Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho - Hoàng Trọng Kỳ Anh
Em hãy quan sát thí nghiệm sau và đưa kết luận so sánh về khả năng hoạt động hoá học của 2 dạng thù hình quan trọng của Photpho
P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho - Hoàng Trọng Kỳ Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_10_photpho_hoang_trong_ky_anh.pptx
15 - Nguyên tố Phốt pho (Phosphorus).mp4
47. Photpho trắng tác dụng với oxi [Hoa 11].mp4
71084996_959855161020600_1139471767274782720_n.jpg
74270606_989363811403068_2767815034510770176_n.jpg
107085620_2186668198145382_2586903299871390375_o.jpg
117569184_2223369797808555_1147014963095605126_o.jpg
bensound-summer.mp3
Dấu hiệu cơ thể thiếu phốt pho - Sức khỏe đời sống - HANOITV.mp4
Đi đường bỗng thấy -ma trơi-, ta phải làm thế nào- (online-video-cutter.com).mp4
Đốt thuốc nổ flash phốt pho đỏ siêu mạnh 🔥🔥🔥🔥🔥.mp4
Egzotermiczna reakcja beztlenowa pył magnezowy i fosfor czerwony (Mg+P).mp4
Giới thiệu lịch sử tìm kiếm photpho.mp4
Phản ứng hóa học của khí Clo với Photpho.mp4
Phản ứng hóa học Photpho cháy trong Oxi.mp4
Photpho - nguyên tố của sự sống và tư duy - 11A BELIKE !.mp4
Photpho đỏ và Photpho trắng.mp4
Photpho.mp4
THVL - Thuốc diệt chuột- Có độc với chuột, có hại với con người- (online-video-cutter.com).mp4
Top 5 vũ khí nguy hiểm nhất bị cấm trong các cuộc chiến có thể bạn chưa biết- Khám Phá Top (online-v.mp4
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 10: Photpho - Hoàng Trọng Kỳ Anh
- Hennig Brand Năm 1669, nhà giả kim thuật người Đức Hennig Brand phát hiện khi chưng cất các muối (thu được bằng cách cho bay hơi nước tiểu) thì thu được một khoáng chất màu trắng phát sáng trong bóng đêm.
- GV: HOÀNG TRỌNG KỲ ANH
- vị trí và tính chất vật lí - Ô số (Z): 15 - Cấu hình e nguyên tử: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 - Vị trí: Chu kì: 3 Nhóm: VA
- THÙ HÌNH Photpho trắng Photpho đỏ
- II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nêu sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình của P ? P trắng P đỏ Chất rắn, trong suốt, màu Trạng thái, Chất bột, màu đỏ màu sắc trắng hoặc hơi vàng Cấu trúc mạng tinh thể Cấu tạo Cấu trúc polime phân tử (P ) phân tử TỔ 14 TỔ(P ) 2 4 n Tính tan Không tan trong nước Không tan trong các dung môi thông thường Độc tính & Rất độc và gây bỏng nặng Không độc - tính bền khi rơi vào da – không bền bền ở điều kiện thường Tính phát PhátTỔ quang màu 3 lục nhạt KhôngTỔ phát 4 quang quang trong bóng tối trong bóng tối
- II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nêu sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình của P ? P trắng P đỏ Chất rắn, trong suốt, màu Trạng thái, Chất bột, màu đỏ màu sắc trắng hoặc hơi vàng Cấu trúc mạng tinh thể Cấu tạo Cấu trúc polime phân tử (P4) phân tử (P4)n Tính tan Không tan trong nước Không tan trong các dung môi thông thường Độc tính & Rất độc và gây bỏng nặng Không độc - tính bền khi rơi vào da – không bền bền ở điều kiện thường Tính phát Phát quang màu lục nhạt Không phát quang quang trong bóng tối trong bóng tối
- SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA P (đỏ) CHUYỂN THÀNH P (trắng) P đỏ hơi < 250oC, không có kk P đỏ (rắn) P trắng(rắn) Hãy cho biết cách bảo quản photpho trắng ?
- Em hãy quan sát thí nghiệm sau và đưa kết luận so sánh về khả năng hoạt động hoá học của 2 dạng thù hình quan trọng của Photpho P trắng P đỏ P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ.
- Tính chất hóa học thể hiện tính khử -3 0 + + 3 5 P thể hiện tính oxi hóa Photpho Tính oxi hóa Tính khử
- 1. Tính oxi hóa PHOTPHO NITƠ * Tác dụng với kim loại *Tác dụng với kim loại o o ⎯⎯→t ⎯⎯→t 2P + 3Ca Ca3P2 N2+ 3Ca Ca3N2 Canxi photphua Canxi nitrua to o ⎯⎯→ t N + 3Zn Zn N 3Zn + 2P ⎯⎯→ Zn3P2 2 3 2 Kẽm photphua Kẽm nitrua Tên của muối = tên kim loại + photphua (P3- )
- Zn3P2 + 6 H2O 3 Zn(OH)2 + 2PH3 (Thuốc chuột)
- 2. Tính khử PHOTPHO NITƠ a. Tác dụng với oxi a. Tác dụng với oxi 0 0 +3 -2 4P + 3O2(thiếu) 2P2O3 N2+ O2 không xảy ra điphotpho trioxit o o 0 0 ⎯⎯→t +5 -2 ⎯⎯→t 4P + 5O2(dư) 2P2O5 điphotpho pentaoxit to o ⎯⎯→ b. Tác dụng với⎯⎯→t clo b. Tác dụng với clo 0 0 +3 -1 3Cl2(thiếu) + 2P 2PCl3 N2 + Cl2 không xảy ra photpho triclorua 0 0 +5 -1 5Cl2(dư) + 2P 2PCl5 photpho pentaclorua
- IV- ỨNG DỤNG Pháo hoa Axit photphoric Diêm Đạn Đạn pháo cháy Bom
- Ứng dụng
- V- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Photphorit: Apatit: 3Ca3(PO4)2.Ca Ca3(PO4)2 F2
- Photpho có trong xương, bắp, tế bào não,
- Photpho có trong protein thực vật
- Vi – sản xuất 1. Nguyên liệu- Quặng photphoric - Cát - Than cốc 2. Phản ứng t0 Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3+ 5CO+2Ptrắng
- CỦNG Câu 1: Có bao nhiêu nhận địnhCỐ đúng trong các nhận định sau? NHẬN ĐỊNH ĐÚNG HOẶC SAI 1. P ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA Đ 2. Bảo quản P trắng bằng cách đậy kín trong lọ có không khí. S 3. P đỏ hoạt động mạnh hơn P trắng. S 4. Trong hợp chất, P có số oxi hóa: -3, +3 và +5. Đ 5. P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Oxi. S 6.Trong tự nhiên, gặp P tồn tại dạng tự do và hợp chất. S
- TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái là tên một loại quặng có chứa photpho. A P A T Ý T