Phiếu học tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling - Năm học 2019-2020

1. Milk _________________to houses by the milkman every day. 
A. brings B. is bringing C. is brought D. has brought 
2. We were delighted _______________your letter last week. 
A. getting B. to get C. get D. got 
3. Farmer collected household and garden waste to make ______________________ 
A. glassware B. compost C. fabric D. floor covering 
4. Milk bottles can be _________________ after being cleaned. 
A. recycled B. thrown away C. broken D. reused 
5. You’ll get back your ________________ when you bring the cans back for recycling 
A. payment B. account C. deposit D. envelope 
6. This project __________________________next month. 
A. is carried B. will carry out C. carries out D. will be carried 
out. 
7. It’s dangerous ____________________in this river. 
A. swim B. to swim C. swimming D. swam 
8. We are looking forward to __________________you June. 
A. seeing B. see C. saw D. be seen 
9. English ____________in many countries in Asia. 
A. speak B. is speaking C. is spoken D. has spoken 
10. _____________ using plastic bags, we shouldn’t use them at all. 
A. Because of B. Instead of C. In Spite of D. In order of
pdf 5 trang Hạnh Đào 14/12/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_hoc_tap_mon_tieng_anh_lop_8_unit_10_recycling_nam_hoc.pdf
  • pdfANH 8_HD_TUAN 23.pdf

Nội dung text: Phiếu học tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling - Năm học 2019-2020

  1. PHIẾU HỌC TẬP – ANH 8 – TUẦN 23 (Từ ngày 02/03/ 2020 đến 08/03/2020) Phần 1: Kiến thức trọng tâm tuần 23 (THEME: HEALTH - UNIT 10: RECYCLING, Hoạt động 1-3: Listen and Read, Speak & Listen, Read) Sau bài học, học sinh hiểu rõ được cách tái dùng, tái chế và tiết giảm những loại rác và biết cách trình bày những phương pháp tái chế đồ vật xung quanh mình. A/VOCABULARY UNIT 10: RECYCLING I. GETTING STARTED 1. cloth (n) : vải 4. fertilizer (n): phân bón → cloth bag (n) : túi vải → fertilize (v) : làm cho phì nhiêu, màu mỡ 2. reuse (v) : tái sử dụng 3. wrap (v) : gói, bọc 5. vegetable matter (n) : thực vật II. LISTEN AND READ 6. representative (n) : người đại diện, đại biểu 10. package (v) : đóng gói → packaging (n) : bao bì → representative (a): đại diện, tiêu biểu → over packaged (a): được đóng gói 7. reduce (v) : giảm quá nhiều → reduction (n) : sự thu nhỏ, sự giảm bớt 11. sock (n) : vớ ngắn 8. recycle (v) : tái chế 12. throw - threw - thrown (v): ném, → recycling (n) : việc tái chế quăng, vứt → recycled (adj) : làm từ vật liệu tái chế → throw away (v) : ném đi, bỏ đi 9. mean (v) : có nghĩa III. SPEAK AND LISTEN 13. metal (n) : kim loại 23. heap (n) : đống 14. fabric (n) : sợi (vải) 24. shade (n) : bóng râm 15. leather (n) : da thuộc 25. tea leaf (n) : lá trà 16. belong to (v) : thuộc về 26. egg shell (n) : vỏ trứng 17. shopping bag (n) : túi đi chợ 27. attract (v) : thu hút, hấp dẫn 18. plastic bucket (n) : xô nhựa 28. rat (n) : chuột nhắt 19. utensil (n) : đồ dùng, dụng cụ trong nhà 29. shovel (n) : cái xẻng 20. cardboard box (n) : thùng giấy các tông 30. moisture (n) : độ ẩm 21. compost (n) : phân xanh 31. condensation (n): hoá đặc, khối đặc 22. grain (n) : thóc, gạo, ngũ cốc 32. sheet (n) : tấm phủ, che IV. READ
  2. 33. gazette (n) : báo 46. drink can (n) : lon nước uống 34. tire (n) : vỏ xe, lốp xe 47. law (n) : luật pháp 35. pipe (n) : ống nước 48. deposit (n) : tiền đặt cọc 36. floor covering (n) : thảm sàn nhà → deposit (v) : đặt cọc, kí quỹ 37. sandal (n) : giầy san đan 49. waste (n) : chất thải, rác thải 38. Britain (n) : nước Anh 50. dung (n) : phân thú vật 39. milkman (n) : người giao sữa 51. field (n) : cánh đồng 40. empty (a) : trống rỗng 52. household (a) : trong gia đình 41. refill (v) : làm đầy lại 53. approximately (adv): xấp xỉ, khoảng 42. industry (n) : công nghiệp chừng 43. break up (v) : đập vụn 54. delighted (a) : vui, phấn khởi 44. melt (v): làm chảy ra, làm tan chảy 55. protect (v) : bảo vệ 45. glass (n) : thuỷ tinh 56. share (v): chia sẻ → glassware (n) : đồ thủy tinh V. WRITE 57. soak (v) : nhúng, ngâm 61. press (v) : ấn, nén, ép chặt 58. place (v) : để, đặt 62. mash (v) : đập, nghiền nhừ 59. dry (v) : làm khô 63. wire mesh (n) : tấm lưới sắt 60. mix (v) : trộn pha, hòa lẫn 64. firmly (adv) : chắc → mixture (n) : sự pha trộn, hỗn hợp 65. scatter (v) : rải VI. LANGUAGE FOCUS 66. detergent liquid (n) : nước tẩy 72. mankind (n) : con người 67. completely (adv) : hoàn toàn 73. stir (v) : khuấy 68. certain (a) : nào đó 74. relieved (a) : bớt căng thẳng 69. specific (a) : đặc trưng, đặc biệt 75. scarf (n) : khăn choàng cổ 70. dip (v) : nhúng, ngâm 76. confirm (v) : xác nhận lại 71. intended shape (n) : hình dạng đã định *Học sinh đọc kĩ phần từ vựng và ôn lại ngữ pháp tuần 22 trước khi làm bài
  3. B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG I. CHOOSE THE SUITABLE WORDS OR PHRASES TO FILL IN THE BLANKS: 1. Milk ___to houses by the milkman every day. A. brings B. is bringing C. is brought D. has brought 2. We were delighted ___your letter last week. A. getting B. to get C. get D. got 3. Farmer collected household and garden waste to make ___ A. glassware B. compost C. fabric D. floor covering 4. Milk bottles can be ___ after being cleaned. A. recycled B. thrown away C. broken D. reused 5. You’ll get back your ___ when you bring the cans back for recycling A. payment B. account C. deposit D. envelope 6. This project ___next month. A. is carried B. will carry out C. carries out D. will be carried out. 7. It’s dangerous ___in this river. A. swim B. to swim C. swimming D. swam 8. We are looking forward to ___you June. A. seeing B. see C. saw D. be seen 9. English ___in many countries in Asia. A. speak B. is speaking C. is spoken D. has spoken 10. ___ using plastic bags, we shouldn’t use them at all. A. Because of B. Instead of C. In Spite of D. In order of 11. The lane is ___Nguyen Trai and Tran Hung Dao street. A. near B. between C. beside D. on 12. She promises she ___back in about half an hour. A. is B . be C. has been D. will be 13. You can ___information on recycling things in the library. A. look for B. take out C. throw away D. break up 14. It’s too cold outside . ___? Sure. I’ll do it right now. A. Would you like to shut the windows B. Will you shut the windows, please C. Shall I shut the windows D. Can I shut the windows 15. I tried to cheer him ___, but he just kept staring out the window. A. in B. on C. off D. up 16. ___the patient’s feet, or lower his/ her head below the level of heart. A. Elevate B. Cool C. Cover D. Overheat 17. Could you ___me a bandage please? A. to give B. gives C. giving D. give 18. Don’t ___the victim with blankets or coats. A. Ease B. overheat C. give D. cover 19. Every day in the world, billions of empty cans ___
  4. A. are thrown away B. have thrown away C. throw away D. has been thrown away 20. I’m pleased ___you have done it perfectly. A. for B. with C. that D. how II. REARRANGE THESE WORDS TO MAKE COMPLETE SENTENCES 1. away/ throw/ of/ cans/ billions/ people/ years/ all over/ every/ the world. ___. 2. have/ farmers/ their/ recycled/ for/ waste/ years/ of/ thousands. ___. 3. fertilizers/ compost/ is/ natural/ a/ wonderful. ___. 4. a/ airport/ they/ the/ have/ hospital/ built/ new/ near ___. 5. difficult/ to/ Japanese/ learn/ is/it ___. 6. from/ cheese/ are/ milk/ made. ___. 7. road/the/ narrow/ the/ two/ very/ joining/ is/ villages ___. 8. forward/ to/ in/ seeing/ I/ looking/ am / you/ June. ___. 9. Friends/ the/ one/ Linda/ of/ Earth/ the/ of/ representatives/ from/is ___. 10. this/ it/ question/ we/ difficult/ find/ understand/ to ___. 11. save/ brave/ to/ into/ the child/ it/ of/ jump/ was/ to/ him/ the river ___. 12. delighted/ to/ we/ your/ yesterday/ letter/ get/ were ___. 13. asked/ away/ Miss Linda/ not/ throw/ the students/ things/ to ___. 14. cakes/ birthday/ a lot of/ receive/ to/ happy/ was/ Peter ___. 15. signed/ be/ the manager/ by/ must/ the cheque ___. 16. Farmers/ compost/ collect/ make/ household/ to/ and/ waste/ garden ___. 17. products/ sell/ attractive/ to/ can/ packaging/ help. ___. 18. built/ being/ is/ the city/ round/ road/ ring/ new/ a. ___. 19. impossible/ theory/ it/ understand/ is/ to/ his/ ___. 20. Bottles/ are/ of/ brought/ milk/ the houses/ the/ to/ the milkman/by.
  5. ___. III/ WORD FORMS: 1. Reduce means not buying products which are___. (overpackage) 2. Linda is one of the ___ from Friends of the Earth. (represent) 3. The country’s ___ resources include forests, coal and oil. (nature) 4. Waste paper can be ___ after being recycling. (use) 5. It’s ___to cross the avenue. (danger) 6. Compost is a wonderful ___. It helps plants grows. (fertilize) 7. Share your ___ story with our readers! (recycle) 8. Air is a ___ of gases. (mix) 9. Attractive ___ can help to sell products. (package) 10. These products are ___ friendly. (environment) 11. It is very ___ to learn Japanese. (difficulty) 12. She was ___ to hear about that. (disappoint) 13. Are you ___ in protecting the environment. (interesting) 14. We find it ___ to understand this problem. (difficulty) 15. In ___, most glass is recycled. (industrial) 16. One ton of recycled paper saves ___ eight trees. (approximate) 17. Contact an ___ like Friends of the Earth for information. (organize) 18. We are ___that you are working hard. (delight) 19. You gave her a ___scarf. (beauty) 20. Write soon and confirm your ___day. (arrive) Phần 2: Câu hỏi chuẩn bị nội dung tuần 24 (THEME: HEALTH – UNIT 10: RECYCLING. Hoạt động 5: LANGUAGE FOCUS + Revision Unit 9, 10) a. The workers will build the new school in my neighborhood next month. S V O Place Time b. The new school will be built in my neighborhood by the workers next month. Notes: 1. Học sinh quan sát câu a và b, hãy chỉ ra sự khác biệt của nó. 2. Học sinh đoán xem đây là cấu trúc câu loại gì (có thể tham khảo SGK - Unit 10, và internet) THE END