Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Năm học 2019-2020

I. PRESENT PARTICIPLE: Hiện Tại phân từ (V-ing) 
   Hiện tại phân từ (present participle) có thể được dùng:  
1. Với  to be để thành lập thành thì hiện tại tiếp diễn. 
    EX: She is singing now. 
2.  Làm tính từ gây ra cảm giác. 
EX: It’s an exciting movie.  
3.  Thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active). 
EX : The girl is Hoa. The girl is talking to Huong. 
=> The girl  talking to Huong is Hoa. 
                     (present participle) 
II. PRESENT PARTICIPLE: Quá khứ phân từ (V-ed/ V3) 
Quá khứ phân từ (past  participle) có thể được dùng:
pdf 4 trang Hạnh Đào 15/12/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_tap_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_8_unit_11_traveling_aroun.pdf
  • pdfANH 8_HD_TUAN 26.pdf

Nội dung text: Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Năm học 2019-2020

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC – KỸ NĂNG - MÔN: ANH 8 TUẦN 26 (Từ ngày 23/3 đến ngày 28/3/2020) Phần 1: Kiến thức trọng tâm tuần 26 (THEME: RECREATION – Unit 11) Sau bài học, học sinh sẽ nắm được từ vựng chủ điểm những thói quen tốt và trò giải trí, tiêu khiển. A/VOCABULARY UNIT 11: TRAVELING AROUND VIETNAM I. GETTING STARTED 1. The Temple of Literature (n): Văn Miếu 2. harbor (n) : cảng, bến II. LISTEN AND READ 3. around (prep) : khắp, đó đây 7. sugar cane (n) : cây mía 4. airport (n) : phi trường, sân bay 8. photo (n) (= photograph): ảnh, hình 5. crop (n) : vụ, mùa màng, cây nông -» to take a photo (of sb/th): chụp ảnh nghiệp 9. luggage (n) : hành lý 6. corn (n) : ngô, bắp 10. farmland (n): đất trồng trọt, chăn nuôi III. SPEAK 11. vegetarian (adj) : ăn chay, chay 13. revolutionary (adj) : thuộc cách mạng 12. except (prep) : trừ ra, không kể 14. botanical garden (n): vườn bách thảo IV. READ 15. sights (pl.n) : cảnh đẹp, thắng cảnh 33. mountainous (adj) : có nhiều núi 16. institute (n): viện (nghiên cứu), học viện 34. slope (n): dốc, đường dốc -» Oceanic Institute (n): Viện hải dương học -» mountain slope (n): dốc núi, sườn núi 17. offshore (adj) : ngoài khơi 35. jungle (n) : rừng 18. island (n) : hòn đảo 36. stream (n) : dòng suối, khe suối 19. giant (adj) : to lớn, khổng lồ 37. bay (n) : vịnh 20. Buddha (n) : Đức Phật 38. to recognize (v) : công nhận, nhận ra 21. accommodation (n): chỗ ở, chỗ trọ -» recognition (n) : sự công nhận 22. selection (n) : sự chọn lựa 39. heritage (n) : di sản 23. arrivas (n) : (sự, nơi) đến 40. site (n) : địa điểm 24. departure (n) : (sự, nơi) khởi hành 41. cave (n) : hang động 25. daily (adj, adv) : hàng ngày 42. magnificent (adj) : lộng lẫy, nguy nga 26. northern (adj) : về hướng bắc 43. limestone (n) : đá vôi 27. Southern (adj) : về hướng nam 44. sand (n) : cát 28. destination (n) : điểm đến 45. various (adj) : khác nhau, nhiều loại 29. eternal (adj) : bất diệt 46. attraction (n) : địa điểm du lịch 30. railway (n) : đường sắt 47. to sunbathe (v) : tắm nắng 31. waterfall (n) : thác nước 48. florist (n) : người bán hoa 32. tribal (adj) : thuộc về bộ tộc, bộ lạc 49. to import (v) : nhập khẩu -» tribe (n) : bộ tộc, bộ lạc -» to export (v) : xuất khẩu V. WRITE 50. to paddle (v) : chèo (xuồng) 55. to rescue (v) : giải thoát, cứu -» paddle (n) : mái chèo -» rescue (n): sự giải thoát, sự cứu nguy 51. canoe (n) : ca-nô, xuồng 56. stumble (v) : vấp, sẩy chân 52. hire (v) : thuê mướn 57. go off (v) : reo, kêu (đồng hồ) 53. lean over (v) : nhoài người 58. realize (v) : nhận thấy, nhận ra 54. overturn (v) : lật úp 59. pool (n) : vũng nước *Bài tập áp dụng Choose the word or phrase (A, B. C or D) that best fits the blank space in each sentence: 1. I can see a boy ___ a water buffalo. A. ride B. riding C. to ride D. rode. 2. It’s ___ to travel around Vietnam.
  2. A. interesting B. interested C. interestingly D. interestedly. 3. Would you mind ___ the windows? A. to close B. closing C. close D. closed. 4. She cried ___ when she heard that news. A. exciting B. excitingly C. excited D. excitedly. 5.Would you mind if I ___? A. smoke B. smoking C. smoked D. will smoke . 6. My sister likes sweet ___ chocolate. A. making B. made C. to make D. that make. 7. This is the first time Sharron ___ rice paddies. A. is seeing B. saw C. see D. has seen. 8. There are flights daily to Ho Chi Minh City ___ Monday. A. besides B. after C. except D. on 9. We are taking a ___ to HA long Bay next weekend. A. two-day trip B. two –days trip C. two day trip D. two- day trips. 10. “ Would you mind closing the window? “ “ ___” A. No, I’m afraid not B. No, of course not C. No, I can’t D. I’d rather you didn’t 11. It’s a beautiful old city. There are not many ___ buildings. A. small. B. large. C. modern D. big 12. From Lao Cai you can go to Ha Noi by ___. The railway system is rather good . A. ship B. boat C. plane D. train 13. How about ___? Are there any hotels or guest houses? A. dormitory B. shelter C. accommodation D. residence 14. For sightseeing you can come to see picturesque___ sloped. A. cliff B. hill C. mountain D. date 15. There are ethnic __ ling in the mountains. A. communities B. group C. minorities D. all are correct 16. Sa pa, a faraway northern town, is a famous _ resort. A. countryside B. mountainous C. seaside D. village. 17. You can go on excursions to visit tribal _ scattering here and there. A. cities B. villages C. provinces D. towns. 18. You will be excited by the jungle ___ whose water continuously flows with roaring sound. A. ponds B. streams C. lakes D. springs 19. You can go to Lao Cai , the nearest town by ___. There are buses or coaches every day. A. air B. land C. water D. all are correct 20 . Tourists coming to Sa pa usually visit ___ where the ethnic minorities live A. tribes B. districts C. villages D. harmless B/GRAMMAR I. PRESENT PARTICIPLE: Hiện Tại phân từ (V-ing) Hiện tại phân từ (present participle) có thể được dùng: 1. Với to be để thành lập thành thì hiện tại tiếp diễn. EX: She is singing now. 2. Làm tính từ gây ra cảm giác. EX: It’s an exciting movie. 3. Thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active). EX : The girl is Hoa. The girl is talking to Huong. => The girl talking to Huong is Hoa. (present participle) II. PRESENT PARTICIPLE: Quá khứ phân từ (V-ed/ V3) Quá khứ phân từ (past participle) có thể được dùng:
  3. 1. Với động từ to be và have để thành lập dạng bị động và thì hiện tại hoàn thành. - Ex: English is spoken in many countries. - Ex: I have worked here for 10 years. 2.Làm tính từ, diễn tả cảm giác của người nào đó. - Ex: I’m interested in music. 3. Thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive). - Ex: The toys are cheap. The toys were made in China. => The toys made in China are cheap. (past participle) - Ex: The man was taken to hospital He was injured in the accident The man injured in the accident was taken to hospital (past participle) III.MAKE AND RESPOND TO FORMAL REQUESTS: ( yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu một cách trang trọng) Would you mind + Ving ? Do you mind + Ving ? 1. Để yêu cầu ai làm gì một cách trang trọng và lịch sự - Ex: Would you mind opening the window? Do you mind not smoking ? 2. Để đáp lại yêu cầu: + Đồng ý: 1.Not at all. 2.No, I don’t mind. 3. No, of course not. + Không đồng ý: 1. I’m sorry, I can’t . 2. I’m sorry ,that is not possible. III.ASK FOR PERMISSIONS: ( Xin phép) - Để xin phép một cách lịch sự: Would you mind if + S + V (past simple) ? Do you mind if + S + V (present simple) ? Ex: Would you mind if I I opened the window? Do you mind if I smoke? - Để đáp lại lời xin phép: + Đồng ý: 1.Not at all 2.No, I don’t mind 3. Please do 4.Please go ahead. 5.That’s OK + Không đồng ý: 1. I’d rather you didn’t ( Tôi muốn bạn đừng làm thế) 2. I’d prefer you didn’t.
  4. C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. Học sinh đọc thêm trong SGK phần Listen&Read, Speak, Read,Write . 2. Phần “Language focus” học sinh làm bài tập 1, 2, 3/ trang 108-110.