Bài giảng Địa Lí Lớp 5 - Bài 9: Các dân tộc sự phân bố dân cư

ppt 26 trang An Bình 05/09/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa Lí Lớp 5 - Bài 9: Các dân tộc sự phân bố dân cư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_9_cac_dan_toc_su_phan_bo_dan_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa Lí Lớp 5 - Bài 9: Các dân tộc sự phân bố dân cư

  1. ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
  2. 1.Các dân tộc: - Nước ta có 54 dân tộc - Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở các đồng bằng, ven biển. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. - Một số dân tộc ít người: + Vùng núi phía bắc: Dao, Mông, Thái, Mường, Tày, + Vùng núi Trường Sơn: Bru,Vân Kiều, Pa-cô, + Vùng Tây Nguyên: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, ***Truyền thuyết “Con rồng cháu tiên”nói lên điều gì?
  3. Nước ta có 54 dân tộc Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Các dân tộc ít người sống ở vùng Sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. núi và cao nguyên. Mỗi dân tộc đều có tiếng nói, trang phục và phong tục, tập quán riêng. Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam.
  4. Người Mường Người Tày Người Tà-ôi Người Gia-rai
  5. Thái XTiêng Dao Chăm Ê-đê Vân Kiều
  6. Giáy Nùng Cống Ngái Mảng Phù Lá
  7. Si la La Ha Chu ru Pu péo Xinh Mun Mạ
  8. Tày Thái Dao Chăm Người Kinh Tất cả các dân tộc đều là anh Ê đê em trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
  9. 1. Các dân tộc: - Việt Nam là nước có nhiều dân tộc. Trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. 2. Mật độ dân số: * Em hiểu thế nào là mật độ dân số? Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên. Số dân Mật độ dân số = Diện tích đất tự nhiên
  10. Mật độ dân số năm 2004 Tên nước (người/km2) Toàn thế giới 47 Cam-pu-chia 72 Lào 24 Trung Quốc 135 Việt Nam 249 * Mật độ dân số nước ta cao (cao hơn cả mật độ dân số của Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới, cao hơn nhiều so với mật độ dân số của Lào, Cam-pu-chia và cả mật độ dân số trung bình của thế giới).
  11. Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á Tên nước Mật độ dân số năm 2020 (người/km2) Toàn thếthế giới giới 47 53 Cam-pu-chia 95 Lào 32 Trung Quốc 13 Việt Nam 314 Hãy so sánh về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở châu Á
  12. ❖ Mật độ dân số ở một số tỉnh Dân số Quảng Ninh có mật độ bình quân 180 người/km2 nhưng phân bố không đều. Vùng đô thị và các huyện miền tây rất đông dân, thành phố Hạ Long 739 người/km2, huyện Yên Hưng 415 người/km2, huyện Ðông Triều 390 người/km2. Trong khi đó, huyện Ba Chẽ 30 người/km2, Cô Tô 110 người/km2, Vân Ðồn 74 người/km2. Tiên Yên Tổng cộng 54.000 người Mật độ 72 người/km² Kinh, Dao, Tày, Sán Chỉ, Sán Dìu, Nùng, Dân tộc Hoa, Thái...
  13. Địa lý Các dân tộc, sự phân bố dân cư. ❖ Mật độ dân số ở một số tỉnh Lai Châu 42 người/ km2.
  14. Gia Lai: 98 người / km2 Thành phố Hồ Chí Minh: 3530 người/ km2.
  15. 3. Phân bố dân cư: Quan sát và chỉ trên lược đồ: Những vùng có mật độ dân số: ➢ <100 người/km2 ➢ Từ 100- 500 người/km2 ➢ Từ 501 -1000 người/km2 ➢ >1000 người/km2 Lược đồ mật độ dân số Việt Nam
  16. 3. Phân bố dân cư: Các vùng có mật độ dân số trên 1000 người/km2: là các thành phố lớn như Hà Nội, Hải Phòng, TPHCM và một số thành phố khác ven biển.
  17. Những vùng có mật độ dân số trên 1000 người Các thành phố lớn -Hà Nội -Hải Phòng -TP Hồ ChíMinh -Và một số thành phố ven biển khác
  18. Thủ đô Hà Nội TP Hải Phòng TP Hồ Chí Minh TP Đà Nẵng