Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Lịch Sử 12 - Đề 002 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 5 trang An Bình 29/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Lịch Sử 12 - Đề 002 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2020_mon_lich_su_12.doc

Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2020 môn Lịch Sử 12 - Đề 002 - Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi 002 Câu 1: Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới tứ hai? A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước. B. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến. C. Không bị chiến tranh tàn phá. D. Tập trung sản xuất và tư bản cao. Câu 2: Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Đánh thuế nặng các mặt hàng nông sản. B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân. C. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch. D. Không cho nông dân tham gia sản xuất. Câu 3: Lý do chủ yếu khiến thực dân Pháp xúc tiến việc xâm lược Việt Nam vào giữa thế kỉ XIX là gì? A. Triều đình Nguyễn hoàn toàn suy yếu không đủ sức kháng cự. B. Hoàn thành xâm lược để thiết lập bộ máy cai trị ở Việt Nam. C. Nhu cầu về thị trường và nguồn nguyên liệu ngày càng cấp thiết. D. Tranh giành khu vực ảnh hưởng với các nước phương Tây. Câu 4: Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào dân chủ 1930- 1931? A. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. B. Đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ. D. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp. Câu 5: Những thành tựu đạt được trong thời kỳ đầu của công cuộc đổi mới chứng tỏ A. sức mạnh của đại đoàn kết dân tộc. B. đường lối đổi mới là đúng, bước đi cơ bản là phù hợp. C. sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng. D. Đảng đã trưởng thành, được nhân dân tin tưởng, ủng hộ. Câu 6: Một trong dấu hiệu chứng tỏ Mĩ đã rất thành công khi tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp là gì? A. Xuất hiện các trang trại lớn, chuyên canh. B. Nông sản được xuất khẩu sang thị trường châu Âu với số lượng lớn. C. Nông nghiệp đã cung cấp một khối lượng lớn nguyên liệu cho nền công nghiệp nhẹ trong nước. D. Sản lượng nông nghiệp Mĩ có năm bằng 2 lần tổng sản lượng nông nghiệp các nước Anh, Pháp, Nhật bản, CHLB Đức và Nhật Bản cộng lại. Câu 7: Việt Nam vận dụng nguyên tắc nào của tổ chức Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề biển Đông? A. Bình đẳng chủ quyền quốc gia và quyền tự quyết dân tộc. B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị các nước. C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước. Câu 8: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa A. đứng trước tình thế “ ngàn cân treo sợi tóc”. B. có nhiều biện pháp nâng cao đời sống nhân dân. C. khắc phục được nạn đói khủng khiếp cuối năm 1944. 1
  2. D. phục hồi và phát triển kinh tế nhanh chóng. Câu 9: Việc Liên xô là một trong năm nước ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế? A. Khẳng định vai trò tối cao của 5 nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc. B. Khẳng định đây là một tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong đời sống chính trị quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai. C. Góp phần làm hạn chế sự thao túng của Chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc. D. Thể hiện đây là một tổ chức quốc tế có vai trò quan trọng trong việc duy trì hòa bình an ninh thế giới sau chiến tranh. Câu 10: Trong giai đoạn 1936-1939, vì sao Đảng Cộng sản Đông Dương được xem là chính đảng mạnh nhất? A. Đảng có nhiều đảng viên nhất. B. Đảng có tổ chức chặt chẽ, chủ trương rõ ràng. C. Đảng được quần chúng ủng hộ. D. Đảng xây dựng được cơ sở khắp cả nước. Câu 11: Sự sáng tạo trong đường lối lãnh đạo của Đảng để đưa cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thắng lợi được thể hiện ở điểm nào? A. Xây dựng hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh. B. Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự với đấu tranh ngoại giao. C. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân tham gia chống Mỹ. D. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng ở hai miền Nam - Bắc. Câu 12: Sự kiện đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật Liên Xô trong giai đoạn 1946 - 1950 là A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. C. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. D. Sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. Câu 13: Vấn đề khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là A. xác định chiến lược và con đường cách mạng Việt Nam. B. nhiệm vụ cách mạng và lực lượng cách mạng Việt Nam. C. vị trí và mục tiêu phát triển của cách mạng Việt Nam. D. chiến lược cách mạng và mục tiêu cách mạng Việt Nam. Câu 14: Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ”, đã thể hiện A. quyết tâm chiến đấu bảo vệ độc lập của nhân dân ta. B. lòng ham muốn hòa bình của dân tộc Việt Nam C. cuộc kháng chiến của ta rất lâu dài và gian khổ. D. đường lối kháng chiến chống Pháp của ta là đúng đắn. Câu 15: Chiến thuật quân sự được Mỹ sử dụng trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” là A. “Tìm diệt” và “Bình định”. B. lập “Ấp chiến lược”. C. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”. D. “Tìm diệt” và “Lấn chiếm”. Câu 16: Điểm giống nhau cơ bản của cách mạng Lào và Campuchia sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. cùng được đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo B. cùng kháng chiến chống Pháp C. cùng giành thắng lợi trong kháng chiến chống Pháp D. cùng kháng chiến chống Pháp, cùng được đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo và cùng giành thắng lợi trong kháng chiến chống Pháp. Câu 17: “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám ? A. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. B. Thời cơ chủ quan thuận lợi C. Cách mạng tháng Tám đã thành công . D. Thời cơ khách quan thuận lợi . Câu 18: Trên mặt trận quân sự chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt”(1961-1965) của Mỹ? 2
  3. A. Ba Gia (Quảng Ngãi) B. Ấp Bắc (Mỹ Tho). C. Đồng Xoài (Bình Phước) D. Bình Giã (Bà Rịa). Câu 19: Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc. C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương. D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức. Câu 20: Vì sao Mỹ chấp nhận đàm phán với Việt Nam ở Paris? A. Thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. B. Bị ta đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược tết Mậu Thân 1968. C. Thất bại trong chiến tranh phá hoại lần thứ hai. D. Thua trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc. Câu 21: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) có ảnh hưởng như thế nào đến chủ quyền dân tộc Việt Nam? A. Bước đầu mất chủ quyền dân tộc ở ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ. B. Bước đầu mất chủ quyền dân tộc ở ba tỉnh miền Đông Tây Nam Kỳ. C. Bước đầu mất chủ quyền dân tộc ở lục tỉnh Nam Kỳ. D. Bước đầu mất chủ quyền dân tộc trên toàn Việt Nam. Câu 22: Sự kiện nào tác động đến hội nghị Bộ chính trị (từ 18/12/1974 đến 9/1/1975) để hội nghị quyết định giải phóng miền Nam? A. Chiến thắng Quảng Trị B. Chiến thắng Đường 14 - phước Long. C. Chiến thắng Buôn Mê Thuột D. Chiến thắng Tây Nguyên Câu 23: Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1911-1930 là A. lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. viết Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. C. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. D. hợp nhất các tổ chức cộng sản làm một. Câu 24: Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam để A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra. B. bù đắp những thiệt hại do cuộc khai thác lần thứ nhất gây ra. C. tăng cường khai thác, độc chiếm tàn bộ thị trường Việt Nam. D. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ hai gây ra. Câu 25: Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó đã trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai, được gọi là A. trật tự thế giới “đơn cực”. B. trật tự Véc xai-Oasinhtơn. C. trật tự thế giới “đa cực”. D. trât tự hai cực Ianta. Câu 26: Ý nghĩa lớn nhất của Chính sách kinh tế mới (3-1921) đối với nước Nga Xô viết là A. tác động đến công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở một số nước trên thế giới. B. Liên Xô khẳng định vị thế kinh tế của mình trên trường quốc tế. C. chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần dưới sự kiểm soát của Nhà nước. D. nhân dân Xô Viết đã vượt qua những khó khăn, hoàn thành khôi phục kinh tế. Câu 27: Thời cơ khách quan thuận lợi để cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu là A. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh, quân Nhật Bản ở Đông Dương tê liệt. B. Liên Xô đánh bại quân Quan Đông của Nhật Bản ở Trung Quốc. C. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki. D. Nhật Bản hất cẳng Pháp, nhân dân ta chỉ đối phó với một kẻ thù. Câu 28: Giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu xuất thân từ A. giai cấp tiểu tư sản bị chèn ép. B. nông dân bị tước đoạt ruộng đất. C. thợ thủ công bị thất nghiệp. D. giai cấp tư sản bị phá sản. Câu 29: “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Hồ chủ tịch đối với A. đội cứu Quốc quân. B. Vệ quốc quân. C. Việt Nam giải phóng quân. D. Trung đoàn Thủ đô. Câu 30: Cùng thời gian với chiến dịch Tây Nguyên, ta mở chiến dịch đánh địch ở đâu? 3
  4. A. Phước Long B. Quảng Trị C. Huế - Đà Nẵng D. Nha Trang. Câu 31: Lực lượng của Cách mạng Việt Nam được xác định trong Luận Cương chính trị của Đảng là A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ. B. giai cấp công nhân và nông dân. C. công nhân, tư sản mại bản, địa chủ. D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức, trung nông. Câu 32: Tại sao có sự khác nhau về thái độ của thực dân Pháp sau thất bại của trận Cầu Giấy lần thứ hai (19-5-1883) so với thất bại trận Cầu Giấy lần thứ nhất (21-12-1873)? A. Dã tâm xâm lược của chủ nghĩa thực dân. B. Pháp mở rộng thế lực ở Đông Dương. C. Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. D. Tư tưởng thỏa hiệp, cầu hòa của nhà Nguyễn. Câu 33: “Duy trì hoà bình và an ninh thế giới , phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc” là mục đích của tổ chức nào sau đây ? A. Hội Quốc Liên. B. ASEAN C. Liên hợp quốc D. Liên minh châu Âu (EU) Câu 34: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thể hiện trên mặt trận nào? A. Chính trị B. Quân sự C. Ngoại giao D. Kinh tế, văn hóa Câu 35: Trật tự 2 cực Ianta sụp đổ vì A. sự canh tranh của Nhật và Tây Âu. B. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh. C. Liên Xô sụp đổ, chế độ XHCN ở Đông Âu tan rã. D. ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp. Câu 36: Luận cương chính trị tháng 10/1930 nặng về A. đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất. B. đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp. C. đấu tranh giải phóng dân tộc. D. đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng. Câu 37: Pháp đã dựa vào duyên cớ gì để xâm lược Bắc Kỳ lần thứ hai? A. Mở rộng thị trường. B. Khai thác nguyên - nhiên liệu. C. Cô lập triều đình nhà Nguyễn. D. Triều Nguyễn vi phạm Hiệp ước năm 1874 Câu 38: Nguyên nhân cơ bản để ta mở cuộc tiến công chiến lược 1972 là gì? A. Ta giành thắng lợi trên các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao. B. Địch phán đoán sai thời gian, qui mô và hướng tiến công của ta. C. Quân đội Sài Gòn gặp nhiều khó khăn, tổn thất lớn về lực lượng. D. Nước Mỹ nảy sinh nhiều mâu thuẫn qua cuộc bầu cử Tổng thống. Câu 39: Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên bang Nga (1991 - 2000) là A. khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Phi. B. đối đầu với các nước phương Tây. C. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á. D. đối đầu quyết liệt với Mĩ Câu 40: Mục tiêu quan trọng nhất của cuộc “Chiến tranh lạnh" là gì ? A. Mĩ và các nước đế quốc thực hiện chính sách thù địch, chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa. B. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô. C. Chống lại ảnh hưởng của Liên Xô. D. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 4
  5. ĐÁP ÁN Đề 002 1. A 11. D 21. A 31. B 2. B 12. A 22. B 32. C 3. C 13. B 23. C 33. C 4. D 14. A 24. A 34. B 5. A 15. C 25. D 35. C 6. D 16. D 26. D 36. A 7. C 17. D 27. A 37. D 8. A 18. B 28. B 38. A 9. C 19. C 29. D 39. C 10. B 20. D 30. C 40. A 5