Giáo án Tin học Lớp 12 - Tuần 15 - Chuyên đề: Hệ quản trị CSDL MS Access

doc 4 trang An Bình 04/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 12 - Tuần 15 - Chuyên đề: Hệ quản trị CSDL MS Access", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_12_tuan_15_chuyen_de_he_quan_tri_csdl_ms.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 12 - Tuần 15 - Chuyên đề: Hệ quản trị CSDL MS Access

  1. Tuần 15 Chuyên đề: HỆ QUẢN TRỊ CSDL MS ACCESS Tiết PPCT: (Thời lượng thực hiện: 01 tiết) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đặt câu hỏi: HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trả lời Câu 1. Để tạo và sửa cấu trúc bảng Câu 1. Để tạo vẩ cấu trúc bảng ta làm trong chế độ thiết kế ta làm việc trong chế độ nào? Câu 2. Các bước để tạo cấu trúc bảng: Câu 2. Nêu các bước để tạo cấu trúc C1: Nháy đúp Create table in Design view. bảng. C2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View. Câu 3. Thay đổi cấu trúc bảng là làm Xuất hiện thanh công cụ thiết kế bảng Table Design và cửa sổ những gì? cấu trúc bảng: Câu 4. Nêu cách xóa và đổi tên 1- Gõ tên trường vào cột Field Name bảng. 2- Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type * Lưu ý: 3- Mô tả nội dung trường trong cột Description (không bắt buộc) Để thay đổi tính chất của một 4- Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties trường: (Nếu cấn) 1. Nháy chuột vào dòng định nghĩa 5- Chỉ định khoá chính bằng cách: trường; + Chọn trường làm khoá chính; 2. Các tính chất của trường tương ứng sẽ xuất hiện trong phần Field + Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit Primary Key. Properties ở nửa dưới của cửa sổ 6. Lưu cấu trúc bảng bằng cách: cấu trúc bảng (h. 22). + Chọn lệnh File Save hoặc nháy nút lệnh ; GV giải thích thêm + Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại Save As; • Một CSDL trong Access có + Nháy nút OK hoặc nhấn phím Enter. thiết kế tốt là CSDL mà mỗi bản Câu 3 Thay đổi cấu trúc bảng bao gồm: ghi trong một bảng phải là duy 1. Thay đổi thứ tự các trường bằng cách nhất, không có hai hàng dữ liệu Chọn trường muốn thay đổi vị trí, nhấn chuột và giữ cho tới giống hệt nhau. khi hiển thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên trường được • Khi xây dựng bảng trong chọn; Thả chuột khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn. Access, người dùng cần chỉ ra 2. Thêm trường trường mà giá trị của nó xác định Để thêm một trường vào bên trên (trái) trường hiện tại, thực hiện: duy nhất mỗi hàng của bảng. 1. Chọn Insert Rows hoặc nháy nút ; • Trường đó tạo thành khóa 2. Gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định các tính chính của bảng chất của trường (nếu có). 3. Xoá trường 1. Chọn trường muốn xoá; 2. Chọn Edit Delete Row hoặc nháy nút 4. Thay đổi khoá chính 1. Chọn trường muốn chỉ định là khoá chính; 2. Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit Primary Key. Câu 4. Xoá và đổi tên bảng Xoá bảng 1. Chọn tên bảng trong trang bảng; 2. Nháy nút lệnh (Delete) hoặc chọn lệnh Edit Delete. Đổi tên bảng 1. Chọn bảng; 2. Chọn lệnh Edit Rename; Khi tên bảng có viền khung là đường nét liền (ví dụ
  2. ), gõ tên mới cho bảng, rồi nhấn Enter. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Chia lớp thành các nhóm hoạt động cặp HS tiến hành tạo CSDL mới và tạo cấu trúc bảng theo yêu đôi. cầu của GV Yêu cầu: Tạo CSDL mới và các cấu trúc 1.Khởi động Access, tạo CSDL với tên QuanLi_HS. Tạo bảng. cấu bảng lưu với tên HOCSINH gồm các trường sau - Hướng dẫn HS chọn kiểu dữ liệu và các tính chất cho trường (Nếu cần). Chú ý: Đối với các trường kiểu số, để nhập được số thập phân có một chữ số và luôn hiển thị dạng thập phân, ta cần đặt một số tính chất của các trường này như hình bên. - Quan sát quá trình thực hành của học sinh để phát hiện kịp thời những khó khăn và giải đáp thắc mắc cho HS 2. Chỉ định trường mã số làm khóa chính 3. - Chuyển trường DoanVien xuống dưới trường NgSinh và trên trường DiaChi. - Thêm các trường sau: - Lưu lại bảng và thoát khỏi Access. 3. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG Hoạt động 3: (1). Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2). Phương pháp/kĩ thuật : làm việc cá nhân, nhóm (3). Hình thức dạy học: Trong lớp và Ngoài lớp học (4). Phương tiện, SGK, mạng Internet (5). Sản phẩm: Học sinh phân tích, xác định được thông tin cần quản lý của CSDL quản lý mượn/trả sách ở thư viện Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giao nhiệm vụ cho học sinh về nhà dựa trên những kiến thức đã học., Về nhà thực hiện nhiệm vụ phân tích, xác định được thông tin cần quản lý của CSDL quản lý học tập mượn/trả sách ở thư viện 4. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: 1. Tìm hiểu những nội qui và cách thức quản lí việc mượn/trả sách của thư viện trường THPT. Từ đó phân tích, xác định được thông tin cần quản lý của CSDL quản lý mượn/trả sách ở thư viện 2. Tìm hiểu hoạt động buôn bán của một cửa hàng. Từ đó phân tích, xác định được thông tin cần quản lý của CSDL quản lý bán hàng của một cửa hàng.
  3. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện : A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần nhập C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 3: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Data Type C. Field Properties D. Description Câu 4: Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công việc của: A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Thống kê hồ sơ Câu 5: Để mở một tệp đã có ta thực hiện: A. Ấn Phím CTRL+ O B. Edit\Open C. File\Open D. a,b đúng Câu 6: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Được B. Không thể C. Không nên D. Không được Câu 7: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Number B. Currency C. Text D. Date/time Câu 8: Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép C. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 9: Thành phần chính của hệ QTCSDL: A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency----------------- Câu 11: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ học sinh, những việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm? A. Tìm học sinh nữ có điểm toán cao nhất và nam có điểm văn cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn toán thấp nhất. D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn văn cao nhất. Câu 12: Câu nào sau đây nói về hoạt động của 1 hệ QTCSDL là sai? A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua bộ phận xử lý truy vấn B. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL tương tác với bộ quản lý tệp của hệ điều hành để quản lý, điều khiển việc tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác dữ liệu trên các tệp của CSDL. C. Bộ quản lý dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất dữ liệu từ bộ xử lý truy vấn và nó cung cấp dữ liệu cho bộ truy vấn theo yêu cầu D. Bộ quản lý dữ liệu của hệ QTCSDl quản lý trực tiếp các tệp CSDL. Câu 13: Công việc nào sau đây không phải là nhiệm vụ chính của Nhóm người quản trị cơ sở dữ liệu: A. Nâng cấp hệ cơ sở dữ liệu; B. Quản lý các tài nguyên của cơ sở dữ liệu; C. Khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu; D. Bảo trì hệ cơ sở dữ liệu; Câu 14: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 15: Thành phần cơ sở của Access là gì A. Table B. Field C. Record D. Field name Câu 16: Thoát khỏi Access bằng cách: A. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit C. Vào File /Exit B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access D. Câu b và c Câu 17: Các chức năng chính của Access A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng Câu 18: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number Câu 19: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép A. Truy vấn CSDL B. Hỏi đáp CSDL C. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
  4. Câu 20: Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Create Table by entering data C. Create Table by using wizrd D. Nháy đúp chuột vào tên bảng