Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5
– How many books do you have? – (I have) ten. (A.E.: theo Mỹ)
– How many books have you got ? – (I’ve got) ten. (B.E.: theo Anh)
- How much sugar do you have? – (I have) a little. (A.E.)
- How much sugar have you got? – (I’ve got) little. (B.E.)
– How many books have you got ? – (I’ve got) ten. (B.E.: theo Anh)
- How much sugar do you have? – (I have) a little. (A.E.)
- How much sugar have you got? – (I’ve got) little. (B.E.)
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_7_unit_5.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5
- UNIT 5: VIET NAMESE FOOD AND DRINK Grade 7 I. NEW WORDS: beat (v) / bi:t / khuấy trộn, đánh trộn beef (n) / bi:f / thịt bò bitter (adj) / 'bɪtə / đắng broth (n) / brɒθ / nước xuýt delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs / ngon, thơm ngon eel (n) / i:l / con lươn flour (n) / flaʊə / bột fold (n) / fəʊld / gấp, gập Fragrant (adj) / 'freɪɡrənt / thơm, thơm phức green tea (n) / ,ɡri:n 'ti: / chè xanh ham (n) / hæm / giăm bông Noodles (n) / 'nu:dlz / mì, mì sợi omelette (n) / 'ɒmlət, 'ɒmlɪt / trứng tráng Pancake (n) / 'pænkeɪk / bánh kếp pepper (n) / 'pepər / hạt tiêu pork (n) / pɔːk / thịt lợn pour (v) / pɔː / rót, đổ recipe (n) / 'resɪpi / công thức làm món ăn salt (n) / 'sɔːlt / muối salty (adj) / 'sɔːlti / mặn, có nhiều muối sandwich (n) / 'sænwɪdʒ / bánh xăng-đúych sauce (n) / sɔːs / nước xốt Sausage (n) / 'sɒsɪdʒ / xúc xích serve (v) / sɜːv / múc/ xới/ gắp ra để ăn shrimp (n) / ʃrɪmp / con tôm slice (n) / slaɪs / miếng mỏng, lát mỏng THE FIRST TERM Page 1
- UNIT 5: VIET NAMESE FOOD AND DRINK Grade 7 soup (n) / su:p / súp, canh, cháo sour (adj) / saʊər / chua spicy (adj) / 'spaɪsi / cay, nồng spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz / nem rán sweet (adj) / swi:t / ngọt sweet soup (n) / swi:t su:p / chè tasty (adj) / 'teɪsti / đầy hương vị, ngon tofu (n) / 'təʊfu: / đậu phụ tuna (n) / 'tju:nə / cá ngừ turmeric (n) / 'tɜːmərɪk / củ nghệ warm (v) / wɔːm / hâm nóng II. GRAMMAR: 1. Nouns: Countable noun and Uncountable noun ( Danh từ đếm được và không điếm được ) SINGULAR PLURAL Một danh từ đếm được: Có thể đi liền chairs sau a/an khi ở dạng Two chairs Countable noun A chair số ít. Có dạng số Some chairs (Danh từ đếm được) One chair nhiều A lot of chairs (thêm e/es hoặc theo Many chairs quy tắc Một danh từ không đếm được. Không thể Furniture Uncountable noun liền ngay sau a/an Some furniture (Danh từ . Không có dạng số A lot of furniture không đếm được) nhiều => không Much furniture thêm s/es 2. How many/ how many. 2.1. How many: ✔ How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều. How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there? (Có bao nhiêu -noun- ?) Hoặc: – How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ? How many people are there in your family? How many students are there in your class? ✔ Để trả lời How many, ta dùng: — Nếu có 1, ta trả lời: There is one — Nếu có nhiều, ta trả lời: There are + số lượng THE FIRST TERM Page 2
- UNIT 5: VIET NAMESE FOOD AND DRINK Grade 7 How many tables are there in the living room? There is one .) How many stools are there in the living room? There are four . 2.2. How much: ✔ How much dùng cho câu hỏi về danh từ ở dạng số ít/ không đếm được. How much +Uncount noun (danh từ không đếm được) + is there? (Có bao nhiêu - noun- ?) Hoặc: – How much + Uncount noun (danh từ không đếm được) + do/does + S + have ? How much juice is left? How much water do you drink every day ? ✔ How much còn được dùng khi hỏi về giá của đối tượng. How much does the book cost? (quyển sách giá bao nhiêu?) ✔ Để trả lời How much, ta dùng: — There is How much butter is there in the fridge?– some. ✔ Lưu ý tiếng anh của Mỹ-Anh – How many books do you have? – (I have) ten. (A.E.: theo Mỹ) – How many books have you got ? – (I’ve got) ten. (B.E.: theo Anh) - How much sugar do you have? – (I have) a little. (A.E.) - How much sugar have you got? – (I’ve got) little. (B.E.) TÓM LẠI: – How many + danh từ đếm được – How much + danh từ không đếm được 3. Cách dùng mạo từ “A” Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm. Trước danh từ bắt đầu với “uni”. VD : a university. Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định. E.g: a lot of, a couple, v.v Trước “half” khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn. VD : Note: ½ kg = half a kilo Dùng trước “half” khi nó đi với một danh từ tạo thành danh từ ghép. VD: E.g: a half- holiday, a half-block, v.v Dùng trước các tỉ số 1/n . VD : E.g: a third(1/3), a quarter (1/4) Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ. VD : two times a day, ten dollars a kilo. Trước danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán. VD : What a lovely girl! Đặt trước Mr/Mrs/ Miss + Surname với ngụ ý ám chỉ đây là người lạ mà mình không quen biết. VD : a Mr Poster (người đàn ông được gọi là Poster) 4. Cách dùng mạo từ “An” Trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 4 nguyên âm (e, o, a, i) Trước 2 bán nguyên âm u,y. Trước các danh từ bắt đầu bằng âm “h” câm. VD: an hour. Trước các danh từ viết tắt được đọc như nguyên âm. VD : an SOS, an MV. 5. Some / Any Some được sử dụng cho các danh từ số nhiều đếm được. VD Some cats, Some oceans Đôi khi some cũng được dùng cho các danh từ không đếm được: some milk. Trong câu hỏi và câu phủ định thì dung “any” thay cho “some”. VD : There wasn’t any milk. THE FIRST TERM Page 3
- UNIT 5: VIET NAMESE FOOD AND DRINK Grade 7 Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng “some” thay thế cho “any”. VD : Would you like some coffee? Is there some ham in the fridge, mum? I’m very hungry. THE FIRST TERM Page 4