Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 6
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể).
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_8_unit_6.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 6
- UNIT 6 FOLK TALES Grade 8 I.NEW WORDS. Word Type Pronunciation Meaning Brave (adj) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ Buddha (n) /ˈbʊdə/ Bụt, Đức phật Cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác Cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/ xảo quyệt, gian giảo Dragon (n) /ˈdræɡən/ con rồng Emperor (n) /ˈempərə(r)/ hoàng đế Evil (adj) /ˈiːvl/ xấu xa về mặt đạo đức Fable (n) /ˈfeɪbl/ truyện ngụ ngôn Fairy (n) /ˈfeəri/ tiên, nàng tiên fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/ truyện thần tiên, truyện thần kì i erce (adj) /fɪəs/ hung dữ, dữ tợn folk tale (n) /fəʊk teɪl/ truyện dân gian Fox (n) /fɒks/ con cáo Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng, rộng rãi Giant (n) /ˈdʒaɪənt/ người khổng lồ Glitch (n) /ɡlɪtʃ/ mụ phù thủy Hare (n) /heə(r)/ con thỏ Knight (n) /naɪt/ hiệp sĩ Legend (n) /ˈledʒənd/ truyền thuyết Lion (n) /ˈlaɪən/ con sư tử Mean (adj) /miːn/ keo kiệt, bủn xỉn Ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/ quỷ ăn thịt người, yêu tinh Princess (n) /ˌprɪnˈses/ công chúa Tortoise (n) /ˈtɔːtəs/ con rùa Wicked (adj) /ˈwɪkɪd/ xấu xa, độc ác Wolf (n) /wʊlf/ con chó sói Woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/ tiều phu, người đốn củi II.GRAMMAR. 1. PAST SIMPLE. a. Định nghĩa thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. b. Cách dùng thì quá khứ đơn Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ Dùng trong câu điều kiện loại II c. Công thức thì quá khứ đơn Thể Động từ “tobe” Động từ “thường” Khẳng S + was/ were S + V-ed THE FIRST TERM Page 1
- UNIT 6 FOLK TALES Grade 8 định Phủ S + did not + V định S + was/were not (nguyên thể) Nghi Did + S + V(nguyên vấn Was/Were+ S? thể)? d. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: – yesterday (hôm qua) – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái – ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày ) – when: khi (trong câu kể). 2. PAST CONTINUOUS. a. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra b. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn Cách dùng Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác c. Công thức thì quá khứ tiếp diễn Câu phủ Câu khẳng định Câu nghi vấn định S + was/were + not (Từ để hỏi) + was/were + S + was/were + V-ing (+ O) + V-ing (+ O) S + V-ing (+ O)? d. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định. – at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night, ) – at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, ) – in + năm (in 2000, in 2005) – in the past (trong quá khứ) + Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); THE FIRST TERM Page 2