Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8
Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_8_unit_8.doc
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8
- UNIT 8 :ENGLISH SPEAKING COUNTRIES Grade 8 I. NEW WORDS. Word Type Pronunciation Meaning Aborigines (n) /ˌæbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn accent (n) /ˈæksent/ giọng điệu awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời cattle station (n) / ˈkætl ˈsteɪʃn/ trại gia súc ghost (n) /ɡəʊst/ ma haunt (v) /hɔːnt/ ám ảnh, ma ám icon (n) /ˈaɪkɒn/ biểu tượng kangaroo (n) /ˌkæŋɡəˈruː/ chuột túi koala (n) /kəʊˈɑːlə/ gấu túi kilt (n) /kɪlt/ váy ca-rô của đàn ông Scot legend (n) /ˈledʒənd/ huyền thoại loch (n) /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland) official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thống/ chính thức parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành puzzle (n) /ˈpʌzl/ trò chơi đố schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland state (n) /steɪt/ bang unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo, riêng biệt II. GRAMMAR. 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường Khẳng định:S + V_S/ES + O Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ? Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently . Cách dùng thì hiện tại đơn: + Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.) + Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.) + Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.) + Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình trong tương lai (EX:The football match starts at 20 o’clock.) THE SECOND TERM Page 1
- UNIT 8 :ENGLISH SPEAKING COUNTRIES Grade 8 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức thì hiện tại tiếp diễn: Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ? Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. Cách dùng: + Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.) + Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.) + Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.) + Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.) Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.) 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Công thức Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ? Dấu hiệu : Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not yet, just, ever, never, since, for, recently, before Cách dùng + Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. (EX: John have worked for this company since 2005.) + Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. (EX: I have met him several times) THE SECOND TERM Page 2