18 đề thi học kì II môn Vật lý Lớp 6 (Có đáp án)

Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc :

A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ.

B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật .

doc 31 trang Tú Anh 29/03/2024 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "18 đề thi học kì II môn Vật lý Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc18_de_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: 18 đề thi học kì II môn Vật lý Lớp 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ). Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc : A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ. B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật . Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng : A.Thay đổi . B. Không thay đổi. C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm. Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A. Trọng lượng chất lỏng tăng C. Khối lượng chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng tăng . D. Thể tích chất lỏng giảm Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ? A. Chất: khí ,rắn ,lỏng. C. Chất: khí, lỏng ,rắn B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: rắn, lỏng ,khí Câu 5/ Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật : A .Tăng . B. Không thay đổi . C. Giảm. D .Thay đổi. Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đúc một cái chuông đồng. C. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ? A. Hướng của lực kéo C. Không có lợi gì . B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Lực kéo vật . Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. Sự đông đặc . B.Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự bay hơi . Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ? A . Nhiệt độ của nước dưới 00 C. C. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C. B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C. Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy. Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ? A. Chất lỏng B. Chất rắn. C. Chất khí D. Cả ba chất trên . II.TỰ LUẬN:(4đ) Câu 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí . Câu 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ? Câu 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ? HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : ( 6điểm )
  2. 1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.C 11.A 12.C PHẦN II : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : 1,5 đ -Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý. Câu 2 : -Tính : 400C ra đúng 1040F 1đ 650C ra đúng 1490F !đ Câu 3 : -Tính :680Fra đúng 200C 0,5đ ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1):Trong các loại máy cơ đơn giản sau đây,máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực? a) Mặt phẳng nghiêng b) Đòn bẩy c) Ròng rọc cố định d) Ròng rọc động Câu 2): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng: a) Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng . b) Chỉ phụ thuộc vào gió c) Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ d) .Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên Câu 3):Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: a).Chất khí nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi. b).Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. c).Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. d). Khi đun nóng chất khí thì khối lượng riêng giảm. Câu 4):Khi làm muối,người ta đã dựa vào hiện tượng nào? a). Bay hơi b). Ngưng tụ c) Đông đặc d).Cả 3 hiện tượng trên. Câu 5): Giới hạn đo của nhiệt kế y tế là a). -300C đến 1300C c) -200C đến 500C b) 350C đến 420C d) 00C đến 1000C Câu 6) Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai Xenxiút ứng với nhiệt độ trong nhiệt giai Farenhai? a). 1800F b). 1000F c). 1,80F d). 320F Câu 7). Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là: a). 350C b). 370C c). 420C d). Câu A, B, C đều sai Câu 8) Trong các chất dưới đây, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? a). Rắn b). Lỏng c). Khí d)Cả 3 chất nở bằng nhau. Câu 9) . Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: a) Vỏ bóng bàn bị nóng mền ra và bóng phồng lên. b). Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. c) Nước nóng tràn vào trong bóng. d) Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra. Câu 10) Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? a). Thể tích chất lỏng tăng . c). Khối lượng chất lỏng tăng b). Trọng lượng chất lỏng tăng d).Thể tích chất lỏng giảm Câu 11):Trong các hiện tượng sau đây ,hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy: a) .Bỏ một cục đá vào một cốc nước . b). Đốt một ngọn đèn dầu. c). Đốt một ngọn nến . d). Đúc một cái chuông đồng.
  3. C Khối lượng không đổi , thể tích giảm D Khối lượng không đổi, thể tích tăng Câu 6 : Ở nhiệt độ 40c một lượng nước xác định sẽ có A Trọng lượng riêng lớn nhất B Trọng lượng nhỏ nhất C Trọng lượng lớn nhất D Trọng lượng riêng nhỏ nhất Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng? A Nước, dầu, rượu B Nước, rượu, dầu C Rượu ,dầu, nước D Dầu, rượu ,nước Câu 8 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí ,lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, rắn ,lỏng Câu 9 Chất lỏng nào sau đây không được dung để chế tạo nhiệt kế? A thuỷ ngân B Rượu pha màu đỏ C Nước pha màu đỏ D Dầu công nghệ pha màu đỏ Câu 10 Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Fa renhai là A 1000c B 2120F C 320F D 1800F Câu 11 200c ứng với bao nhiêu độ F A 680F B 860F C 360F D 320F Câu 12 Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không lien quan đến sự nóng chảy? A Một ngọn nến đang cháy B Một cục nước đá đang để ngoài trời C Một ngọn đèn dầu đang cháy D Đúc một tượng đồng Câu 13 Trường hợp nào sau đây không lien quan đến sự đông đặc ? A Tạo thành mưa đá B Đúc tượng đồng C Làm que kem
  4. D Tạo thành sương mù Câu 14 Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A Nước trong cốc càng nhiều B Nước trong cốc càng ít C Nước trong cốc càng nóng D Nước trong cốc càng lạnh Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1 Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng lien tục Thời gian(phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0c) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian 2. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 3. Đây là chất lỏng gì ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6đ _ _ điểm ) C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C B B B D A A A C B A C C C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng Phần 2 : ( _ 4 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Mỗi câu trả lời đúng 1đ ĐỀ SỐ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ): Câu 1 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng đáy lọ
  5. D Hơ nóng nút và cổ lọ . Câu 2 : : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí, lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, lỏng, rắn Câu 3 : Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A . Thể tích chất lỏng tăng B . Thể tích chất lỏng giảm C . Thể tích chất lỏng không đổi D Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm Câu 4 Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp : giữa hai thanh ray? A Vì không thể hàn hai thanh ray được B .Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn C Vì khi nhiệt độ tăng,thanh ray có thể dài ra D .Vì chiều dài của thanh ray không đủ Câu 5 : 200C ứng với bao nhiêu oF? A . 540F B . 680F C . 700F D . 860F Câu 6 : 35oC ứng với bao nhiêu độ F ? A . 95oF B . 59oF C 36oF D 63oF Câu 7 : Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A . Rắn sang lỏng B . Lỏng sang rắn C Lỏng sang hơi D . Hơi sang lỏng Câu 8 : Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng?
  6. A Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B . Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C . Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc D Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 9 : Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A . Tăng B . Giảm C . Không thay đổi D Vừa tăng vừa giảm Câu 10 Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định B Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng C Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng D . Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao Câu11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A Mây B . Sương mù C Hơi nước D . Sương đọng trên lá cây Câu12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ. D Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Câu13: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. B Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng C Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. D Cả 3 đặc điểm a,b,c đều đúng Câu14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lý 6 B . Nhiệt kế y tế C Nhiệt kế thuỷ ngân
  7. D Cả ba loại nhiệt kế trên Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Bài 1 : a) Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,0 điểm) b) Hãy tính 450C ứng với bao nhiêu 0F ? Bài 2 : . Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của (2,0điểm) chất nào? Phân tích? (2đ) Nhiệt độ (0C) 6 4 2 0 - 2 - 4 0 1 2 3 4 5 6 7 C / ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng B C A C B A B D C D B D C C Phần 2 : ( 3,0 điểm ) Bài 1(1đ): a) 86 0F ( 0,5đ ) b) 126 0F ( 0,5đ) Bài 2 : ( 2đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. ( 0,5 đ) Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c. . ( 0,5 đ)
  8. ĐỀ SỐ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ). Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc : A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ. B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật . Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng : A. Không thay đổi. B. Thay đổi . C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm. Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A. Thể tích chất lỏng tăng . C.Khối lượng chất lỏng tăng B. Trọng lượng chất lỏng tăng D. Thể tích chất lỏng giảm Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ? A.Chất: rắn, lỏng ,khí C Chất: khí, lỏng ,.rắn B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: khí ,rắn ,lỏng. Câu 5/ Trong thời gian nóng chaỷ hay đông đặc nhiệt độ của vật : A. Không thay đổi . B .Tăng . C. Giảm. D .Thay đổi. Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đúc một cái chuông đồng. B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ? A. Lực kéo vật . C. Hướng của lực kéo B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Không có lợi gì . Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi . Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ? A. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C. C . Nhiệt độ của nước dưới 00 C. B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C. Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy. Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ? A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất rắn. D. Cả ba chất trên . II/ Tự Luận:(4đ) Bài 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí . Bài 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ? Bài 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6điểm ) - Tất cả đáp án đúng : A
  9. Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1,5 đ -Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý. Bài 2 -Tính : 400C ra đúng 1040F 1đ 650C ra đúng 1490F !đ Bài 3 -Tính :680Fra đúng 200C 0,5đ ĐỀ SỐ 13 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) Câu 1: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể? A) Nhiệt kế rượu B) Nhiệt kế dầu C) Nhiệt kế y tế D) Cả 3 loại nhiệt kế trên Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A) Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B) Đốt một ngọn nến C) Đốt một ngọn đèn dầu D) Đúc một cái chuông đồng. Câu 3 : Tác dụng của ròng rọc cố định là: A) Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật B) Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. C) Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp. D) Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực Câu 4 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A) Hơ nóng nút B) Hơ nóng cổ lọ C) Hơ nóng đáy lọ D) Hơ nóng nút và cổ lọ Câu 5 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? A) Khối lượng B) Trọng lượng C) Khối lượng riêng D) Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng Câu6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng? A) Rắn, lỏng, khí B) Rắn, khí, lỏng C) Khí, lỏng, rắn D) Khí, rắn, lỏng Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A) Nước trong cốc càng nhiều B) Nước trong cốc càng ít C) Nước trong cốc càng nóng D) Nước trong cốc càng lạnh Câu8: Sự nóng chảy là: A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn B) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C) Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi Câu 9: Trong các đặc điểm sau đây, dặc điểm nào không phải là của sự bay hơi: A) Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B) Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng C) Không nhìn thấy được D) Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng Câu 10: Theo Xen-xi-ut,nhiệt độcủa hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan là: A)100oC và 212oF B) 100oC và 32oF C) 100oC và 0oC D) 212oF và 32oF Câu11: Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây? A) Bàn là điện B) Quạt điện C). Mô tơ điện D). Các máy cơ đơn giản
  10. Câu12 : Trong thời gian nóng chảy( hay đông đặc)nhệt độ của vật: A).Thay đổi B) .giảm C) tăng D) không thay đổi. Câu13 : Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt: A) .Giống nhau B) .ít hơn các chất lỏng C) .khác nhau D) .ít hơn các chát rắn . Câu14: trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng: A). Không thay đổi B).thay đổi C).Luôn luôn tăng D).Luôn luôn giảm. PHẦN II:TỰ LUẬN (3Điểm) Bài 1: Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Bài 2: Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F Bài 3 : Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu 0C ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án C C B B C C C B D C A D A A đúng Phần 2 : (3điểm ): Bài 1: 1điểm: Bài 2: 300C= 860F 1 điểm Baì 3: 680F = 200C 1 điểm ĐỀ SỐ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 I/Trắc nghiệm (7đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (6đ) 1/ Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì? A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo D không có lợi gì 2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/ Khối lượng riêng vật tăng d/ Khối lượng riêng vật giảm 3/ Đường kính của 1 quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi. a/ Tăng lên b/ Giảm đi c/ Không thay đổi d/ Tăng lên hoặc giảm đi 4/ Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng A. Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng giảm C. Thể tích chất lỏng không đổi D. Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm 5/ Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng ?
  11. A. R ắn, khí, l ỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn 6/ Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung gì ? A. Cùng ở một thể tích C. Cùng một khối lượng riêng B. Cùng một loại chất D. Không có đặc điểm nào chung 7/ Trong các đặc điểm nào sau đây, đặc điểm nào là sự bay hơi ? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng 8/ Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng 9 /Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A. Tăng B. Giảm C. không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm 10/ Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì : a/ Do nước thấm ra ngoài b/ Do nước bốc hơi và bám ra ngoài c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ d/ Cả a, b, c đều đúng. 11/ Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích, riêng các chất sau đây thì thể tích tăng a/ Thép, đồng, vàng b/ Chì, kẽm, băng phiến c/ Đồng, gang, nước d/ Vàng, bạc, chì 12/ Để làm đông đặc rượu người ta có thể thực hiện bằng cách : a / Làm lạnh rượu đến 00C b/ Làm lạnh rượu đến –550C c/ Làm lạnh rượu đến -1170C d/ Cả 3 câu trên đều sai 13/ Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ bóng bàn bị nóng mền ra và bóng phồng lên. B. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. C. Nước nóng tràn vào trong bóng. D/ Không khí bên trong nóng lên nở ra. 14/Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. B. Đốt một ngọn nến. C. Đúc một bức tượng. D. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra II/ Tự luận ( 3đ) 1/ Tại sao khi đun nồi nước lúc đầu mực nước trong nồi hạ xuống rồi sau đố mới dâng lên? (1đ) 2/ Ta cho một cục nước đá vào nồi đun. Nhiệt độ ban đầu của nước đá là – 10 o C.Sau 1 phút thì nước đá nóng chảy. Thời gian cục nước đá nóng chảy hoàn toàn là 8 phút.Thời gian để nước sôi là 10 phút. Hãy vẽ đường biểu diễn quá trình trên?(2đ)
  12. Biểu điểm : Phần trắc nghiệm( 7 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Chọn c d d a c b b b c c c c d d Phần tự luận 3 đ Câu 1 (1đ) Trả lời đúng 2 ý mỗi ý 0,5 đ. Câu 2 (2 đ) Vẽ được trục biểu diễn o,5 đ, Vẽ đúng đường biểu diễn 1,5 đ. ĐỀ SỐ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ): Câu 1 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng đáy lọ D Hơ nóng nút và cổ lọ . Câu 2 : : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí, lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, lỏng, rắn Câu 3 : Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A Thể tích chất lỏng tăng B Thể tích chất lỏng giảm C Thể tích chất lỏng không đổi D Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm Câu 4 : Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray? A Vì không thể hàn hai thanh ray được B Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn C Vì khi nhiệt độ tăng,thanh ray có thể dài ra D Vì chiều dài của thanh ray không đủ Câu 5 : 200C ứng với bao nhiêu oF? A 540F B 680F C 700F
  13. D 860F Câu 6 : 35oC ứng với bao nhiêu độ F ? A 95oF B 59oF C 36oF D 63oF Câu 7 : Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A Rắn sang lỏng B Lỏng sang rắn C Lỏng sang hơi D Hơi sang lỏng Câu 8 : Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng? A Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc D Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 9 : Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A Tăng B Giảm C Không thay đổi Câu 10 Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định B Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng C Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng D . Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao Câu11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A Mây B . Sương mù C Hơi nước D . Sương đọng trên lá cây Câu12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ. D Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Câu13: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. B Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng C Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. D Cả 3 đặc điểm a,b,c đều đúng Câu14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lý 6 B . Nhiệt kế y tế C Nhiệt kế thuỷ ngân D Cả ba loại nhiệt kế trên
  14. PHẦN II : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 : a) Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,0 điểm) b) Hãy tính 450C ứng với bao nhiêu 0F ? Câu 2 : . Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của (2,0điểm) chất nào? Phân tích? (2đ) Nhiệt độ (0C) 6 4 2 0 - 2 - 4 0 1 2 3 4 5 6 7 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: ( 7,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C B A B D C D B D C C PHẦN II : ( 3,0 điểm ) Câu1(1đ): a) 86 0F ( 0,5đ ) b) 126 0F ( 0,5đ) Câu 2 : ( 2đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. ( 0,5 đ) Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c. . ( 0,5 đ)