Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

doc 2 trang Tú Anh 29/03/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_7_unit_11.doc

Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11

  1. UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE Grade 7 I. NEW WORDS: safety (n) /'seɪfti/ Sự an toàn pleasant (a) /'pleznt/ Thoải mái, dễ chịu Imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu eco-friendly (adj) /'i:kəu 'frendli/ thân thiện với môi trường float (v) /fləut/ Nổi flop (v) /flɔp/ Thất bại hover scooter (n) /'hɔvə 'sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất monowheel (n) /'mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh pedal (v,n) /'pedl/ đạp, bàn đạp segway (n) /'segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất metro (n) /'metrəʊ/ Xe điện ngầm skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố Gridlocked (adj) /'grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng pollution (n) /pə'lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm technology (n) /tek'nɒlədʒi/ Kỷ thuật II. GRAMMAR. a. Thì tương lai đơn: WILL ( review ) 1. Định nghĩa thì tương lai đơn Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó. 2. Cách dùng thì tương lai đơn THE SECOND TERM Page 1
  2. UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE Grade 7 Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Diễn đạt dự đoán không có căn cứ 3. Công thức thì tương lai đơn Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Will + S + V(nguyên thể) S + will + V(nguyên thể) S + will not + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. 4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: – in + thời gian: trong nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: – think/ believe/ suppose/ : nghĩ/ tin/ cho là b. Đại từ sở hữu ( Possessive pronouns). A possessive adjective is used before a noun. A possessive pronoun is not used before a noun. Possessive Possessive Subject Adjective Pronoun I my mine you your yours he his his she her hers it its its we our ours you your yours they their theirs Eg : I am a teacher. ( subject ) This is my website. (Possessive Adjective) This website is mine. (Possessive Pronoun) THE SECOND TERM Page 2