Bài dạy Công nghệ 7 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi - Năm học 2019-2020

* Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi

- Quan sát hình em hãy trả lời các câu hỏi: Vật nuôi đang ăn những loại thức ăn nào ?

GV Nhận xét :

Trâu ăn rơm , cỏ  vì : trong dạ dày của trâu, bò có hệ vi sinh vật cộng sinh. Còn lợn, gà không ăn được rơm  là vì thức ăn rơm, rạ,  không phù hợp với  đặc điểm sinh lý tiêu hoá của chúng

+ Thức ăn của vật nuôi có  nguồn gốc từ đâu?

* Hoạt động 2: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi 

+ Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khô .

+ Trong chất khô của thức ăn có 4 chất :

1) Protein. ( Chất đạm)

2)  Lipit.    (Chất béo)

3) Gluxit.   (Chất đường bột)

4) Khoáng và vitamin

docx 4 trang Hạnh Đào 14/12/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Công nghệ 7 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_day_cong_nghe_7_bai_37_thuc_an_vat_nuoi_nam_hoc_2019_202.docx

Nội dung text: Bài dạy Công nghệ 7 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi - Năm học 2019-2020

  1. Tuần học: 20/4/2020 – 24/4/2020 PHẦN 3: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học 20’ * Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn Thức ăn các vật nuôi I. Nguồn gốc thức ăn gốc thức ăn vật nuôi đang ăn là : vật nuôi - Quan sát hình em hãy trả lời các + .: ăn rơm, cỏ 1/ Thức ăn vật nuôi câu hỏi: Vật nuôi đang ăn những + : ăn cám. Là những loại thức loại thức ăn nào ? ăn mà vật nuôi có thể + Gà: , gạo ăn được và phù hợp với Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lý tiêu hoá của chúng. GV Nhận xét : Trâu ăn : Trâu ăn rơm , cỏ vì : trong dạ dày của trâu, bò có hệ vi sinh vật cộng sinh. Còn lợn, gà không ăn được rơm là vì thức ăn rơm, rạ, không Gà ăn: . phù hợp với đặc điểm sinh lý tiêu 18’ hoá của chúng Lợn ăn : . + Thức ăn của vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
  2. T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học 2/ Nguồn gốc thức ăn vật nuôi Thức ăn vật nuôi có a)Sắn ( khoai mì ) nguồn gốc từ: thực vật, và chất h)Premic vitamin khoáng. b) Ngô ( ) Xác định nguồn gốc của thức ăn vật nuôi từ tên các hình : +Nguồn gốc từ thực vật: c) Premic khoáng + Nguồn gốc từ động vật: cá. d) Bột cá + Nguồn gốc từ chất khoáng: premic , premic vitamin *Nguồn gốc thức ăn từ e) Cám chất khoáng: là loại thức ăn được tổng hợp từ việc nuôi cấy vi sinh vật và xử lý hóa học. f) Khô dầu đậu tương g) Cỏ
  3. T/g Hoạt động của GV Hoạt động của Trò Nội dung bài học * Hoạt động 2: Thành phần dinh Tùy loại thức ăn mà thành II Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng của thức ăn + Trong thức ăn vật nuôi có nước dưỡng khác nhau. vật nuôi và chất khô . + Trong chất khô của thức ăn có 4 - Thành phần dinh chất : dưỡng thức ăn vật nuôi 1) Protein. ( Chất đạm) gồm có 5 chất : 2) Lipit. (Chất béo) a) Protein.( ) 3) Gluxit. (Chất đường bột) b) Lipit. ( ) 4) Khoáng và vitamin c) Gluxit.( ) d) Nước. e) Khoáng và vitamin. ĐIỀU MÌNH ĐÃ HỌC ĐƯỢC QUA BÀI NÀY: 1/ Căn cứ vào bảng thành phần hóa học của một số loại thức ăn em hãy cho biết tên của các loại thức ăn vật nuôi sau đây: (3 đ) Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 a)Thức ăn vật nuôi chứa 50% protein ( Chất ): b)Thức ăn vật nuôi chứa 73,49% nước : c)Thức ăn vật nuôi chứa 4,40% ( Chất béo ): d)Thức ăn vật nuôi chứa 24,59% gluxit ( Chất ): e)Thức ăn vật nuôi chứa 16,24% chất khoáng, vitamin :
  4. 2/ Bạn hãy chọn các từ, cụm từ tên các loại thức ăn vật nuôi để điền vào bảng sau: (5 đ) Thóc (lúa) , rơm, cỏ, cơm, gạo, premic khoáng, bột cá, bột tôm, khô dầu dậu tương ( đậu . ), bột vỏ sò, muối ăn, khoai lang, khoai mì ( . ), khô dầu dừa. Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Thực vật Động vật Chất khoáng 3/ Thành phần các chất dinh dưỡng có trong chất khô của thức ăn vật nuôi: (2 đ) a) Gluxit, vitamin. d) Protein, gluxit, lipit, vitamin- chất khoáng b) Chất khoáng, lipit, gluxit. e) Gluxit, lipit, protein c) Chất béo, chất đường bột . Dạ dày trâu,bò gồm 4 túi : dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách và dạ múi khế. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - GVBM: Võ Duy Mỹ-ĐT 0909 7333 46- Mail:voduymyy@yahoo.com.vn-Facebook: Duy Mỹ Võ