Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1
c. Cách dùng thì hiện tại đơn:
+ Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
Ex: I get up early every morning.
+ Để nói lên khả năng của một người Ex : Tùng plays tennis very well.
+ Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_7_unit_1.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 1
- UNIT 1: MY HOBBIES Grade 7 I. NEW WORDS: Words Pronunciation Meaning a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ carve (v) / kɑːv / chạm, khắc carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc collage (n) / 'kɒlɑːʒ / bức tranh tạo thành từ nhiều tranh eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng fragile (adj) / 'frædʒaɪl / dễ vỡ gardening (n) / 'ɡɑːdənɪŋ / làm vườn horse-riding (n) / hɔːs, 'raɪdɪŋ / cưỡi ngựa ice-skating (n) / aɪs, 'skeɪtɪŋ / trượt băng making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / làm mô hình making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / nặn đồ gốm Melody / 'melədi / giai điệu monopoly (n) / mə'nɒpəli / cờ tỉ phú mountain climbing (n) / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / leo núi share (v) / ʃeər / chia sẻ skating (n) / 'skeɪtɪŋ / trượt pa tanh strange (adj) / streɪndʒ / lạ surfing (n) / 'sɜːfɪŋ / lướt sóng unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo THE FIRST TERM Page 1
- UNIT 1: MY HOBBIES Grade 7 unusual (adj) / ʌn'ju:ʒuəl / khác thường II. GRAMMAR: 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) ( review ) a. Công thức Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường Khẳng định: S + V_S/ES + O Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? b. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently c. Cách dùng thì hiện tại đơn: + Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: The sun rises in the East and sets in the West. + Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. Ex: I get up early every morning. + Để nói lên khả năng của một người Ex : Tùng plays tennis very well. + Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại EX:The football match starts at 20 o’clock. Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. 2. Tương lai đơn (Simple Future): a. công thức . Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? b. Dấu hiệu: Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian c. Cách dùng: + Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. EX: Are you going to the Cinema? I will go with you. + Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party. + Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Will you please bring me a cellphone? 3. Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking + gerunds) : sometimes after these verbs followed by “ to inf. Verbs of liking gerund gerund / to inf Like x Love x Hate x Prefer x Dislike x Adore x Fancy x Detest x THE FIRST TERM Page 2
- UNIT 1: MY HOBBIES Grade 7 Don’t mind x Feel like x Enjoy x THE FIRST TERM Page 3