Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: Let’s eat
I. Complete the following sentences, using “too”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng từ “too”).
Example: She wants to eat some spinach and I ___________.
à She wants to eat some spinach and I do, too.
(Cô ấy muốn ăn một ít rau mâm xôi và tôi cũng vậy)
1. She can swim and he ________________.
2. They like noodles and she ________________.
3. She went to school yesterday and I ________________.
4. -Tom: “I go to the cinema once a month”.
-Jenny: “ I ________________.”
II. Complete the following sentences, using “so”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng từ “so”).
Example: They want to drink some water and ________________.
àThey want to drink some water and so does he.
(Họ muốn uống một ít nước và anh ấy cũng vậy)
1. She ate some sandwiches this morning and ________________ they.
2. They can sing this song and ________________ we.
3. We will visit Hanoi next week and ________________I.
4. He likes dancing and ________________she.
File đính kèm:
- on_tap_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_7_unit_12_lets_eat.docx
Nội dung text: Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: Let’s eat
- ENGLISH 7 UNIT 12: LET’S EAT VOCABULARY A. What shall we eat? 1. meat stall (n.) quầy bán thịt 2. pork (n.) thịt heo 3. display (n.) sự trưng bày (hàng hoá) 4. select (v.) lựa chọn selection (n.) sự lựa chọn 5. spinach (n.) rau mâm xôi 6. cucumber (n.) dưa leo 7. papaya (n.) quả đu đủ 8. pineapple (n.) quả thơm 9. ripe (adj.) chín (nói về trái cây) 10. durian (n.) quả sầu riêng 11. slice (v.) thái thành lát mỏng 12. boil (v.) luộc / đun sôi 13. taste (v.) nếm 14. heat (v.) làm nóng heat (n) sức nóng 15. stir-fry (v.) xào 16. soy sauce (n.) nước tương / xì dầu 17. plate (n.) cái đĩa 18. bowl (n) cái chén (bát) 19. chopstick (n.) đũa 20. spoon (n.) cái muỗng B. Our food 1. dirt (n.) bụi bẩn dirty (adj.) dơ / bẩn 2. stomachache (n.) đau bụng 3. balanced diet (n.) chế độ ăn uống cân đối 4. affect (v.) ảnh hưởng 5. moderate (adj.) hợp lý moderation (n.) sự hợp lý 1
- 6. sensibly (adv.) một cách hợp lý sensible (adj.) hợp lý / có thể nhận ra 7. dairy product (n.) sản phẩm làm từ sữa (phô mai, bơ .) 8. body-building food (n.) thức ăn chứa nhiều protein (tốt cho cơ bắp) 9. plenty of (+Danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được) : nhiều 10. cereals (n.) ngũ cốc 11. variety (n.) đa dạng 12. guideline (n.) lời chỉ dẫn 13. lifestyle (n.) lối sống GRAMMAR Additions to remarks with TOO, SO, EITHER, NEITHER. (Cáh nói thêm vào lời nhận xét với TOO, SO, EITHER, NEITHER) Chúng ta dùng các từ TOO, SO, EITHER, NEITHER để đáp lại một lời nhận xét đi trước. Ý nghĩa của các câu nói này thường là: “Ai đó cũng vậy” (TOO, SO) hoặc “Ai đó cũng không” (EITHER, NEITHER), thể hiện sự đồng tình với câu nói phía trước. A. CÂU KHẲNG ĐỊNH (dùng TOO, SO) -Để diễn tả sự đồng ý với câu khẳng định đi trước mà không cần lặp lại nguyên câu dài, chúng ta có thể dùng một trong hai cách sau: Chủ ngữ + Trợ động từ + , too. So + Trợ động từ + chủ ngữ. Ví dụ 1 John : “I like vegetables” (Tôi thích rau củ) Nick: “I do, too” (Tôi cũng vậy, nghĩa là tôi cũng thích rau củ.) “So do I”. 2
- Cùng phân tích lại ví dụ 1 nhé. Chúng ta có câu đi nói đi trước của John là: I like vegetables. Thay vì Nick có thể lặp lại cả câu dài : “I like vegetables, too”. Chúng ta có thể rút gon lại là “I do, too” hoặc “So do I”. Vì trong câu nói của John, động từ chính là “like” đang ở thì hiện tại đơn, cho nên chúng ta mượn trợ động từ “do”. Nếu động từ chính là “liked” (dạng quá khứ) thì chúng ta sẽ mượn trợ động từ là “did”. *Chúng ta cùng xét thêm một vài ví dụ khác nhé: Câu nói đi trước Cách nói thêm Giải thích 1.I am interested in “I am, too” Động từ chính ở câu nói đi trước cooking. là tobe nên chúng ta sẽ dùng “So am I. tobe cho cách nói thêm. (Tôi thích nấu ăn.) (Tôi cũng vậy.) 2.He likes chicken soup. “She does, too” Động từ chính ở câu nói đi trước là “likes” (ở hiện tại) nên chúng (Anh ấy thích canh gà.) “So does she.” ta sẽ dùng trợ động từ does, để (Cô ấy cũng vậy) hoà hợp với chủ ngữ She. 3.I watched TV last night. “They did, too.” Động từ chính ở câu nói đi trước là “watched” (ở quá khứ) nên (Tối hôm qua tôi xem TV) “So did they.” chúng ta dùng trợ động từ (Họ cũng vậy.) “did”. 4. I will go swimming. “I will, too” Động từ chính của câu nói đi trước được chia ở thì tương lai (Tôi sẽ đi bơi) “So will I.” (will go) nên chúng ta dùng trợ động từ will vào cách nói thêm. 5. She can swim. “I can, too” Động từ chính trong câu nói đi trước được dùng với modal (Cô ấy có thể bơi.) “So can I” verb: can. Nên chúng ta mượn (Tôi cũng vậy) lại “can” vào cách nói thêm. 3
- TOO, SO đều mang nghĩa “cũng vậy”, nhưng TOO đứng ở vị trí cuối câu, còn SO đứng ở đầu câu hoặc đầu vế câu. B. CÂU PHỦ ĐỊNH (dùng EITHER, NEITHER) -Nếu câu nói đi trước là câu phủ định, chúng ta dùng EITHER và NEITHER để diễn tả sự đồng tình. Chủ ngữ + Trợ động từ phủ định + , either. Neither + Trợ động từ khẳng định + chủ ngữ. Chú ý: -Khi dùng “either” cuối câu, chúng ta dùng trợ động từ ở dạng phủ định (don’t, doesn’t, didn’t, won’t ) -Khi dùng “Neither” đầu câu, chúng ta dùng trợ động từ ở dạng khẳng định. -KHÔNG dùng “too” cuối câu khi câu nói đi trước là câu phủ định. Ví dụ 2: Tim: “I don’t like watching TV”. (Tôi không thích xem TV) Kate: “I don’t, either.” (Tôi cũng không thích) “Neither do I. Cùng phân tích lại ví dụ 2 nhé. Chúng ta có câu nói đi trước của Tim là: I don’t like watching TV. Đầu tiên chúng ta thấy câu này là câu phủ định, nên không thể dùng TOO, SO. Kate trả lời sự đồng tình của mình với Tim bằng 2 cách: 1. I don’t, either. (Trợ động từ don’t – đây là trợ động từ phủ định) 2. Neither do I. (Trợ động từ do – đây là trợ động từ khẳng định) 4
- *Chúng ta cùng xét thêm một vài ví dụ khác nhé: Câu nói đi trước Cách nói thêm Giải thích 1.She isn’t happy today. “I am not, either. Ở câu nói đi trước, động từ chính là tobe, nên ở cách nói (Hôm nay cô ấy không “Neither am I.” thêm chúng ta cũng dùng lại vui) (Tôi cũng không tobe (chia tobe là “am” để hoà vui) hợp với chủ ngữ I.) 2.I dont’t go to school on “He doesn’t, either” Ở câu nói đi trước, động từ Saturday. được dùng là “don’t go” (dạng “Neither does he. phủ định ở hiện tại đơn), nên ở (Tôi không đi học vào thứ (Anh ta cũng không) cách nói thêm chúng ta dùng Bảy) does/doesn’t để hoà hợp với chủ ngữ He. -Câu có either- dùng doesn’t (trợ động từ phủ định). -Câu có neither- dùng does (Trợ động từ khằng định). 3.I can’t cook well. “I can’t, either” Động từ chính trong câu nói đi trước được dùng với dạng phủ (Tôi không thể nấu ăn “Neither can I” định modal verb: can’t. Nên ngon) (Tôi cũng không chúng ta dùng can/can’t vào thể) cách nói thêm. -Câu có either- dùng can’t (trợ động từ phủ định) -Câu có neither- dùng can (trợ động từ khẳng định). EITHER, NEITHER đều mang nghĩa “cũng không”, nhưng EITHER đứng ở vị trí cuối câu, còn NEITHER đứng ở đầu câu hoặc đầu vế câu. -Câu có EITHER – dùng trợ động từ dạng phủ định. -Câu nó NEITHER – dùng trợ động từ dạng khẳng định. 5
- GRAMMAR EXERCISES I. Complete the following sentences, using “too”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng từ “too”). Example: She wants to eat some spinach and I ___. She wants to eat some spinach and I do, too. (Cô ấy muốn ăn một ít rau mâm xôi và tôi cũng vậy) 1. She can swim and he ___. 2. They like noodles and she ___. 3. She went to school yesterday and I ___. 4. -Tom: “I go to the cinema once a month”. -Jenny: “ I ___.” II. Complete the following sentences, using “so”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng từ “so”). Example: They want to drink some water and ___. They want to drink some water and so does he. (Họ muốn uống một ít nước và anh ấy cũng vậy) 1. She ate some sandwiches this morning and ___ they. 2. They can sing this song and ___ we. 3. We will visit Hanoi next week and ___I. 4. He likes dancing and ___she. III. Complete the following sentences, using “too” or “so”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng “too” hoặc “so”). 1. She borrowed some books from the library and he ___ 2. I am making a cake and ___ my mom. 3. John began to learn English 2 years ago and ___ we. 4. My brothers can play volleyball and I ___. 5. She is afraid of seeing the dentist and ___ my children. 6. Mary usually has breakfast at school and Nick ___. 7. These people stayed at the hotel for 2 days and ___ they. 8. You should stay at home and your sisters ___. IV. Complete the following sentences, using “either”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng từ “either”). Example: She doesn’t like beef and I ___. She doesn’t like beef and I don’t, either. (Cô ấy không thích thịt bò và tôi cũng không thích) 1. I didn’t lend you a book and my brother ___. 2. She doesn’t have lunch at home and I ___. 6
- 3. She can’t play soccer and I ___. 4. Kate isn’t careful and her sister ___. V. Complete the following sentences, using “neither”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng từ “neither”). Example: Tim doesn’t like bananas and ___ I. Tim doesn’t like bananas and neither do I. (Tim không thích chuối và tôi cũng không thích) 1. I don’t wirte any letters and ___ my brothers. 2. She didn’t go to school on foot and ___ I. 3. Jane isn’t interested in drawing and ___ her classmate. 4. They shouldn’t stay up late and___ you. VI. Complete the following sentences, using “either” or “neither”. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng “either” hoặc “neither”). 1. They don’t have any picture books and ___ I. 2. We aren’t 13 years old and she ___. 3. She can’t run fast and this boy ___. 4. I didn’t do homework last night and ___ they. 5. She shouldn’t eat too much fast food ___ you. 6. John won’t travel to Ha Long Bay and I ___. 7. We don’t live in Ho Chi Minh city and ___ Jane. 8. This girl isn’t scare of seeing the dentist and ___ we. VII. Complete the following sentences, using TOO, SO, EITHER or NEITHER. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng TOO, SO, EITHER hoặc NEITHER). 1. They shouldn’t take that medicine, and ___ she 2. Mary likes to fly and her brother ___. 3. He didn’t know the answer, and ___I. 4. You didn’t pay the rent, she ___. 5. John shouldn’t run so fast, ___we. 6. I should go grocery shopping, ___ my neighbor. 7. A friend of mine can’t swim, and ___my brother. 8. Mary had an early lunch yesterday, we ___. 7
- 9. Martha would like to learn French, and ___ Bill. 10. Frank didn’t know that word, ___I . 11. Many people enjoy his speech, and we ___. 12. Your class begins at 7:00, ___my class. 13. He has an early appointment, I ___. 14. She isn’t going to the concert, her friends ___. 15. John went to the mountains on his vacation, we ___. 16. My mother doesn’t like eggs, I ___ 17. Tom can’t come tomorrow, ___ we. 18. I’m not going to school, ___she. VIII. Complete the following sentences, using TOO or EITHER. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng TOO hoặc EITHER). 1. We often go swimming in the summer, and they___ 2. She can speak English very well and I ___. 3. Nam didn’t come to the party last night and Minh ___. 4. Hoa will buy some oranges and pineapples and I___. 5. They don’t want to go out tonight and we ___. 6. The pineapples aren’t ripe and the bananas ___. 7. Nam is hungry and his friends ___ 8. Jane won’t come and Peter ___ IX. Complete the following sentences, using SO or NEITHER. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng SO hoặc NEITHER). 1. I ate bread and eggs for breakfast ___he. 2. Hoa doesn’t like pork and ___ her aunt. 3. Milk is good for your health and ___ fruit juice. 8
- 4. I didn’t see her at the party last night and___ we. 5. These boys like playing soccer and___ those boys. 6. My father won’t go to Ha Noi and ___my mother. 7. Nam can swim and ___ Ba. 8. The spinach isn’t fresh and ___ the cabbages. X. Use TOO, SO, EITHER and NEITHER to combine each pair of sentences in TWO ways (Sử dụng TOO, SO, EITHER và NEITHER để kết hợp các cặp câu lại với nhau bằng 2 cách). Example: He loves roses. I love roses. He loves roses and I do, too. He loves roses and so do I. 1. They can play volleyball. We can play volleyball. ___ ___ 2. Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t come to the party tonight. ___ ___ 3. My father didn’t drink beer. My uncle didn’t drink beer. ___ ___ 4. She is learning English. I am learning English. ___ ___ 5. I’m not a doctor. They aren’t doctors. ___ ___ 6. They shouldn’t stay up late. You shouldn’t stay up late. ___ ___ 9
- 7. He got up late. I got up late ___ ___ 8. They drank milk. We drank milk ___ ___ 9. She played tennis. He played tennis ___ ___ 10. I watched TV. He watched TV. ___ ___ 11. I am tired. She is tired. ___ ___ 12.We buy some bananas. He buys some bananas, ___ ___ 13.She doesn’t like beef. I don’t like beef. ___ ___ 14They can’t speak English. He can’t speak English. ___ ___ 15.We didn’t live in the city. They didn’t live in the city. ___ ___ THE END 10