Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 005 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 005 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_mon_vat_li_de.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 môn Vật Lí - Đề 005 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Tổ: Vật Lý – Công nghệ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 005 Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 2 m/s2. B. 4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 3: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dương của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu – 19 điện thế UAK của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là e = - 1,6.10 C, khối lượng của nó là 9,1.10 – 31 Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể. A. 1,62.10 6 m/s. B. 2,30.10 6 m/s C. 4,59.10 12 m/s D. 3,25.10 6m/s Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại C. dao động với biên độ cực tiểu D. không dao động Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 0,15 A. D. 15 mA. Câu 6: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới i để có tia đi vào nước là A. i 62o44’ B. i < 62o44’ C. i < 41o48’ D. i < 51o39’ Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3 2 A. 0,5. B. 1. C. . D. 2 2 Câu 8: Cho 4 vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C .Vật C đẩy vật D, khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Điện tích của vật B và D cùng dấu B. Điện tích của vật A và C cùng dấu C. Điện tích của vật A và B trái dấu D. Điện tích của vật A và D cùng dấu Câu 9: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 sin100πt(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 11: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì 1
- không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm.. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm mà tai người nghe được Câu 12: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 13: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. bước sóng của nó giảm. B. chu kì của nó tăng. C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi. Câu 15: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/2 l B. v/l C. 2v/ l D. v/4 l Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần. Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 260 V. C. 100 V. D. 220 V. Câu 18: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng A. 20cm B. 10cm C. 5cm D. 2cm Câu 19: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 12cm B. 24cm C. 8cm D. 18cm Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A A A. A B. 2A C. D. 2 4 Câu 21: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ 2 điển là 3 3 1 3 A. U. B. U. C. U. D. U. 4 0 2 0 2 0 4 0 Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là 2
- A. 6 t. B. 12 t. C. 3 t. D. 4 t. Câu 23: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng A. Q. B. 4Q. C. 2Q. D. 0,5Q. Câu 24: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Câu 25: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là 1 1 A. B. LC C. 2 D. 2 LC LC LC Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng. Câu 28: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Câu 29: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 3 2 Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 31: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 20. B. 40. C. 41. D. 21. Câu 32: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là A. một tam giác vuông cân B. một hình vuông C. một tam giác đều D. một tam giác bất kì Câu 33: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm, một vật sáng AB =1 cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20 cm thì cho ảnh A’B’ là A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O B. ảnh ảo cao 1cm, cách thấu kính 20cm C. ảnh ở vô cùng D. ảnh thật cao 2cm cách thấu kính 15cm Câu 34: Khi cho hiệu điện thế hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W biến thiên từ 0V đến 12V và đo vẽ đường đặc trưng V – A của đèn thì đồ thị có dạng là một đường A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng 3
- B. đường thẳng song song với trục OU. C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng. D. thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 35: Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây A. đổi chiều sau mỗi vòng quay B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay D. không đổi chiều Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 6 cm. B. 7 cm. C. 2,4 cm. D. 13 cm. Câu 38: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công 13,6 thức E (eV) (n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 n n2 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4861 m. B. 0,4102 m. C. 0,4350 m. D. 0,6576m. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 m và 0,56 m. B. 0,40 m và 0,60 m. C. 0,40 m và 0,64 m. D. 0,45 m và 0,60 m. Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1cm thì tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 2 9 Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm có phương trình sóng uA=uB=2cos(100 t)(mm). Tốc độ truyền sóng là 70cm/s. Điểm C trong vùng giao thoa sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn BC. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 40: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với Z hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở Y kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế X hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 210V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu f (Hz) thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200W và khi 0 50 đó điện áp trên X là 60V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất? A. 164,3 W B. 173,3 W C. 143,6 W D. 179,4 W -----------------HẾT------------- 4