Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7
2. Used to (từng, đã từng)
Dùng để chỉ một thói quen hay tình trạng xảy ra trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
Cấu trúc:
Dạng khẳng định : S+ Used to + Verb
Eg : I used to live in London.
Dạng phủ định: S + did not use to Verb
Eg : I didn’t use to stay up late when I was a child
Dạng câu hỏi : Did(n’t) + subject + use to Verb?
Eg: Did he use to work in the office very late at night?
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_7_unit_7.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7
- UNIT 7: TRAFFIC Grade 7 I. NEW WORDS. cycle (v) /saɪkl/ đạp xe traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe park (v) /pɑ:k/ đỗ xe pavement (n) /'peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ) railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa safely (adv) /'seɪflɪ/ an toàn safety (n) /'seɪftɪ/ sự an toàn seatbelt (n) /'si:t'belt/ dây an toàn traffic rule (n) /'træfIk ru:l/ luật giao thông train (n) /treɪn/ tàu hỏa roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà illegal (adj) /ɪ'li:gl/ bất hợp pháp reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe boat (n) /bəʊt/ con thuyền fly (v) /flaɪ/ lái máy bay. helicopter (n) /'helɪkɒptər/ máy bay trực thăng triangle (n) /'traɪæŋɡl/ hình tam giác vehicle (n) /'viɪkəl/ phương tiện giao thông plane (n) /pleɪn/ máy bay prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm) road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh II. GRAMMAR. 1. “ It “ indicating distance. + Để hỏi khoảng cách giữa hai nơi: How far is it from to ? (Từ đến bao xa?) THE SECOND TERM Page 1
- UNIT 7: TRAFFIC Grade 7 + Để trả lời, ta dùng cấu trúc: It’s (about) meter(s)/ kilometer(s)? Eg: a. How far is it from your house to school? It’s about 1 kilometre. how far is it from the market to the bus stop? It’s about 400 meters. 2. Used to (từng, đã từng) Dùng để chỉ một thói quen hay tình trạng xảy ra trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn. Cấu trúc: Dạng khẳng định : S+ Used to + Verb Eg : I used to live in London. Dạng phủ định: S + did not use to Verb Eg : I didn’t use to stay up late when I was a child Dạng câu hỏi : Did(n’t) + subject + use to Verb? Eg: Did he use to work in the office very late at night? THE SECOND TERM Page 2