và 2 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 ------HẾT----- 4