Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12
3. Tag questions:
Cấu trúc:
+ Đối với động từ thường (ordinary verbs) Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi
đuôi phủ định. S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
+ Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_7_unit_12.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12
- UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD Grade 7 I.NEW WORDS: affect (v) /ə'fekt/ Tác động, ảnh hưởng block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo crime (n) /kraim/ Tội phạm criminal (n) /'kriminəl/ Kẻ tội phạm density (n) /'densiti/ Mật độ dân số diverse (adj) /dai'və:s/ Đa dạng effect (n) /i'fekt/ Kết quả Explosion (n) /iks'plouƷ ən/ Bùng nổ flea market (n) /fli:'mɑ:kit/ Chợ trời hunger (n) /'hʌɳgər/ Sự đói khát major (adj) /'meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng Megacity (n) /'megəsiti/ Thành phố lớn overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/ Quá đông đúc poverty (n) /'pɔvəti/ Sự nghèo đói slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột space (n) /speis/ Không gian spacious (Adj) /'speiʃəs/ Rộng rãi II. GRAMMAR. 1. Comparative degree (So sánh hơn). Khi so sánh giữa hai người, hai vật, hai đại lượng, a) Many / Much + Noun => More + noun + than nhiều hơn Ex: Tom has more books than you. Tom's brother earns more money than Tom, but Tom has more free time than his brother. b) Few + Noun => fewer + Noun + than ít hơn Ex: You have three brothers but I have two brothers. THE SECOND TERM Page 1
- UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD Grade 7 I have fewer brothers than you. c. Little + noun => less + Noun + than ít hơn Ex: I drink less coffee than my father. There is less sugar in this jar than that one. 2. Superlative degree (Cấp tuyệt đối so sánh nhất): Khi so sánh giữa ba người, ba vật, ba đại lượng trở lên a.Many/ Much + Noun => The most + noun (+ of all) nhiều nhất Ex: Tam has many books but Lan has more books than Tam and Ba has the most books of all. b. Few + Noun => The fewest + Noun (plural) c. Little + Noun => The least + Noun( ít nhất) Ex: Bang is careful. Of all students, he makes the fewest mistakes in his essay. I have the least time and money of all of us. 3. Tag questions: Cấu trúc: + Đối với động từ thường (ordinary verbs) Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + V(s/es/ed/2) , don’t/doesn’t/didn’t + S? + Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + don’t/ doesn’t/didn’t + V , do/does/did + S? - He is handsome, is he? Hiện tại đơn với TO BE: - You are worry, aren’t you? Hiện tại đơn động từ thường: - They like me, don’t they? mượn trợ động từ DO hoặc - she loves you, doesn’t she? DOES tùy theo chủ ngữ Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, - He didn’t come here, did he? quá khứ đơn với TO BE: WAS - He was friendly, wasn't he? hoặc WERE: Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: - They have left, haven’t they? mượn trợ động từ HAVE hoặc - The rain has stopped, hasn’t they? HAS Thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: - He hadn’t met you before, had he ? mượn trợ động từ HAD: Thì tương lai đơn - It will rain, won’t it? • Đối với động từ đặc biệt (special): Là các động từ khi chuyển sang câu phủ định ta thêm NOT vào sau động từ, khi chuyển sang nghi vấn đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ. + Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + special verb , special verb + not + S? Ex: – You are a student, aren’t you? She has just bought a new bicycle, hasn’t she? THE SECOND TERM Page 2
- UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD Grade 7 + Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + special verb + not , special verb + S? Ex: – You aren’t a student, are you? She hasn’t bought a new bicycle, has she? • Đối với động từ khiếm khuyết (modal verbs) + Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + modal verb ., modal verb + not + S? Eg: – He can speak English, can’t he? Lan will go to Hue next week, won’t she? + Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + modal verb + not ., modal verb + S? Eg: – He can’t speak English, can he? Lan won’t go to Hue next week, will she? THE SECOND TERM Page 3