Bài dạy Tiếng Anh Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020
Grammar: RELATIVE CLAUSES (WHO / WHICH)
1. Định nghĩa mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh (mệnh đề tính từ) bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, whom,
which, that, whose hay những trạng từ quan hệ: why, where, when. Mệnh đề quan hệ dùng để bổ
nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
Ex: The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.
Trong câu này phần được viết chữ nghiêng được gọi là một relative clause, nó đứng sau “the
woman” và dùng để xác định danh từ đó. Nếu bỏ mệnh đề này ra chúng ta vẫn có một câu hoàn
chỉnh:
2. Các dạng mệnh đề Quan hệ
A. Relative Pronouns - Đại từ quan hệ
a. WHO:
- làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
● ... N (person) + WHO + V + (O)
Ex: I told you about the woman who lives next door.
b. WHOM:
- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
● ... N (person) + WHOM + S + V
Ex: I was invited by the professor whom I met at the conference.
c. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ vật
● ... N (thing) + WHICH + V + (O)
Ex: Do you see the cat which is lying on the roof?
● ... N (thing) + WHICH + S + V
Ex: Do you see the car which my father bought last month?
1. Định nghĩa mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh (mệnh đề tính từ) bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, whom,
which, that, whose hay những trạng từ quan hệ: why, where, when. Mệnh đề quan hệ dùng để bổ
nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
Ex: The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.
Trong câu này phần được viết chữ nghiêng được gọi là một relative clause, nó đứng sau “the
woman” và dùng để xác định danh từ đó. Nếu bỏ mệnh đề này ra chúng ta vẫn có một câu hoàn
chỉnh:
2. Các dạng mệnh đề Quan hệ
A. Relative Pronouns - Đại từ quan hệ
a. WHO:
- làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
● ... N (person) + WHO + V + (O)
Ex: I told you about the woman who lives next door.
b. WHOM:
- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
● ... N (person) + WHOM + S + V
Ex: I was invited by the professor whom I met at the conference.
c. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ vật
● ... N (thing) + WHICH + V + (O)
Ex: Do you see the cat which is lying on the roof?
● ... N (thing) + WHICH + S + V
Ex: Do you see the car which my father bought last month?
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_day_tieng_anh_lop_9_tuan_26_nam_hoc_2019_2020.pdf
- ANH 9_HD_TUAN 26.pdf
Nội dung text: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC – KỸ NĂNG - MÔN: ANH 9 TUẦN 26 (Từ ngày 23/3 đến ngày 28/3/2020) I/ Kiến thức trọng tâm tuần 26 (THEME: RECREATION, UNIT 8: CELEBRATIONS Hoạt động 1,2: Getting started, listen and read + Speak and listen) Vocabulary: - celebration (n): lễ kỷ niệm - celebrate (v): làm lễ kỷ niệm - Easter (n): lễ Phục Sinh - Lunar New Year : Tết Nguyên Đán - wedding (n): đám cưới - throughout (prep): suốt - occur (v): happen/ take place xảy ra, diễn ra - decorate (v): trang trí - decoration (n): sự trang trí - sticky rice cake : bánh tét - be together = gather: tập trung - apart (adv): cách xa - Passover (n): Lễ Quá Hải (của người Do Thái) - Jewish (n): người Do Thái - freedom (n): sự tự do - slave (n): nô lệ - slavery (n): sự nô lệ - as long as (exp.): miễn là - parade (n): cuộc diễu hành - colorful (a): nhiều màu, sặc sỡ - crowd (v): tụ tập - crowd (n): đám đông - crowded (a): đông đúc - compliment (n): lời khen - compliment (s.o) on (sth): khen ai về việc gì - Well done! Giỏi lắm, làm tốt lắm - congratulate (s.o) on (sth): chúc mừng ai về - congratulation (n): lời chúc mừng - Congratulations! Xin chúc mừng - first prize (n): giải nhất - contest (n): cuộc thi - active (a): tích cực - charity (n): việc từ thiện - nominate (v): chọn - activist (n): người hoạt động - acquaintance (n): sự quen biết - kind (a): tử tế
- - kindness (n): sự tử tế - trusty (a): đáng tin cậy - trust (n): sự tin cậy Grammar: RELATIVE CLAUSES (WHO / WHICH) 1. Định nghĩa mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh (mệnh đề tính từ) bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, whom, which, that, whose hay những trạng từ quan hệ: why, where, when. Mệnh đề quan hệ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó. Ex: The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend. Trong câu này phần được viết chữ nghiêng được gọi là một relative clause, nó đứng sau “the woman” và dùng để xác định danh từ đó. Nếu bỏ mệnh đề này ra chúng ta vẫn có một câu hoàn chỉnh: 2. Các dạng mệnh đề Quan hệ A. Relative Pronouns - Đại từ quan hệ a. WHO: - làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ người ● N (person) + WHO + V + (O) Ex: I told you about the woman who lives next door. b. WHOM: - làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ người ● N (person) + WHOM + S + V Ex: I was invited by the professor whom I met at the conference. c. WHICH: - làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ vật ● N (thing) + WHICH + V + (O) Ex: Do you see the cat which is lying on the roof? ● N (thing) + WHICH + S + V Ex: Do you see the car which my father bought last month? Exercises Exercise 1: Fill in the blanks with WHO, WHICH or WHOM: 1. The men ___ lives next-door are English. 2. The dictionary ___ you gave me is very good. 3. Do you know the girls ___ are standing outside the church? 4. The police are looking for the thieves ___ got into my house last night. 5. The chocolate ___ you like comes from the United States. 6. I have lost the necklace ___ my mother gave me on my birthday. 7. A burglar is someone ___ breaks into a house and steals things. 8. Buses ___ go to the airport run every half hour. 9. I can't find the key ___ opens this door. 10. I gave you a book ___ had many pictures. 11. I don't like the boy ___ Sue is going out with. 12. Did you see the beautiful dress ___ she wore yesterday.
- 13. The man ___ she is going to marry is very rich. 14. This is the bank ___ was robbed yesterday. 15. He wore a mask ___ made him look like Mickey Mouse. Exercise 2: Combine these pairs of sentences using relative pronouns 1. The first boy has just moved. He knows the truth. ___ 2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week. ___ 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. ___ 4. The boy was Tom. I met him at the bar yesterday. ___ 5. The tree has lovely flowers. The tree stands near the gate of my house. ___ 6. I want to talk to the man at once. He has just returned from the farm. ___ 7. The book was a lovely story. I was reading it yesterday. ___ 8. The girl is phoning you. She looked for you three hours ago. ___ 9. The woman was kind. I met the woman on the street. ___ 10. The doctor is famous. You visited him yesterday. ___ 11. Do you know the music? It is being played on the radio. ___ 12. The phone is on the table. It belongs to An. ___ 13. This is the laptop. My mother has just bought it. ___ 14. I know the woman. She lives upstairs. ___ 15. The man was arrested. I reported him to the police. ___ 1. Getting started (Trang 65 SGK Tiếng Anh 9) Work with a partner. Match the icons with the name of the celebrations they represent. Gợi ý: (1) Easter (Lễ Phục Sinh) (2) Wedding (Lễ cưới) (3) Birthday (Sinh nhật) (4) Christmas Day (Giáng Sinh) (5) Mid-Fall Festival (Tết Trung Thu)
- (6) Lunar New Year (Tết Âm Lịch) 2. Listen and Read (Trang 65-66 SGK Tiếng Anh 9) * Now complete the table. (Bây giờ, hãy hoàn thành bảng sau.) Celebrations When? Activities Food Country clean & decorate homes, Tet late Jan/ early Feb sticky rice cakes Vietnam - China family reunion Passover late Mar/ early April festival Seder Israel/ Jewish people Easter late Mar/ early April watch colorful parades many countries 3. Speak (Trang 66-67 SGK Tiếng Anh 9) Example: a) Mai: Well done, Trang. Trang: Thanks. Gợi ý: b) Mother: Let me congratulate you on your cake! Huyen: Very kind of you, Mum! c) Friends: That's an excellent nomination! Tuan: It's nice of you to say so. d) You: That's a great picture! Hoa: Thanks. * Now think of situations in which you can compliment your friends and get responses Gợi ý: Situation 1: You see your friend who are wearing a new shirt. You complement him on it. You: Your new shirt is very pretty, Long. Long: Thanks. My mother made it for me on my birthday. Situation 2: Your friend invites you to the new house his parents have just bought. You compliment on it. You: What a nice house you have! Nam: Really? That's nice of you to say so. Situation 3: You see your friend with his new hairstyle. You compliment on it. You: Hi, Mai. I almost didn't recognize you with your hairstyle. It look great! Mai: Do you really like it? Thanks. Situation 4: You see your friend going on a new bicycle. You compliment on it. You: You know, I do like your new bicycle, Phong, especially its color. Phong: Thanks. I'm glad you like it. 4. Listen (Trang 68 SGK Tiếng Anh 9) Listen to the song Auld Lang Sync and fill in the missing words. (a) days (b) take
- (c) mind (d) hand (e) kindness II/ Câu hỏi chuẩn bị nội dung tuần 27 (THEME: RECREATION, UNIT 8: CELEBRATIONS Hoạt động 3,4: Read, Write) 1. Tìm hiểu về các lễ hội trong năm, đặc biệt ngày của Cha. 2. Chuẩn bị ý tưởng cho bài viết trình bày quan điểm có nên tổ chức ngày của Cha/ Mẹ ở Việt Nam hay không.