Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 - Chương 1,Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

pdf 9 trang An Bình 03/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 - Chương 1,Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_toan_hinh_hoc_10_chuong_1bai_2_tong_va_hieu.pdf

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 - Chương 1,Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

  1. HÌNH HỌC 10 Chương 1: VECTƠ Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I TỔNG CỦA HAI VECTƠ II HIỆU CỦA HAI VECTƠ
  2. Tuần: 3 Tiết: 3 I TỔNG CỦA HAI VECTƠ I TỔNG CỦA HAI VECTƠ +) Nhắc lại khái niệm hai vectơ bằng nhau? B C +) Cho hai vectơ Ԧ và . Từ điểm hãy dựng các vectơ = Ԧ và = ? 1. ĐỊNH NGHĨA A Cho hai vectơ Ԧ và . Lấy điểm tùy ý, vẽ = Ԧ và = . Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ Ԧ và . Kí hiệu là Ԧ + . Vậy Ԧ + = .
  3. 2. QUY TẮC BA ĐIỂM Quy tắc ba điểm: Với ba điểm , , bất kỳ ta có: + = . Ví dụ 1: Cho 3 điểm , , 푃 điền vào dấu “ ” để được phép tính đúng a) + 푃 = ⋯ b) + 푃 = ⋯ c) 푃 + = ⋯ Bài giải a) + 푃 = 푃 b) + 푃 = 푃 c) 푃 + = 푃
  4. 3. QUY TẮC HÌNH BÌNH HÀNH Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ta có: + = Ví dụ 2: Cho hình bình hành điền vào dấu “ ”để được phép tính đúng a) + = ⋯ b) + = ⋯ c) + = ⋯ Bài giải a) + = b) + = c) + =
  5. 4.TÍNH CHẤT ∀ Ԧ, , Ԧ , ta có:  Ԧ + = + Ԧ (tính chất giao hoán)  Ԧ + 0 = 0 + Ԧ ( tính chất của vectơ không)  Ԧ + + Ԧ = Ԧ + ( + Ԧ) ( tính chất kết hợp) Ví dụ 3: Cho các điểm A,B,C,D,E. Tìm vectơ biết a) = + + b) = + + c) = + + + Bài giải a) = + + = + = 0 b) = + + = 0 + = c) = + + + = + =
  6. Câu 1. Cho hình bình hành , với giao điểm của hai đường chéo . Khi đó: A. + = . B. + = 0. C. + = . D. + = 0. Câu 2. Cho 4 điểm , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. + = + . B. + = + . C. + = + . D. + = + . Câu 3. Cho các điểm phân biệt , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. = + . B. = + . C. = + . D. = + . Câu 4. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó + bằng? 2 A. a 2. 퐁. . 2 C. 2a. D. . Câu 5. Cho hình chữ nhật biết = 4 và = 3 thì độ dài + = ? A. 7a. B. 6a. C. 2a 3. D. 5 .
  7. Câu 1. Cho hình bình hành , với giao điểm của hai đường chéo . Khi đó: A. + = . B. + = 0. C. + = . D. + = 0. Bài giải Xét đáp án A, + = + = Loại A. Xét đáp án B, + = + = 0 Đúng. Xét đáp án C, + = Loại C. Xét đáp án D, + = Loại D. Chọn B. Câu 2. Cho 4 điểm , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. + = + . B. + = + . C. + = + . D. + = + . Bài giải Ta có: + = + + + = + + + = + . Chọn D. Câu 3. Cho các điểm phân biệt , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. = + . B. = + . C. = + . D. = + . Bài giải Theo quy tắc 3 điểm ta chọn đáp án B. Chọn B.
  8. Câu 4. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó + bằng? 2 A. a 2. 퐁. . 2 C. 2a. D. . Bài giải Theo quy tắc hình bình hành: + = . Khi đó: + = = = 2. Chọn A. Câu 5. Cho hình chữ nhật biết = 4 và = 3 thì độ dài + = ? A. 7a. B. 6a. C. 2a 3. D. 5 . Bài giải Theo quy tắc hình bình hành ta có: + = . Theo định lý Pytago = 2 + 2 = 5 . Khi đó: + = = = 5 . Chọn D.
  9. ♥ BT SGK: 1; 2; 3; 4; 5; 8; 10 (Các bài toán về tổng của các vectơ) Khái niệm vectơ đối ♥ Chuẩn bị bài “Hiệu của hai vectơ” Định nghĩa hiệu hai vectơ Chuẩn bị các HĐ và các VD