10 đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)
Câu 1: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cho 2,8 gam N2 tác dụng H2 lấy dư. Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính thể tích của NH3 thu được sau phản ứng (đktc)?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
10_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.doc
Nội dung text: 10 đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu ? A. B. H2SO4. B. C. KOH. C. CH3COOH. D. D. NaCl. Câu 2: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 1,12 lít B. 4,48 lít. C. 0,112 lít. D. 2,24 lít. Câu 3: Sục 0,15 mol khí CO 2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, kết thúc phản ứng thu được các chất A. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2dư. B. Ba(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2 và BaCO3.D. BaCO 3, Ba(OH)2dư. Câu 4: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO 3 a mol/l vừa đủ, thu được dung dịch Y và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N 2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Biết Y phản ứng với dung dịch NaOH thì không thấy khí thoát ra. Giá trị m và a lần lượt là A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 2,20. C. 53,55 và 0,22. D. 55,35 và 0,22. Câu 5: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm: Kết luận nào sau đây đúng? A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl. B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3. C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3. Câu 6: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. AgNO3, Cu(NO3)2. Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng 3- A. % P2O5. B. % P. C. %PO4 . D. Ca(H2PO4)2. Câu 8: Chất phản ứng được với NH3 là A. Na2O. B. AlCl3 (dd). C. Na2CO3 (dd). D. NaOH (dd). Câu 9: Nồng độ mol của anion trong dung dịch BaCl2 0,20M là A. 0,40M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,10M. Câu 10: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit. B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra. Câu 11: Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là A. Mg2P2O7. B. Mg3P2. C. Mg(PO3)2. D. Mg3(PO4)2. Trang 1
- Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: o H2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3 t KhÝ X dung dÞch X Y X Z T. Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là: A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. B. NH3, N2, NH4NO3, N2O. C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. Câu 13: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np2. Câu 14: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Pt, Cu. B. Al, Fe. C. Ag, Fe. D. Pb, Ag. Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất nước đá khô? A. H2O. B. N2. C. CO2. D. CO. Câu 16: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 8,10. D. 5,40. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? 2+ - + 2- A. Mg(OH)2 Mg +2OH B. K2SO4 2K + SO4 - + 2- C. H N O 3 H N O 3 . D. HSO3 H + SO3 2 Câu 18: Phương trình ion: OH HCO3 CO3 H2O là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? A. NaOH + Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2. C. NaHCO3 + Ba(OH)2 D. NaHCO3 + NaOH. II. TỰ LUẬN Câu 1: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng bao nhiêu? Câu 2: Cho 2,8 gam N2 tác dụng H2 lấy dư. Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính thể tích của NH3 thu được sau phản ứng (đktc)? Câu 3: Thêm 200 ml dung dịch KOH 1M vào 300 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối trong dung dịch X. Câu 4: Cho 1,71 gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng hết với 200 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau phản ứng thu được 7,91 gam hỗn hợp gồm 3 muối khan và V lít hỗn hợp khí NO 2 và NO. Nung muối này tới khối luợng không đổi được m gam chất rắn. Tính m? H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; P= 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137. HẾT ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 C 10 B 2 D 11 B 3 D 12 A 4 D 13 D 5 D 14 B 6 A 15 C 7 A 16 D Trang 2
- A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ Câu 17: N2 phản ứng với O2 trong không khí ở điều kiện A. Thường B. Nhiệt độ cao C. Áp suất cao D. Áp suất thấp 2- Câu 18: Số oxi hóa của Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO3 , K2CO3, CH4 lần lượt là: A. +2, +4, -4, +4.B. +2, +4, +4, +4. C. -2, +4, +4, -4.D. +2, +4, +4, -4. C. Phần riêng cho học sinh các lớp A Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 4,48 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 5,376 lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là: A.Fe.B. Al.C. Cu.D. Mg. Câu 16: Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu? Muối A là (trong các muối sau) A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. CuSO4. Câu 17: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 mililit dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là: A. NaHCO3 B. NaHCO3 và Na2CO3 C. Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư Câu 18: Tổng thể tích N2 và H2 (đktc)cần dùng để điều chế 51g NH3 (H=25%) A. 537.6 lít B. 512,23 lít C. 120 lít D . 134,4 lít Phần II: Tự luận (4 điểm). A. Phần chung cho tất cả học sinh các lớp A, B, C,D, E Câu 1(1,5đ). Viết phương trình hóa học a. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra sau: (0,5đ) CaCO3 + HCl b. Viết phương trình nhiệt phân các muối trong các trường hợp sau: (1,5đ) NH4NO3; Ca(NO3)2, MgCO3 c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ) t o C + HNO3 đặc B. Phần dành riêng cho học sinh lớp C, D, E Câu 2: (1,5đ). Hòa tan 21,60 gam hỗn hợp X ( gồm Fe và CuO ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất . a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Xác định thành phần % của các chất trong hỗn hợp đầu hỗn hợp ban đầu ? C. Phần dành riêng cho học sinh lớp A Bài 2: (1,5đ). Khi hòa tan hết 1,80 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng vùa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,01mol N2 và 0,01mol N2O ( không có thêm sản phẩm khử khác) và dung dịch X. a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Cho dd X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m(g) kết tủa. Tính m. Trang 21
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11(2016-2017) I. Phần trắc nghiệm (6đ) A. Phần chung cho tất cả học sinh lớp A, C, D, E. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D D D C B B A D D C C B A Phần riêng B. Phần dành cho học sinh C, D, E C. Phần dành cho học sinh A Câu 15 16 17 18 15 16 17 18 Đ/ A C B B D A B C A (mỗi câu trắc nghiệm 0,3đ) II. Phần tự luận (4đ) Câu Nội dung Điểm a CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑ 0,25 + 2+ CaCO3+ 2H → Ca + H2O + CO2 ↑. o 0,25 b. NH NO t 4 3 N2O + 2H2O 0,5 t o Ca(NO3)2 Ca(NO2)2 + O2 o 0,5 MgCO t 1 3 MgO + CO2 0, 5 t o (3,5đ) c. C + 4HNO3đặc CO2 +4NO2 +2H2O 0,5 B. Phần dành cho học sinh lớp C, D, E 2,24 0,25 nNO = =0,1 (mol) 22,4 2 a. PTHH: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25 (2,0đ) 0,1 0,1 (mol) 0,25 0,25 CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O 0,1.56 b. %mFe= .100 25,93%; 21,6 0,25 0,25 % m = 100- 44, 83=74,07% CuO C. Phần dành cho học sinh lớp A 3 a. Gọi nMg=x(mol); nAl= y(mol) (x,y>0) (1,5đ) Quá trình nhường e: Quá trình nhận e: 0.5 Áp dụng định luật bảo toàn số mol e có hệ pt 2x+ 3y= 0,18 24x + 27y=1,8 0,25 Tìm ra x=0,03(mol) ; y=0,04 (mol). Trang 22
- %mMg= 40%; %mAl= 60 %. 0,25 b. - Viết đúng 3 pthh 0,25 - tính đúng m kết tủa. 0,25 Lưu ý: giải cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. (Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ/lỗi đối với câu 1. Câu 2 GV cân đối cho điểm sao cho phù hợp) Hết ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? - + A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ). B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 3+ - – 2+ + + – - 2+ – + 2– + 2+ – – A. Fe , OH , Cl , Ba . B. Na , Ag , NO3 , Cl C. Ca , Cl , Na , CO3 . D. K , Ba , OH , Cl . Câu 3: Phản ứng giữa HNO 3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là A. 20 B. 12 C. 16 D. 22 Câu 4: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li B. nồng độ các ion trong dung dịch C. những ion nào tồn tại trong dung dịch D. không cho biết được điều gì Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO, O2 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O Câu 7: Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí X gồm N 2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là A. NH3. B. H2. C. NO. D. NO2. Câu 8: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng : A. C + H2O CO+ H2 B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + 2CuO 2Cu + CO D. C+O2 CO2 Câu 9: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. Câu 10: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai? toC toC A. NH4NO3 NH3 + HNO3 B. NH4Cl NH3 + HCl Trang 23
- toC toC C. NH4NO2 N2 + 2H2O D. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O Câu 11: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 2+ 2+ - - Câu 12: Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca , 0,1 mol Cu , 0,2 mol NO3 và x mol Cl Giá trị của x là A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,5 Câu 13: Kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội: A. Cu, Ag B. Al, Cu. C. Fe, Al D. Zn, Fe Câu 14: Cho các phát biểu: (1). Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (2). Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. (3). Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. (4). Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết . Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 15: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 90. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C6H12O6 C. C4H8O4 D. CH2O Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C4H10, C6H6. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 17: Để hòa tan SiO2 người ta sử dụng dung dịch A. HNO3 đặc. B. HCl .C. H2SO4 đặc nóng. D. HF. + 2- Câu 18: Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3 H 2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit cacbonic và natri silicat B. Axit cacboxilic và canxi silicat C. Axit clohidric và canxi silicat D. Axit clohidric và natri silicat Câu 19: Trong rượu vang, [H+] = 3,2.10-4 M. pH của rượu đo được là: A. 9,3 B. 4,7 C. 3,5 D. 10,5 Câu 20: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? 3- A. H3PO4 B. P2O5 C. PO4 D. P - Câu 21: Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng: A. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O C. HCl + KOH → H2O + KCl. D. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 Câu 22: Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO Câu 23: Thể tích nước cần cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4 là A. 900 ml. B. 90 ml. C. 45 ml. D. 990 ml. Câu 24: Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. Số mẫu phân nhận được khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4. Câu 25: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa A. KH2PO4 và K3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH dư. Câu 26: Cho các chất KNO3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 . Số chất khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp khí NO2, O2 là Trang 24
- A. 4. B. 3 C. 2 D. 1 Câu 27: Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là A. CO B. N2 C. O2 D. CO2 Câu 28: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 29: Thành phần % của C, H, O trong hợp chất Z lần lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức đơn giản nhất của Z là: A. C2H4O B. C4H8O2 C. C5H9O D. C3H6O Câu 30: Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất A. khi tan trong nước phân li ra ion OH_ B. khi tan trong nước phân li ra ion H+ C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+ D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_ Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng. Câu 32: Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Ancol etylic. B. Axit clohidric C. Saccarozo D. Nước nguyên chất. + 3- - + Câu 33: Dung dịch X chứa: NH4 , PO4 , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của ion NH4 trong dung dịch X cần dùng A. dung dịch H2SO4 và Cu B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2. Câu 34: Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. dd NaHCO3. B. dd NH4HCO3. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd Mg(HCO3)2. Câu 35: Hiđroxit lưỡng tính là chất A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-. B. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim. C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron. D. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO 2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là: A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N Câu 37: Chất điện li mạnh là A. H2O B. HF. C. HClO D. NaCl Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch gồm (HCl 0,1M ; HNO3 0,2M ; H2SO4 0,1M) với V ml dd Y gồm ( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,3 M ). Sau phản ứng thu được dd có pH = 13. Giá trị của V là: A. 200 B. 150 C. 100 D. 300 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được : A. NaHCO3 và CO2 dư B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 và CO2 dư D. Na2CO3 và NaOH dư Câu 40: Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Al(OH)3 B. H2SO4 C. BaCl2 D. Fe(OH)3 Trang 25
- HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D D A A D A B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C C C B D D D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C D D D C B A A A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C B C B D C D C B A ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối: H=1)=; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27, P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Br=80. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ mol cation Na+ là bao nhiêu? A. 1M. B. 0,32M. C. 0,23M. D. 0,1M. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng A. H3PO4 là axit có tính khử mạnh. B. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5. C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc. D. H3PO4 là một axit rất mạnh. Câu 3: Công thức tính pOH A. pOH = - log [OH-]. B. pH = -log [OH-]. C. pH = - log [H+]. D. pOH = -log [H+]. Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của NH3. NH3 có : A. Tính oxi hoá B. Tính khử và tính bazơ yếu C. Tính khử D. Tính bazơ yếu Câu 5: Cho các phát biểu sau: (1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông giống như sáp, có cấu trúc tinh thể phân tử. (2) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng. (3) Trong tự nhiên photpho tồn tại chủ yếu dạng tự do. (4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn. (6) Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy. Số phát biểu đúng là: Trang 26
- A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 15,6 gam. B. 25,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,4 gam. Câu 7: Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được chất nào sau đây? A. NH4NO3 B. NO2. C. N2. D. N2O5 Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M, thu được 8,0 gam oxit kim loại tương ứng. M là kim loại: A. CuB. ZnC. MgD. Fe Câu 9: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. Câu 10: Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. Phản ứng không phải là thuận nghịch. B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. Câu 12: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch Ba(NO3)2. D. Dung dịch BaCl2. Câu 13: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 B. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. D. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. Câu 14: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào? A. NaH2PO4 và Na3PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. NaH2PO4. Câu 15: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch FeCl2. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch CuSO4. Câu 16: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được: A. Dung dịch ancol. B. Dung dịch muối ăn. C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường. Câu 17: Nung nóng hỗn hợp 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2, trong điều kiện thích hợp sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện t0 và p )? A. 9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít Câu 18: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Trang 27
- Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. 0 C. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83 C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Một dung dịch chứa 2 cation là 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+ và 2 anion là 0,03 - 2- mol Cl và a mol SO4 . Tính a và khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch? Câu 2 (2 điểm): Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được khí không màu, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 15,83g muối khan. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO 3 đã dùng? Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) - 2- a. + OH CO3 + b. (NH4)2SO4 +NaOH + + c. FeO + HNO3(loãng) + NO + d. P + O2 dư HẾT ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: 293 1 B 10 C 2 C 11 B 3 A 12 B 4 B 13 D 5 C 14 B 6 A 15 B 7 D 16 B 8 A 17 A 9 A 18 D PHẦN TỰ LUẬN: Trang 28
- Câu Điểm 0,25 ADĐLBTĐT: 0,01.1 + 0,02.2 = 0.03.1 + 2.a Câu 1 0,25 a = 0,01 (1 đ) 0,25 ADĐLBTKL: 0,01.23 + 0,02.24 + 0,03.35,5 + 0,01.96 0,25 mr = 2,735 gam 0,25 Al Al3+ + 3e 0,05 0,15 (mol) Zn Z2+ + 2e 0,25 0,02 0,04 (mol) 5 0 2 N + 10e N2 0,25 10x x mol mm = 10,65 + 3,78 = 14,43 Có muối NH4NO3 trong dung dịch 5 3 (2 đ) N + 8e N H4 8a a mol 0,25 m = 1,4 gam NH4NO3 a = 0,0175 0,25 x = (0,15 + 0,04 – 8. 0,0175) / 10= 0,005 mol 0,25 n = 12.0,005 + 10.0,0175 = 0,235 mol HNO3 0,25 C = 0,1175 M MHNO3 Chú ý: Nếu HS viết pthh đúng (0,25đ/ 1pt), đặt số mol suy ra số mol muối (0,25đ) - - 2- Câu 3 (1đ) 0,25 a. HCO3 + OH CO3 + H2O. Hoặc - 2- CO2 + 2OH CO3 + H2O. 0,25 t0 b. (NH4)2SO4 + 2NaOH 2NH3 + Na2SO4 + 2H2O 0,25 c. 3FeO + 10HNO3(loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 0,25 t0 d. 4P + 5O2 dư 2P2O5 Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó. Trang 29