Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10
Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
+ Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_7_unit_10.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10
- UNIT 10: SOURCES OF ENERGY Grade 7 I.NEW WORDS: always (Adj) / 'ɔːlweɪz / luôn luôn often (Adj) / 'ɒf(ə)n / thường Sometimes (Adj) / 'sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng never (Adj) / 'nevə / không bao giờ take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen distance (n) / 'dɪst(ə)ns / khoảng cách transport (n) / trans'pɔrt / phương tiện giao thông electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti / điện biogas (n) /'baiou,gæs/ khí sinh học footprint (n) / 'fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân solar (Adj) / 'soʊlər / (thuộc về) mặt trời carbon dioxide (n) / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2 negative (Adj) / 'neɡətɪv / xấu, tiêu cực alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác dangerous (Adj) / 'deindʒrəs / nguy hiểm energy (n) / 'enədʒi / năng lượng hydro (n) / 'haidrou / thuộc về nước non-renewable (adj) / ,nɔn ri'nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được plentiful (Adj) / 'plentifl / phong phú, dồi dào renewable (Adj) / ri'nju:əbl / phục hồi, làm mới lại source (n) / sɔ:s / nguồn II. GRAMMAR. 1. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): Công thức: Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ? THE SECOND TERM Page 1
- UNIT 10: SOURCES OF ENERGY Grade 7 Dấu hiệu: Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định: – at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này . – At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc EG: – At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.) – At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.) Cách dùng : + Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.) + Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.) 2. Bị động của thì tương lai đơn ( The future simple passive ) Công thức: Khẳng định: S + shall/will + be + V-ed/ ( by O) Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ed/3 (by O) Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ed/3 (by O) ? THE SECOND TERM Page 2